Bài giảng Học vần : Bài 81 ach - Nguyễn Thị Hiền

Mục tiêu :

 - Đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - Viết được : ach, cuốn sách

 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở

 II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 81 ach - Nguyễn Thị Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ (3'): - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1:(35') Hoạt động 1: Dạy vần op - Phân tích vần : op - Ghép vần : op - Ghép tiếng : họp - Phân tích tiếng: họp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: họp nhóm Hoạt động 2: Dạy vần ap(Quy trình tương tự) - So sánh : op, ap - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp Tiết 2:(40') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Tháp chuông, ngọn cây, chóp núi có đặc điểm gì chung ? 3. Củng cố, dặn dò : - Đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: chúc mừng, thác nước, ích lợi - HS đọc bài SGK ( bài 83) - HS viết bảng con : ích lợi, thác nước - âm o đứng trước, âm p đứng sau - ghép: op Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : họp - âm h đứng trước,vần op đứng sau, dấu nặng dưới âm o - đánh vần, đọc trơn tiếng : họp - đọc trơn : họp nhóm - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: op có o đầu vần , ap có a đầu vần -Viết BC: op, ap, họp nhóm, múa sạp - nhẩm tìm tiếng có vần op, ap - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết + Tranh vẽ chóp núi, tháp chuông ... +Cùng nằm vị trí cao nhất - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần op, ap Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 85 ăp âp I/ Mục tiêu : - Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :(3') - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1:(35') Hoạt động 1: Dạy vần ăp - Phân tích vần : ăp - Ghép vần : ăp - Ghép tiếng : bắp - Phân tích tiếng: bắp - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cải bắp Hoạt động 2: Dạy vần âp(Quy trình tương tự) - So sánh : ăp, âp - Hướng dẫn viết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh Tiết 2:(40') Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài SGK Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? + Trong cặp sách của em có những gì ? +Khi sử dụng chúng em chú ý điều gì ? 3. Củng cố, dặn dò - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc: op, ap, con cọp, xe đạp, giấy nháp - HS đọc bài SGK ( bài 84 ) - HS viết bảng con : con cọp, xe đạp - âm ă đứng trước, âm p đứng sau - ghép: ăp Đánh vần , đọc trơn - ghép tiếng : bắp - âm b đứng trước,vần ăp đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ă - đánh vần, đọc trơn tiếng : bắp - đọc trơn : cải bắp - Đọc lại bài trên bảng +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: ăp có ă đầu vần , âp có â đầu vần -Viết BC: ăp, âp, cải bắp, cá mập - nhẩm tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Luyện đọc bài SGK - HS tập viết bài vào vở tập viết + Tranh vẽ sách vở, đồ dùng học tập ... +Có sách vở, đồ dùng học tập +Giữ gìn cẩn thận để dùng bền lâu - HS tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học - Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có ôc, ươc, ach, ich, êch - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Luyện tập toán: Luyện tập Mục tiêu: HS đọc, viết, nêu cấu tạo các số, từ 10 đến 20 và phép cộng dạng 14+ 3 Luyện làm toán ở SGK HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li Đặt tính theo cột dọc Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập Trò chơi : tính nhanh Nhận xét tiêt học Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học -Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học -Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần đã học . - Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập - Đọc chính tả học sinh viết vở ô li - Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò Toán (Tiết 77): Phép cộng dạng 14 + 3 I.Mục tiêu: Giúp HS: -Biết làm tính cộng(không nhớ)trong phạm vi 20.-Biết cộng nhẩm (dạng14+3) II. Đồ dùng:-Các bó chục que tính và các que tính rời. III.Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Kiểm tra bài cũ(3') Đọc số: 20 -Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Nhận xét - ghi điểm 2.Bài mới(13') a/Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 -HS lấy 14 que tính(gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.Có tất cả bao nhiêu que tính? “Có 1 bó chục,viết 1 ở cột chục; 4 que rời,viết 4 ở cột đơn vị”(như SGK) “Thêm 3 que rời,viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị”. +Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính,ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời.Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính. -Hướng dẫn cách đặt tính(từ trên xuống dưới): +Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4(ở cột đơn vị) +Viết dấu +(dấu cộng) +Kẻ vạch ngang dưới hai số dó. *Tính (từ phải sang trái): .4 cộng 3 bằng 7,viết 7 14 .Hạ 1,viết 1 + 3 .14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 1 7 3.Thực hành(17') Bài 1(Cột 1,2,3)Tính Lưu ý đặt tính hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị. Nhận xét Bài 2(cột 2,3)Tính nhẩm Lưu ý:Một số cộng với 0 bằng chính số đó. Bài 3(Phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống Nhận xét - Tuyên dương. 5.Củng cố - dặn dò:(3') -Chúng ta vừa học bài gì? HS trả lời HS thực hiện Nhận xét HS thực hiện HS có thể đếm số que tính. -HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. +HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời. HS quan sát 2 HS làm bảng -Lớp làm bảng con -HS làm miệng tiếp sức -2 đội chơi tiếp sức Nhận xét Toán ( Tiết 78): Luyện tập I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng (không nhớ )trong phạm vi 20,công nhẩm dạng 14+3. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ(3') Tính: 12 + 4 = 14 + 3 = 11 + 5 = 13 + 2 = 15 + 3 = 10 + 6 = Nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới(30') Bài 1(cột 1,2,4)Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái): Gọi HS làm mẫu Nhận xét Bài 2(cột 1,2,4)Tính nhẩm HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất (không bắt buộc học thuộc một qui tắc nào). *15 + 1 = ? Bài 3(Cột 1,2)Tính Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải(tính hoặc nhẩm)và ghi kết quả cuối cùng. Thu một số vở chấm - Nhận xét Bài 4: Nối (Theo mẫu) HS nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng.(có hai phép cộng nối với số 16,không có phép cộng nào nối với số12). 4.Củng cố - dặn dò(3') Nhận xét tiết học. Xem trước bàiPhép trừ dạng 17 - 3. HS làm bảng HS tự đặt tính vào bảng con. HS tập diễn đạt như bài học ở SGK: 12 .2 cộng 3 bằng 5,viết 5 + 3 . Hạ 1,viết 1 15 12 cộng 3 bằng 15(12 + 3 =15). HS làm bảng con- bảng lớp. -HS làm miệng -HS làm SGK,1 em làm bảng -Nhận xét ,đối chiếu -Làm vào SGK -Nhận xét Toán( Tiết 79): Phép trừ dạng 17 - 3 I.Mục tiêu: Giúp H S-Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. -Biết trừ nhẩm (dạng 17 - 3). II. Đồ dùng dạy học -Bó 1 chục que tính và các que tính rời. III.Các hoạt động Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ(3') Tính : 13 + 3 = 12 + 5 = 14 + 5 = 16 + 2 = 17 + 2 = 18 + 1 = Nhận xét - ghi điểm 3.Bài mới(13') a/Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3: *Thực hành trên que tính. Yêu cầu HS lấy 17 que tính(gồm 1 bó chục que tính và 7 que rời),rồi tách thành hai phần:phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. -Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính,còn lại bao nhiêu que tính? *Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.(SGK) 4.Thực hành(17') Bài 1: a.Tính Lưu ý HS đặt tính hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị.Nhận xét - sửa sai Bài 2(cột 1,3)Tính HD HS cách tính nhẩm. Lưu ý:Một số trừ đi 0 bằng chính số đó. Bài 3:(Phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống 16 trừ 1 bằng 15;16 trừ 2 bằng 14 viết 14;.... 19 trừ 6 bằng 13 viết 13;...... Thu một số bài chấm - nhận xét. 4.Củng cố - Dặn dò(3') -Chúng ta vừa học bài gì? -Nêu cách đặt tính? 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con. HS thực hành Số que tính còn lại gồm 1bó chục que tính và 4 que tính rời. Là 14 que tính. HS quan sát-Lắng nghe -HS làm bảng con- bảng lớp- cột a. Nhận xét HS làm miệng HS rèn luyện tính nhẩm -2 HS làm bảng - Lớp làm SGK. Nhận xét HS trả lời Toán ( Tiết 80): Luyện tập I.Mục tiêu:Thực hiện được phép trừ(không nhớ )trong phạm vi 20;trừ nhẩm dạng 17-3. II.Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ(3') Tính 17 18 14 19 - 5 - 6 - 4 - 3 Nhận xét - Ghi điểm 3.Bài mới: Luyện tập(30') *Bài 1:Đặt tính rồi tính HD HS đặt tính theo cột dọc rồi tính.(SGK) ) Thu một số bài chấm - nhận xét. *Bài 2: (cột 2,3,4)Tính nhẩm HD HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. Nhận xét - tuyên dương. *Bài 3(dòng 1)Tính HD HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải(hoặc nhẩm)rồi ghi kết quả cuối cùng. 12 + 3 - 1 = ? +Nhẩm:Mười hai cộng ba bằng mười lăm,mười lăm trừ một bằng mười bốn. +Viết: 12 + 3 - 1 = 14 Chấm một số bài - nhận xét *Bài 4: Nối (Theo mẫu)(HSKG) HD HS trừ nhẩm rồi nối các số thích hợp(là kết quả của phép trừ đó). Ví dụ: 14 - 1 +Nhẩm: 14 trừ 1 bằng 13 +Nối: 14 - 1 với 13 (Phép trừ 17 - 5 không nối với số nào). Nhận xét - tuyên dương. 5.Củng cố - Dặn dò:(3') Hát 2 HS làm bảng - Lớp làm bảng con Nhận xét Nêu yêu cầu -2 HS làm bảng.Nhận xét -Lớp làm vở 2 cột còn lại HS làm miệng tiếp sức Nhận xét Nêu yêu cầu 3 HS làm bảng - lớp làm SGK. Nhận xét -Nêu yêu cầu Trò chơi: 2 đội chơi tiếp sức Mỗi đội 3 em. 4 tổ tham gia

File đính kèm:

  • dochoc van(8).doc
Giáo án liên quan