Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 67: Bài tập lịch sử chương VI - Năm học 2013-2014 - Đỗ Thị Hoa

I/MỤC TIÊU

 1/Kiến thức

- HS tiếp tục làm quen và rèn luyện phương pháp làm bài tập lịch sử theo các phương pháp

- Trắc nghiệm: Rèn luyện khả năng trí nhớ, mở rộng và nắm vững kiến thức đã học, hoặc nghiên cứu thêm.

- Phần viết luận: Khả năng tổng hợp cách viết thành luận văn. Các so sánh, rút ra được kết luận, đánh giá sự kiện

 2/ Thái đô

- Qúy trọng những thành tựu về kinh tế, văn hoá của cha ông để lại.

 3/ Kỷ năng.

- Làm các dạng bài tập một cách thuần thục.

II/ CHUẨN BỊ

 1/ Giáo viên:

- Lược đồ hoàn chỉnh Việt Nam (1832)

- Một số dòng tranh Đông Hồ

- Một số hình ảnh các công trình xây dựng thời TK XVIII – đầu TK XIX

 2/ Học sinh: vở ghi, sgk, dụng cụ học tập

III/TIẾN TRÌNH D ẠY H ỌC

 1/Kiểm tra bài cũ ( Trong quá trình làm bài tập)

 2/ Bài mới :

1. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật Gia Long vào năm

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 67: Bài tập lịch sử chương VI - Năm học 2013-2014 - Đỗ Thị Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày Soạn: 19/ 04 / 2014 Tiết 67 Ngày Dạy: 22/ 04/ 2014 BÀI TẬP LỊCH SỬ CHƯƠNG VI I/MỤC TIÊU 1/Kiến thức - HS tiếp tục làm quen và rèn luyện phương pháp làm bài tập lịch sử theo các phương pháp Trắc nghiệm: Rèn luyện khả năng trí nhớ, mở rộng và nắm vững kiến thức đã học, hoặc nghiên cứu thêm. Phần viết luận: Khả năng tổng hợp cách viết thành luận văn. Các so sánh, rút ra được kết luận, đánh giá sự kiện 2/ Thái đô Qúy trọng những thành tựu về kinh tế, văn hoá của cha ông để lại. 3/ Kỷ năng. - Làm các dạng bài tập một cách thuần thục. II/ CHUẨN BỊ 1/ Giáo viên: Lược đồ hoàn chỉnh Việt Nam (1832) Một số dòng tranh Đông Hồ Một số hình ảnh các công trình xây dựng thời TK XVIII – đầu TK XIX 2/ Học sinh: vở ghi, sgk, dụng cụ học tập III/TIẾN TRÌNH D ẠY H ỌC 1/Kiểm tra bài cũ ( Trong quá trình làm bài tập) 2/ Bài mới : 1. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật Gia Long vào năm a) 1802 b) 1806 c) 1815 d) 1831 2. Văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật nước ta cuối TK XVIII đầu TK XIX vẫn được phát triển là do Được nhà nước quan tâm giúp đỡ Do người Phương tây đã du nhập vào nước ta Do nhân nhân ta vươn lên bằng sự sáng tạo, học hỏi Tất cả đều đúng 3. Em hãy điền vào chỗ trống còn lại sau Năm 1802,đặt niên hiệu.chọn. kinh đô. lập ra.Năm 1806..nhà nước quân chủ tập quyền được củng cố 4. Em hãy dùng gạch nối các sự kiện xảy ra sao cho đúng vị trí các địa danh KN Phan Bá Vành (1821-1827) KN Cao Bá Quát (1854-1856) KN Nông Văn Vân (1833-1835) KN Lê Văn Khôi (1833-1835) Nổi dậy Hà Nội, Bắc Ninh, trận ác liệt nổ ra ở Sơn Tây Trà Lũ (Nam Định) Chiếm thành Phiên An (Gia Định) Miền núi Việt Bắc 5. Em hãy sắp xếp sao cho đúng vị trí giữa các tác phẩm thành tựu về văn hóa, nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật sao cho đúng Tên tác phẩm thành tựu Tên các ngành Truyện Kiều của Nguyễn Du Chinh phụ ngâm khúc, Cung oán ngâm khúc, thơ của Hồ Xuân Hương, Bà huyện Thanh Quan, Trương Hán Xiêu Văn học - Nghệ thuật sân khấu; tuồng chèo, tranh Đông Hồ Nghệ thuật Kiến trúc của Tây phương Cửa ngọ môn Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện (Lê Quí Đôn, Phan Huy Chú) Đại Việt thống sử, Phủ biên tạp lục, Kiên văn tiểu lục, Vân đại loại ngữ, Lịch triều hiến chương loại chí Gia Định thành thông trí Khoa học Chế tạo máy xẻ gỗ và tàu thủy chạy hơi nước Kỹ thuật 5/ Lập bảng thống kê về tình hình kinh tế - văn hóa. TK XVI – XVII TK XVIII Đầu TK XIX Kinh tế NN Đàng ngoài: trì trệ, kìm hãm Đàng trong: vẫn được phát triển Quang Trung ban hành chiếu khuyến nông => Ktế được khôi phục và p/triển Có chú ý việc khai hoang, lập ấp, đồn điền Chưa chú ý thủy lợi TCN Vẫn được p/triển, xuất hiện nhiều làng thủ công Thủ công được phục hồi dần Vẫn được p/triển, xuất hiện nhiều xưởng TC, làng TC TN Xuất hiện nhiều chợ, phố xá, đô thị, buôn bán với nước ngoài được mở rộng, nhưng sau hạn chế Giảm thuế, mở cửa ải, thông thương buôn bán Nhiều thành thị, thị trấn mới Hạn chế buôn bán với nước ngoài V H N T VH Văn học nghệ thuật dân gian phát triển mạnh Chữ quốc ngữ ra đời Ban hành chiếu lập học Phát triển chữ nôm VH bác học, VH dân gian phát triển rực rỡ NT sân khấu, chèo, tuồng, tranh dân gian, nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng K H K T Lịch sử Địa lý Y học KT: tiếp thu KT, máy móc tiên tiến của phương Tây 4/ Củng cố - GV cũng cố từng phần cho hs 5/ Hướng dẫn h ọc t âp ơ nhà: - Về nhà học toàn bộ phần lịch sử đã học từ Học kỳ I đến học kỳ II, giờ sau , tổng kết IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docLICH SU 7 TIET 67 TUAN 34.doc
Giáo án liên quan