TIẾT 1,2 TIẾNG VIỆT
 BÀI: 90 ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được các vần; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84đến bài 90
- Viết được các vần, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84đến bài 90
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép
 - GDBVMT: + Luyện nói: Yêu quý loài vật, quý trọng , tiếp đãi ân cần những người bạn thân 
II. Đồ dùng dạy – học:
 - Tranh sgk, vở tập viết, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 18 trang
18 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 22 - Trường tiểu học Bình Trinh Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n đọc trơn
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề(G)
- HS quan sát
- CN
- HS kể
- HS TL
- HS TL 
- HS nx
* HS TL
- 2 nhóm (mỗi nhóm 6 HS)
 - HS theo dõi
- HS lắng nghe
TIẾT 22 ĐẠO ĐỨC
 EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo 
 - Có tích hợp GDBVMT
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
Vở BT Đ Đ
Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
III. Hoạt động dạy - học:
*Khởi động: HS hát: Lớp chúng ta đoàn kết
1. Hoạt động 1: Đóng vai
* GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV cho HS sấm vai theo tình huống BT3 cùng học, cùng 
chơi với bạn
- GV theo dõi
-GV nx + tuyên dương
* Thảo luận cả lớp
- Em cảm thấy như thế nào khi được bạn cư xử tốt?
* GV KL: SGV
* Thư giãn : Tìm bạn thân 
2. Hoạt động 2: HS vẽ tranh theo chủ đề: bạn em
- GV yêu cầu vẽ người bạn mà em thích
- GV theo dõi
- Gv nx + tuyên dương HS vẽ đẹp, trình bày hay
* GV KL: SGV 
* Liên hệ lớp : 
- Bạn nào cư xử tốt với bạn?( tuyên dương)
- Bạn nào chưa? ( nhắc nhỡ) 
IV. CC _ DD:
* Trò chơi: Chọn thẻ đúng
Bạn Linh biết giúp đỡ bạn khi học và khi chơi. Vậy Linh 
 là người bạn như thế nào?
+ Thẻ xanh: Người bạn tốt.
+ Thẻ đỏ: Người bạn xấu.
+ Thẻ vàng: Người bạn không tốt, không xấu.
- GV nx tiết học + giáo dục
- DD: + Cư xử tốt với bạn khi học và khi chơi
 + Xem : Đi bộ đúng quy định 
Bút chì, giấy vẽ
Vở BT Đ Đ
* HS hát đồng thanh theo GV
-6 nhóm
- HS thảo luận + phân vai
- Từng nhóm lên đóng vai
- HS nx
- K, G TL
- HS TL
* HS theo dõi
 - HS vẽ( HSY không tô màu)
 - HS trình bày trước lớp
 HS nx
 * HS theo dõi
- Hs tự giác
- HS tự giác
 HS chọn thẻ xanh
- HS theo dõi
 TIẾT 88: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết giải toán và trình bày bài giải bài ; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài
- Làm được BT1, 2, 4 trang 122. 
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
Sgk, phiếu bài tập, bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
1. KTBC:
- Giải toán có lời văn ta thực hiện theo mấy bước?
- GV nx + tuyên dương
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Tổ chức ,HD HS giải toán có lời văn
* BT1:sgk
* GV HD tóm tắt:
- Đề toán cho biết gì?( ? quả bóng xanh ? quả bóng đỏ)
- Đề toán hỏi gì? 
- GV vừa hỏi vừa ghi tóm tắt
 Có: 4 quả bóng xanh
 Có: 5 quả bóng đỏ
 Có tất cả: … quả bóng? 
 Bài giải
 An có tất cả là:
 4 + 5 = 9 ( quả bóng)
 Đáp số: 9 quả bóng
- GV nx + tuyên dương
* BT2: GV HD tương tự BT1
- GV theo dõi sửa sai HSY
 Bài giải
Tổ em có tất cả là:
5 + 5 = 10( bạn )
 Đáp số : 10 bạn
- GV nx + phê điểm
*Thư giãn: Chim bay cò bay
c. Hoạt động 2 : Cộng trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm
* BT4 : Tính( theo mẫu)
- GV HD 2 bài mẫu( a, b)
a) 2 cm + 3 cm = 5 cm b) 6 cm + 2 cm = 4 cm 
 7 cm + 1 cm = 5 cm – 3 cm =
 8 cm + 2 cm = thi đua 9 cm – 4 cm =
 14 cm + 5 cm = 17 cm – 7 cm =
- Chú ý: Nhắc nhỡ HSY ghi tên đơn vị cm sau kết quả
- GV nx + tuyên dương 
IV. CC _ DD:
Trò chơi:Hãy chọn thẻ đúng:
+ Thẻ xanh: 8 cm +2 cm = 10
+ Thẻ đỏ: 8 cm + 2 cm = 10 cm 
+ Thẻ vàng: 8 cm + 2 cm = 6 cm
- Vì sao em không chọn thẻxanh, thẻ vàng?
GVnx tiết học + giáo dục
DD: Xem bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- SGK, vở tập trắng, bảng con
- HS K,G TL
- HS nx
* HS K,G đọc yêu cầu đề
 - HS Y, TB TL
- HS G TL
* HS làm vào vở
- HS G làm bảng nhóm
- HS Y từng bước làm theo HD GV
- HS nx
* HSG nêu đề toán 
 -HS làm phiếu
 -HS K, G làm bảng nhóm
 HSnx 
 -HS theo dõi
Cột a) HS làm bảng con
Cột b) HS làm sgk
HSK làm bảng nhóm
- HS nx
HS chọn thẻ đỏ
HS TL
HS theo dõi 
 TIẾT 22: ÂM NHẠC
 - ÔN TẬP BÀI HÁT: TẬP TẦM VÔNG
 - PHÂN BIỆT CÁC CHUỖI ÂM THANH ĐI LÊN, ĐI XUỐNG, ĐI NGANG
I.Mục tiêu: Giúp HS
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
 II. Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ quen dùng 
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài mới: 
a. Hoạt động1:Ôn lời bài hát 
- GV bắt giọng
- GV cho hát theo tổ
- HS thi đua giữa các tổ
* Thư giãn: Gió thổi
b. Hoạt động 3: Ôn hát kết hợp gõ đệm theo phách
- GV bắt giọng 
- GV cho hát theo tổ
- HS thi đua giữa các tổ
- HS trình diễn trước lớp
- GV nx + tuyên dương 
IV. CC- DD:
- GV nx tiết học + GD
-DD: Về hát cho ông bà nghe
-HS hát ĐT( nhóm)
- HS từng tổ hát
- Lần lượt các tổ hát
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- 3 tổ
- CN, nhóm
- HS nx
- HS chú ý
NS: 10. 1. 10 	TIẾT 9, 10: TIẾNG VIỆT
 ND: 29.1.10 	 BÀI: 94 OANG – OĂNG 
 I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: vần oang- oăng từ vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được : vần oang- oăng từ vỡ hoang, con hoẵng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao choàng, áo len, áo sơ mi
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:+ Từ khoá: vở hoang: Yêu quý, kính trọng công việc nặng nhọc của người nông dân
+ Bài ứng dụng: Khi viết cần ngồi viết đúng tư thế để phòng bệnh cong vẹo cột sống.
+ Luyện nói: Cần trang phục từng loại áo theo đúng thời tiết để có sức khoẻ tốt.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ 	 - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
III. Hoạt động dạy – học:
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
1. KTBC:
- Học toán, bé ngoan, xoắn thừng
- Khỏe khoắn, cây xoan
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa. 
 Vỡ hoang con hoẵng
- Rút tiếng:	 hoang hoẵng
- Rút vần: oang oăng
-oang với oan; oang với oăng
- oang: o -a -ng – oang ( oang) 
- oăng: o- ă– ng - oăng( oăng ) 
- Ghép tiếng: hoang, hoẵng
- Hoang: H - oang- hoang (hoang) 
- Hoẵng: H– oăng – hoăng – ngã - hoẵng (hoẵng)
- GV giới thiệu từ khóa: Vỡ hoang, con hoẵng
* GDBVMT: vở hoang: Yêu quý, kính trọng công việc
 nặng nhọc của người nông dân
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Ra mà xem
b. Hoat động 2: Viết bảng con 
- Gv viết mẫu, nêu cách viết. 
- Gv gõ thước+ sửa sai hs yếu. – GV nx bảng đẹp 
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
 Ao choàng liến thoắng
 Oang oang dài hoẵng
-- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. 
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. 
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần. 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng 
Cô dạy/ em tập viết//
Gió đưa /thoảng hương nhài//
Nắng ghé vào/ cửa lớp//
Xem chúng em/ học bài// 
- GV chỉ bảng 
* GDBVMT: Khi viết cần ngồi viết đúng tư thế để phòng 
bệnh cong vẹo cột sống.
 - Đọc sgk trang 2. 
* Thư giãn: Xếp hàng. 
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết 
- GV gõ thước + sửa sai hsy 
 - GV thu vở chấm nx 
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Ao choàng, áo len, áo sơ mi.
 - GV cho xem tranh sgk - Gv chia nhóm + nêu yêu cầu
- Gọi tên và nêu tác dụng của từng loại áo 
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT: Cần trang phục từng loại áo theo đúng thời 
tiết để có sức khoẻ tốt.
IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: Tìm từ viết lạc 
 - Vỡ hoang, áo choàng, cây xoan, oang oang,…
 - GV nx + tuyên dương - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Đọc, viết vần oang, oăng;xem: Bài 95 oanh -oach
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2HS + HS nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
- CN,ĐT 
* HS theo dõi 
- CN, ĐT 
- HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ\
- CN + ĐT
- HSghép bảng cài
- CNĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL 
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ 
- HS đọc cả bài 
- HS đọc ĐT (nhóm)
* HS theo dõi
- K,G + ĐT cả bài (nhóm)
- HSY luyện đọc trơn 
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề(G)
- HS quan sát
- 6 nhóm theo dõi
- HS Y gọi tên
- HS K, G nêu tác dụng
- HS nx
* HS theo dõi
- HS thảo luận nhóm đôi ghi bảng con
(cây xoan )
 - HS theo dõi
 THỦ CÔNG
 TIẾT 22: CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO
I.Mục tiêu: giúp HS
- Biết sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo( HSY)
- GD HS : An toàn khi sử dụng kéo
II. đồ dùng dạy – học:
- bút chì, thước kẻ, kéo - bút chì, thước kẻ, kéo - Một tờ giấy vơ HS - Giấy nháp
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
III. hoạt động dạy – học:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu các dụng cụ thủ công
- Gv giới thiệu dụng cụ học thủ công: Bút chì, thước kẻ, kéo
2.Hoạt động 2: HD HS thực hành
- Mô tả bút chì, thước kẻ, kéo
+Bút chì: 2 loại ( bút chì cây,bút chì ngòi)
+ Thước: 2 loại( Cây, nhựa)
+ Kéo: Gồm 2 bộ phận( lưỡi, cán)
- GV HD cách sử dụng
+ Bút chì, thước: tay trái cầm thước, tay phải cầm bút, muốn kẻ 1 đoạn thẳng ta đặt bút lên giấy, bút chì tựa vào thước di chuyển bút chì từ trái sang phải nhẹ nhàng không ấn bút
+ Kéo:
- Tay phải cầm kéo, ngón tay cái vào vòng thứ nhất, ngón giữa và ngón trỏ vào vòng thứ hai 
- Khi cắt: Tay trái cầm giấy, tay phải cầm kéo, ngón trỏ,ngón cái đặt lên trên tờ giấy
Thư giãn: Tập tầm vông
3.Hoạt động 3: Thực hành
- Kẻ đường thẳng
- Cắt theo đường thẳng
- GV theo dõi sửa sai HSY
+ Chú ý: Nhắc nhỡ an toàn khi sử dụng kéo
IV. CC – DD:
- GV nx tinh thần học tập, vệ sinh nơi học
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Chuẩn bị kéo, bút chì, thước kẻ dể kẻ các đoạn thẳng cách đều
- HS gọi tên từng loại 
- HSG mô tả
- HS theo dõi
HS thực hành
+ HS theo dõi
- HS chú ý 
 TIẾT 22: SINH HOẠT TẬP THỂ
 SINH HOẠT LỚP
Tổng kết tuần 22
- vắng: 
- Trể: 
- không thuộc bài: 
- Nói chuyện:.
- Chăm phát biểu: 
- Tổng kết hành trình về thủ đô viếng thăm lăng Bác: 
- Tuyên dương:
- phê bình: 
Kế hoạch tuần 23:
- Tiếp tục phát động phong trào thi đua nhiều điểm 10 về thủ đô viếng thăm lăng Bác
 - VS thân thể, quần áo sạch sẽ, vệ sinh ăn uống.
- VS trong, trước và sau lớp học.
- Đi học và đúng giờ.( hạn chế nghỉ học)
- Không nói chuyện trong giờ học.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp.
- Lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy cô.
-Giáo dục HS nói lời hay làm việc tốt
- Nhắc nhỡ đóng các khoản tiền
	HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
            File đính kèm:
 GIAO AN LOP 1T1924CKTKN.doc GIAO AN LOP 1T1924CKTKN.doc