Bài : u – ư
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Đọc được từ và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề thủ đô.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
-Rèn kĩ năng đọc.
-Luyện nói theo chủ đề thủ đô.
3. Thái độ:
Mở rộng vốn từ cho HS.
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2371 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 tuần 5 Bài : u – ư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HỌC VẦN
TUẦN 5
GV dạy : Trần Thị Huyền Trang
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp : 1
Bài : u – ư
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
-Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Đọc được từ và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề thủ đô.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
-Rèn kĩ năng đọc.
-Luyện nói theo chủ đề thủ đô.
3. Thái độ:
Mở rộng vốn từ cho HS.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
-Bộ ảnh DAV lớp 1, Bộ ảnh DLN lớp 1 :
+ Tranh, ảnh minh họa các từ khóa : nụ , thư
+ Tranh, ảnh minh họa câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Các phiếu từ ghi các từ ngữ sau: cá thu, thứ tự, đu đủ, cử tạ.
2. Học sinh:
-SGK Tiếng việt 1/ tập 1.
-Bộ Học vần Tiếng Việt.
-Bảng con, phấn, khăn lau bảng…
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp:
Hát bài : “ Quê hương tươi đẹp ”.
KTBC:
-Cho HS đọc bảng con: GV ghi 2 mặt của bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ đã học: th, da thỏ, thợ nề, d, đ, thỏ, mỡ, lá mạ (4 lần/HS).
-Cho HS viết bảng con các âm hoặc tiếng hoặc từ : thợ nề, lá mạ.
-Cho HS đọc trong SGK: đọc toàn bài trong SGK.
-Nhận xét, cho điểm.
TIẾT 1
Bài mới:
Dạy chữ ghi âm
u
ØGiới thiệu bài:
Nhận diện chữ:
-GV nói: “Hôm nay chúng ta sẽ học một âm mới là âm u”. Vừa nói vừa viết âm u lên bảng.
Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm mẫu(2 lần) : u
-cho HS ghép âm u có trong Bộ HVTV – cho HS nhìn bảng cài của mình và phát âm âm u
-H:
+Muốn ghép được tiếng nụ, cô làm như thế nào?
+Vậy ghép cho cô tiếng nụ nào?
-Cho HS nhìn bảng cài và đánh vần tiếng nụ
-GV viết chữ nụ
-H:
+ Ai đọc trơn cho cô tiếng này nào?
+Vậy cô muốn viết được tiếng nụ, cô sẽ viết như thế nào?
-GV viết chữ nụ lên bảng
-Giới thiệu tranh có tiếng khóa: nụ
Hướng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu : u , vừa viết vừa hướng dẫn:
Đặt bút ở dòng kẻ thứ 1 – viết nét xiên phải lên tới dòng kẻ thứ 2 kéo thẳng xuống viết nét móc ngược , giữ bút ta viết tiếp 1 nét móc ngược nữa- dừng bút ờ dòng kẻ thứ 2
-Nhận xét và chữa lỗi HS
ư
( Quy trình tương tự )
-Lưu ý:
1. Chữ ư viết như u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ 2 ( so sánh với trường hợp chữ ơ ).
2. So sánh chữ ư với u:
- giống nhau: chữ u
-khác nhau: ư có thêm dấu râu
3.Phát âm: miệng mở hẹp như phát âm i, u, nhưng thân lưỡi nâng lên
-Đánh vần: thờ - ư - thư
4.Viết: viêt như u – thêm dấu râu.
& GV đọc trơn lại toàn bài :
u ư
nụ thư
nụ thư
*Nghỉ giữa giờ
-GV viết các từ ứng dụng lên bảng: cá thu, thứ tự, đu đủ, cử tạ
Đọc từ ngữ ứng dụng:
-H:
+Trong 4 từ trên bảng, các con hãy tìm cho cô các tiếng có âm vừa học?
GV gạch chân các âm mới học của các tiếng HS tìm được.
Kết hợp giải nghĩa từ khó
-Yêu cầu HS:
+ phát âm lại âm mới: u - ư
+đánh vần tiếng mới: ( thu, đu, đủ, thứ, tự, cử )
+đánh vần tiếng mới + cũ
+đọc trơn tiếng mới
+đọc trơn tiếng mới + cũ
+đọc trơn từ
& GV đọc trơn lại toàn bài :
u ư
nụ thư
nụ thư
cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ
Chuyển sang tiết 2
TIẾT 2
* Luyện tập
Luyện đọc:
-Luyện đọc lại các âm ở tiết 1( bài trên bảng lớp )
-Theo dõi, nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS
Đọc câu ứng dụng:
-Giới thiệu tranh , H: Tranh vẽ gì?
Cho HS đọc câu ứng dụng
thứ tư, bé hà, thi vẽ
Tìm tiếng có âm mới học
Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Gọi HS đọc lại câu ứng dụng
Gọi hs đọc lại bài
GV chỉnh sửa cho HS
Nghỉ giữa giờ
b. Luyện viết:
GV hướng dẫn HS viết : u – ư – nụ - thư
Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ
Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu.
Chấm một số vở
GV nhận xét
c. Luyện nói :
Tên đề bài Luyện nói là gì?
Cho HS quan sát tranh SGK:
Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì?
Chùa một cột ở đâu ?
Mỗi nước có mấy thủ đô?
Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
4. Củng cố :
Các em vừa học âm gì ?
Cho HS đọc lại bài
Cho HS tìm tiếng có âm u, ư ?
GV nhận xét
5. Dặn dò:
Về nhà các em học bài, viết bài, và xem trước bài 18: x – ch
Nhận xét lớp
-Hát
-11 HS nối tiếp dãy đọc- cá nhân
-Lớp viết bảng con.
-3 hoặc 4 HS đọc cá nhân_ lớp đọc đồng thanh (1 lần).
-Quan sát, lắng nghe
-Quan sát GV phát âm mẫu, 2 HS phát âm lại.
-Ghép âm u – nối tiếp phát âm âm u(nhìn vào bảng cài của mình) – sau đó đồng thanh.
-Cá nhân: (2 HS)
Ta ghép âm n đứng trước, âm u đứng sau và dấu nặng dưới âm u
-Lớp ghép tiếng nụ vào bảng cài- nối tiếp đánh vần tiếng ghép được: nờ - u – nu – nặng – nụ
-Đồng thanh
- Tiếng nụ
-Viết âm n đứng trước, âm u đứng sau và dấu nặng dưới âm u
-Cá nhân: đọc trơn- nụ
-Quan sát, lắng nghe
-Viết vào bảng con
-Quan sát.
-HS đọc : u - ư
-Quan sát, lắng nghe
-5-6HS đọc
-Đồng thanh
-Hát
-Tìm tiếng có âm mới học
+Tiếng thu, đu, đủ có âm u
+Tiếng thứ, tự, cử có âm ư
+Phát âm: u – ư ( 3/ 4 HS)
+Đánh vần ( 3/4 HS)
Cá nhân
-Đồng thanh đọc trơn
-5/6 HS đọc lại
-Đồng thanh
-Hát
-Cá nhân, đồng thanh
-Xem tranh, TL: tranh vẽ các bạn đang vẽ
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
HS nghe
HS đọc cá nhân, lớp
HS đọc cá nhân. lớp
HS nhận xét
Hát vui
HS nhắc lại
HS viết vào vở
HS nộp vở
thủ đô
HS quan sát
Cảnh chùa 1 cột.
Ở Hà Nội.
1 thủ đô
Học sinh nêu .
Âm u , ư
HS đọc
HS tìm
Ø Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- u u.docx