Học vần
Bài 89: oang - oăng
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
- H nắm được cấu tạo vần : oang, oăng.
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá.
- H đọc được các từ ứng dụng. Đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- H viết đúng, đẹp các vần và từ : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng.
Đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao choàng, áo len, áo sơ mi.
- H viết đúng, đẹp các vần và từ : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 21 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ ứng dụng. Đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô,máy bay.
- H viết đúng , đẹp các vần và từ : uê, uy, bông huệ ,huy hiệu..
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-YC HS đọc vần và từ rồiphân tích tiếng.
-YC đọc câu ứng dụng và tìm tiếng.
-Viết BC
II.Bài mới
Hôm nay các em học 2 vần uê - uy
1.Hoạt động 1: Dạy vần uê
+ Đọc trơn mẫu vần uê
+ Phân tích vần uê
+ T đánh vần mẫu : u – ê – uê
+ Cài vần uê
+ Đọc trơn vần uê
+ Muốn có tiếng huệ, thêm vào âm gì, dấu gì ?
+ Đánh vần mẫu : h – uê – huê – nặng – huệ
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng huệ
+ Cài tiếng huệ
+ Đọc trơn tiếng huệ
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ bông huệ)
+ GV đọc trơn : bông huệ
2.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu 2 từ ứng dụng : cây vạn tuế, xum xuê
- HD đọc 2 từ trên
3.Hoạt động 3 : Luyện viết
a/ Vần uê – bông huệ
-Viết mẫu và nêu cách viết
4.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
2.Hoạt động 2: Dạy vần uy
- Ta học vần mới thứ hai, đó là vần uy
+ Đọc trơn mẫu vần uy
+ Phân tích vần uy
+ Đánh vần mẫu : u – y – uy
+ Cài vần uy
+ Đọc trơn vần uy
+ So sánh : vần uê và vần uy có gì giống nhau? Có gì khác nhau ?
+ Muốn có tiếng huy, thêm vào âm gì ?
+ Đánh vần mẫu : h – uy – huy
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng huy
+ Cài tiếng huy
+ Đọc trơn tiếng huy
+ Tháo chữ.
- Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ huy hiệu)
+ GV đọc trơn : huy hiệu
2.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu 2 từ ứng dụng : tàu thuỷ, khuy áo
- HD đọc 2 từ trên
3.Hoạt động 3 : Luyện viết
b/ Vần uy – huy hiệu
- Viết mẫu và nêu cách viết
4.Củng cố : YC HS đọc lại cả 2 vần
TIẾT 3
1.KTBC : YC HS đọc lại bài 2 tiết trước
2.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 32
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T chỉnh sửa phát âm cho H
3.Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Viết mẫu, nói lại cách viết
- Chấm 1 số vở
4.Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Em đã đi trên phươnh tiện nào ?
-T: Em đi khi nào, cùng với ai?
-T Phương tiện đó hoạt động ở đâu ?
-T Em có thích phương tiện đó không ?Vì sao?
5.Củng cố , dặn dò
- Đọc S /33
-Trò chơi đọc nhanh
Đọc và phân tích tiếng
1H đọc câu và tìm tiếng.
3 tổ viết BC
- 3H đọc trơn uê
+ Vần uê có âm u đứng trước âm ê đứng sau
+ u – ê – uê (c/n, tổ, đt)
+ Cài vần uê
+ Đọc trơn uê
+ Thêm vào phía trước âm h, dấu nặng dưới âm ê
+ Đánh vần : h – uê – huê – nặng – huệ (c/n, đ/t )
+ Tiếng huệ có âm h đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê
+ Cài tiếng huệ
+ Đọc trơn huệ (c/n, đ/t )
+ Tranh vẽ bông huệ
+ Đọc trơn: bông huệ (c/n, đ/t )
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- Viết vần uê – bông huệ ( b/c)
- 3H đọc trơn uy
+ Vần uy có âm u đứng trước, âm y đứng sau
+ Đánh vần: u – y – uy (c/n, đ/t )
+ Cài vần uy
+ Đọc trơn : uy (c/n, đ/t )
+ H so sánh
+ Thêm âm h đứng trước
+ Đánh vần : h – uy – huy (c/n, đ/t )
+ Tiếng huy có âm h đứng trước, vần uy đứng sau.
+ Cài tiếng huy
+ Đọc trơn : huy ( c/n,đt)
+ Tranh vẽ huy
+ huy hiệu
- Đọc trơn: huy hiệu (c/n,đt)
- Đọc vần, tiếng, từ khoá (c/n,đt)
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- Viết vần uy – huy hiệu ( b/c)
- Đọc lại bài
-H đọc c/n , ĐT
-H:vẽ cảnh sông nước
H: xuê
-H đọc c/n, ĐT
- Mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
- Nộp vở
-H:vẽ tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máybay
-H: thảo luận, cá nhân trình bày
-H tham gia
- H đọc
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số
Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
T : ĐDDH, SGK, vở BT toán
H : ĐDDH, vở BT toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
T cho H làm b/c : Đặt tính rồi tính
12 + 3 14 + 5 11 + 7
15 – 3 19 – 5 18 - 7
T nhận xét
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập để khắc sâu hơn bài đã học
2. Hướng dẫn làm các bài tập
Bài 1 :T gọi H đọc yêu cầu
- T gọi H chữa bài
T nhận xét
Bài 2, 3 : Trả lời câu hỏi
- T gọi H đọc kết quả
T nhận xét
Nghỉ giữa tiết
Bài 4 : T gọi H đọc yêu cầu
- YC từng H lên bảng đặt tính dọc rồi tính kết quả
T nhận xét
Bài 5 : T gọi H đọc yêu cầu
- T yêu cầu H nêu cách làm và làm bài
T gọi H sửa bài và nhận xét
3. Củng cố
T yêu cầu H tìm số liền trước của số 14
T gọi H nhẩm nhanh kết quả của phép tính T nêu
H làm vào b/c
2H lên bảng điền số vào vạch
- Đọc kết quả
H nêu yêu cầu và làm bài
- H trả lời:1 H trả lời 1 câu
Đặt tính rồi tính
- H tiếp nối nhau làm 6 phép tính
H : tính
- 6H lên bảng làm bài
- Cả lớp giải vào sách
2 H
BUỔI CHIỀU
Toán
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Bước đầu hình thành nhận thức về bài toán có lời văn cho Hs. Bài toán có lời văn thường có :
- Các số (gắn với thông tin đã biết)
- Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm)
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
T : Tranh mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh họa trong SGK, bảng phụ.
H : SGK, vở toán, ĐDHT, phiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
T gọi H lên bảng làm bài :
1. Tính : 11 + 3 + 4 = 15 – 1 + 6 =
2. Đặt tính rồi tính : 17 – 3 ; 13 + 5
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài :Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các bạn 1 dạng bài tập mới “Bài toán có lời văn”
2.Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán
- Hướng dẫn H quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán.
- Gọi H đọc lại bài toán
+ Hỏi : Bài toán cho biết gì ?
+ Nêu câu hỏi của bài toán ?
+ Theo câu hỏi này, ta phải làm gì ?
T nhận xét
Bài 2 : T gọi H đọc đầu bài
- Hướng dẫn H quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chổ chấm để có bài toán
- Gọi H đọc lại bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Nêu câu hỏi của bài toán ?
+ Theo câu hỏi này, ta phải làm gì ?
T nhận xét
Nghỉ giữa tiết
Bài 3 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
- Hướng dẫn H quan sát tranh vẽ. Hỏi : Bài toán còn thiếu gì ?
- Gọi H nêu câu hỏi
T nhận xét và sửa bài
Bài 4 : Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán
Hướng dẫn tương tự.
3.Củng cố
T : Trong câu hỏi, phải có từ gì ở đầu câu ?
2 H
2 H
3 H đọc bài toán.
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đi tới
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn
3 H đọc bài toán
- Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới
- Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu con thỏ
2 H đọc bài toán
- H nêu yêu cầu và làm bài
H: từ “hỏi”
Luyện vần
ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN
I.MỤC ĐÍCH
Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ ghi các âm vần
HS : bảng con
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : hát
2.Ôn các vần
- Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ?
-T ghi các vần đã học.
-HD ôn tập các vần
3.Luyện viết
-HD viết bảng con các vần, tiếng, từ
-Tìm chữ có âm vừa học.
4.Củng cố
Tổ chức thi đua
Nhận xét
-H trả lời
-H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân.
-Viết bảng con
-3 tổ thi đua viết vần, tiếng, từ
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA
+++
I.Ổn định : hát
II. Tiến hành sinh hoạt lớp
- Giáo viên nhận định lại tình hình của lớp qua 1 tuần lễ học tập như sau :
1/ Về hạnh kiểm :
* Tổ 1 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 2 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
* Tổ 3 :
- Chăm ngoan :..............................................................................................
- Vệ sinh :.......................................................................................................
- Đồng phục :.................................................................................................
- Đùa giởn : ...................................................................................................
2/ Về học lực :
* Tổ 1 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu :.....................................................................................................
* Tổ 2 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu :....................................................................................................
* Tổ 3 :
- Đọc tốt, viết đẹp, điểm cao : ......................................................................
- Đọc yếu :....................................................................................................
- Giáo viên tổng kết :
+ Khen thưởng tổ nào có nhiều thành tích hơn.
+ Khuyến khích những em học còn yếu, viết chữ xấu hãy cố lên.
- Giáo viên nêu hướng tới :.......
+Yêu cầu học sinh thực hiện theo
File đính kèm:
- TUAN 21.doc