a.Về Kiến thức:
Biết được:
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hoá học của oxi : Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu.), nhiều phi kim (S, P.) và hợp chất (CH4.). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.
b. Về Kỹ năng:
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về tính chất hoá học của oxi.
- Viết được các PTHH.
- Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
c. Về Thái độ:
- Học sinh thêm yêu thích bộ môn
138 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 8 Học kì II Trường THCS Chiềng Chăn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơng pháp:----------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
........................................................................................
`
Ngày soạn:22/04/2012
Ngày kiểm tra:27/04/2012
Dạy lớp:8A
Ngày kiểm tra:27/04/2012
Dạy lớp:8B
Ngày kiểm tra:27/04/2012
Dạy lớp:8C
tiết 69: KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Theo lich của tr ư ờng)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 -2012
Mụn: Húa học 8
I. Mục tiờu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Tính chṍt hóa học của oxi, điờ̀u chờ́ oxi trong phòng thí nghiợ̀m.
- Chủ đề 2: oxit, loại phản ứng hóa học.
- Chủ đề 3: Dung dịch và nụ̀ng đụ̣ dung dịch.
- Chủ đề 4: Viờ́t phương trình hóa học
- Chủ đề 5: Bài toán định lượng tính theo phương trình hóa học.
2. Kĩ năng:
- Giải bài tập trắc nghiệm khỏch quan.
- Viết phương trỡnh húa học và phõn loại chṍt.
- Tớnh nồng độ dung dịch, thờ̉ tích chṍt khí (ở đktc) và khối lượng chất theo phương trỡnh húa học.
3. Thỏi độ
- Học sinh có cái nhìn tụ̉ng quát hơn vờ̀ kiờ́n thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tọ̃p, rèn luyợ̀n hơn đụ́i bụ̣ mụn hóa.
- Rốn tớnh cẩn thận, nghiờm tỳc trong kiểm tra
II. Hỡnh thức đề kiểm tra
Kết hợp hai hỡnh thức: TL (100%)
III. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. oxi - khụng khí
- Biờ́t phương phỏp điều chế oxi trong phũng thớ nghiệm.
Số cõu
1
1
Sụ́ điểm
0,5 đ
0,5 đ (5%)
2. oxit, loại phản ứng hóa học.
- Biờ́t nhọ̃n ra chṍt khử, chṍt oxi hóa.
Số cõu
1
1
Sụ́ điểm
0,5 đ
0,5 đ (5%)
3. Hidro, nước, phản ứng thờ́, phõn loại hợp chṍt bazo
- Biờ́t xác định được hợp chṍt bazo
- Tính thờ̉ tích khí H2 (đktc)
Số cõu
2
1
3
Sụ́ điểm
1 đ
0,5 đ
1,5 đ (15%)
4. Dung dịch và nụ̀ng đụ̣ dung dịch.
- Biờ́t xác định chṍt tan, dung mụi
- Biờ́t tính nụ̀ng đụ̣ C%, CM.
Số cõu
1
1
1
3
Sụ́ điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ (10%)
5. Viờ́t phương trình hóa học
- Viờ́t được các PTHH cơ bản
Số cõu
1
1
Sụ́ điểm
2,0
2 đ (20%)
6. Bài toán định lượng tính theo phương trình hóa học
- Biờ́t viờ́t PTHH
- Tính lượng chṍt tham gia phản ứng và thờ̉ tích chṍt khí tạo thành ở đktc
- Tách chṍt ra khỏi hụ̃n hợp
Số cõu
1
1
1
3
Sụ́ điểm
1 đ
2,0 đ
1 đ
4 đ (40%)
Tụ̉ng hợp chung
Sụ́ cõu
2
1
3
1
2
1
1
1
15
Sụ́ điờ̉m
1 đ
1 đ
1,5 đ
2,0
1 đ
2 đ
0,5 đ
1 đ
10đ
Tụ̉ng sụ́ cõu
Tụ̉ng sụ́ điờ̉m
Tụ̉ng %
2 cõu
1 điờ̉m
10%
1 cõu
1 điờ̉m
10%
3 cõu
1,5 đ
15%
1 cõu
2 điờ̉m
20%
2 cõu
1 điờ̉m
10%
1 cõu
2 điờ̉m
20%
1 cõu
0,5 đ
5%
1 cõu
1 điờ̉m
10%
12 cõu
1 0điờ̉m
100%
PHềNG GD-ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CHĂN
ĐỀ THI HỌC Kè
Mụn: Húa học lớp 8
Thời gian : 45 phỳt
Phần A. Trắc nghiệm(3 điểm)
Cõu I. Lựa chọn đỏp ỏn đỳng bằng cách khoanh tròn vào mụ̣t trong các chữ A, B, C hoặc D trong cỏc cõu sau:
1. Sự oxi hoỏ chậm là:
A. Sự oxi hoỏ mà khụng toả nhiệt. B. Sự oxi hoỏ mà khụng phỏt sỏng.
C. Sự oxi hoỏ toả nhiệt mà khụng phỏt sỏng. D. Sự tự bốc chỏy.
2. Phản ứng nào dưới đõy thuụ̣c loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
3. Cho phản ứng oxi hoỏ khử sau: CuO + H2 Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoỏ, chất khử trong phản ứng trờn:
A. CuO chất oxi hoỏ, H2 chất khử. B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoỏ.
C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoỏ. D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoỏ.
4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khớ hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tớch khớ hiđro(ở đktc) cần dựng là:
A. 5,04 lớt B. 7,56 lớt C. 10,08 lớt D. 8,2 lớt
5. Nhúm cỏc chất nào sau đõy đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O
6. Khi hũa tan NaCl vào nước thỡ
Cõu
Nội dung hướng dẫn chấm
Điểm
Cõu I
(4 điểm)
Lựa chon đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu:
1. Đáp án đúng : ý C. Sự oxi hoỏ toả nhiệt mà khụng phỏt sỏng
0,5 điờ̉m
2. Đáp án đúng : ý D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
0,5 điờ̉m
3. Đáp án đúng : ý A. CuO chất oxi hoỏ, H2 chất khử.
0,5 điờ̉m
4.
0,5 điờ̉m
5. Đáp án đúng : ý C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2
0,5 điờ̉m
6. Đáp án đúng : ý D. NaCl là chất tan.
0,5 điờ̉m
Cõu II
(2 điểm)
KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
1 điờ̉m
2O2 + 3Fe -> Fe3O4
1 điờ̉m
Fe3O4 + 4H2 -> 3 Fe + 4H2O
1 điờ̉m
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
1 điờ̉m
Cõu III
(4 điểm)
a. Viờ́t PTHH: Fe2O3 + 3H2 t0 2 Fe + 3 H2O (*)
1, 0 điờ̉m
b. – Sụ́ mol Fe = 0,6 mol
- Theo PTHH (*) ta có:
Sụ́ mol Fe2O3 = ẵ sụ́ mol Fe = 0,3 mol.
=> Khụ́i lượng Fe2O3 cõ̀n dùng là: 160 . 0,3 = 48 gam.
0,25 điờ̉m
0,25 điờ̉m
Sụ́ mol H2 = 15 sụ́ mol Fe = 0,45 mol.
=> Thờ̉ tích khí H2 ở đktc là: 0,45 . 22,4 = 10,08 lít
0,25 điờ̉m
0,25 điờ̉m
c. - Dõ̃n hụ̃n hợp khí trờn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, CO2 có phản ứng, CO khụng phản ứng.
- Lọc lṍy kờ́t tủa đem nung nóng tới khụ́i lượng khụng đụ̉i(trong điờ̀u kiợ̀n khụng có khụng khí) ta thu được CO2.
PTHH: CO + Ca(OH)2 -> Khong phản ứng.
CO + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 t0 CaO + CO2
0,25 điờ̉m
0,25 điờ̉m
0,25 điờ̉m
0,25 điờ̉m
A. NaCl là dung mụi. B. nước là dung dịch.
nước là chất tan. D. NaCl là chất tan.
Phõ̀n B. Tự luận: (7 điểm)
Cõu II. Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau:
KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4
Cõu III. Khử hoàn toàn một hợp chất sắt(III) oxit bằng một lượng khớ cacbon oxit (dư) nung núng. Thu được khớ cacbon đioxit và 33,6 gam sắt.
a. Viết phương trỡnh húa học xảy ra.
b. Tớnh lượng sắt(III) oxit cần dựng và thể tớch khớ cacbon đioxit sinh ra ở điều kiện tiờu chuẩn.
c. Làm thế nào để thu khớ cacbon đioxit tinh khiờ́t có trong hụ̃n hợp khí cacbon oxit và cacbon đioxit.
Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC Kè II NĂM HỌC 2010 – 2011
. Mụn: Húa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đờ̀)
Điểm toàn bài thi là: 10 điểm
Chỳ ý:
- Học sinh cú thể làm cỏch khỏc nếu đỳng và lập luận đỳng vẫn cho điểm tối đa. Trong khi tớnh toỏn, nếu HS làm nhầm lẫn một ý nào đú dẫn đến KQ sai thỡ trừ 50% số điểm của ý đú. Nếu tiếp tục dựng KQ sai đú để giải cỏc vấn đề tiếp sau thỡ khụng tớnh điểm cho phần sai sau đú.
- Đối với phản ứng mà cõn bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thỡ trừ 50% số điểm dành cho ý đú. Trong một phương trỡnh nếu viết sai cụng thức húa học thỡ phương trỡnh đú khụng được tớnh điểm.
- Điểm của toàn bài thi được làm trũn tới 0,5.
Vớ dụ: Nếu phần thập phõn là 0, 25 thỡ làm trũn thành 0, 5
Nếu phần thập phõn là 0,75 thỡ làm trũn thành 1,0
Nếu phần thập phõn là 0,5 thỡ giữ nguyờn.
1. Mục tiờu bài kiểm tra
- Kiểm tra đỏnh giỏ việc nắm kiến thức của H trong cỏc chương 4, 5, 6. Kiểm tra sự hiểu biết của H về cỏc khỏi niệm, nhận biết được cỏc dạng phản ứng hoỏ học. H biết vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm 1 số bài tập.
- Rốn kỹ năng viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học, giải 1 số bài toỏn hoỏ học.
- Giỏo dục ý thức tự giỏc khi kiểm tra.
2. Nội dung đề.
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxit
2
(0,5)
1
(0,5)
2. Axit
3
(0,5)
1
(0,5)
3. Bazơ
4
(0,5)
1
(0,5)
4. Điều chế khớ oxi
5
(0,5)
1
(0,5)
5. Tớnh chất - ứng dụng của hiđrụ
9
(3,5)
1
(3)
6. Phản ứng o xi hoỏ khử
7
(1,5)
1
(1,5)
7. Dung dịch
1
(0,5)
6
(0,5)
2
(1)
8.Nồng độ dung dịch
8
(2)
1
(2,5)
Tổng
2
(1đ)
1
(1,5đ)
2
(1đ)
2
(1đ)
3
(5,5đ)
9
(10đ)
A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu em cho là đỳng
1. Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất rắn trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung mụi.
B. Của chất khớ trong chất lỏng
D. Đồng nhất của dung mụi và chất tan.
2. Nhúm chất nào sau đõy chỉ gồm cỏc oxit ?
3. Nhúm cỏc chất nào sau đõy đõu là axit ?
A. HCl, HNO3, NaOH, NaCl.
C. HCl, H2SO4, NaNO3, HNO3.
B. HNO3, SO3, H2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, H2SO4,HCl, H3PO4
4. Nhúm cỏc chất nào sau đõy đều là bazơ?
A. NaOH,HCl, Ca(OH)2, NaCl.
C. NaOH, Ca(OH)2, CaO, MgO.
B. Ca(OH)2, CaO, NaOH, H2SO4.
D. Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH.
5. Số gam KMNO4 cần dựng để điều chế 2,24 lớt khớ oxi (đktc) trong phũng thớ nghiệm là :
A. 15,8
B. 31,6
C. 23,7
D. 17,3
6. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là :
A. 40 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 50 gam
B. TỰ LUẬN : (7 điểm)
7. (1,5 điểm)Phản ứng oxi hoỏ khử là gỡ? thế nào là sự khử và sự oxi hoỏ?
8. (2 điểm)Trộn 3 lớt dung dịch muối ăn 1,5M với 2 lớt dung dịch muối ăn 3M. Tớnh nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn.
9. (3,5 điểm)Khử 21,7 gam thuỷ ngõn(II) oxit bằng khớ hiđrụ. Hóy:
a. Tớnh số gam thuỷ ngõn thu được.
b. Tỡnh số mol và thể tớch khớ hiđrụ(đktc) cần dựng.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
D
C
D
D
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. TỰ LUẬN : (7 Điểm)
7. * Phản ứng oxi hoỏ khử là phản ứng hoỏ học trong đú xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi húa. (1đ)
* Sự tỏch o xi khỏi hợp chất gọi là sự khử.(0,25đ)
* Sự tỏc dụng của o xi với một chất gọi là sự oxi hoỏ. (0,25đ)
8.
- Số mol muối ăn cú trong dung dịch 1 là : n1 = 3 x 1,5 = 4,5(mol) (0,5đ)
- Số mol muối ăn cú trong dung dịch 2 là : n2 = 3 x 2 = 5 (mol) (0,5đ)
- Thể tớch dung dịch muối ăn sau khi trộn : V = 1,5 + 3 = 4,5 (l) (0,5đ)
- Nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn : (0,5 đ)
CM =
8. Phương trỡnh phản ứng :
HgO + H2 Hg + H2O (1đ)
Theo đầu bài: nHgO = (0,5đ)
a. Theo phương trỡnh : (1đ)
nHg = nHgO = 0,1 (mol)
=> mHg = 0,1 x 201 = 20,7 (g)
b. Theo phương trỡnh : (1đ)
nH2 = nHgO = 0,1 (mol)
=> vH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
4. Đỏnh giỏ nhận xột sau khi chấm bài kiểm tra :
File đính kèm:
- giao an hoa 8 ki II 2012.doc