Giáo án Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 37

I. Mục đích yêu cầu:

ã Kiến thức: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Nắm và chứng minh được đlý1 và đlý2, thiết lập được các hệ thức

ã Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán

ã Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác

II. Chuẩn bị:

ã Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ

ã Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ, bảng phụ nhóm

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc63 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 37, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i ủửụứng troứn ngoaùi tieỏp tam giaực vuoõng HCF ? GV hoỷi : a) Haừy xaực ủũnh vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa (I) vaứ (O) ? cuỷa (K) vaứ (O) cuỷa (I) vaứ (K) ? ?b) Tửự giaực AEHF laứ hỡnh gỡ ?haừy chửựng minh c) chửựng minh ủaỳng thửực AE.AB=AF.AC Gv coự theồ c/m hai tam giaực ủoàng daùng AE.AB=AF.AC Gv nhaỏn maùnh ủeồ chửựng minh moọt heọ thửực tớch ta thửụứng duứng heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng hoaởc c/m hai tam giaực ủoàng daùng lụựn nhaỏt –Vaọy AH lụựn nhaỏt khi naứo -HS tỡm hieồu ủeà baứi -HS veừ hỡnh theo hửụựng daón cuỷa GV -Taõm laứ trung ủieồm caùnh huyeàn BH -trung ủieồm caùnh huyeàn HC - HS duứng heọ thửực ủeồ chửựng minh -HS laứ hỡnh chửừ nhaọt c/m : chửựng minh tửự giaực coự 3 goực vuoõng -Caựch 1: duứng heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng -Caựch 2 : c/m hai tam giaực ủoàng daùng d) ta caàn c/m ủth ủoự ủi qua moọt ủieồm cuỷa ủtr vaứ vuoõng goực vụựi baựn kớnh taùi ủieồm ủoự C2: c/m GEI=GHI (c.c.c) =>GEI=GHI =900 e) HS laứm theo goùi yự cuỷa GV c2: EF=AH maứ AH=EF coự ủoọ daứi lụựn nhaỏt =AO ú H truứng O a) vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa (I) vaứ (O) ta coự BI+IO=BO => IO=BO-BI neõn (I) tieỏp xuực trong vụựi (O) A B K C D Ta coự :OK+KC=OC =>OK=OC-KC =>(K) tx trong vụựi (O) IK=IH+HK=>(I) tx ngoaứi (K) b) Tửự giaực AEHF laứ hcn vỡ tam giaực ABC coự trung tuyeỏn AO=BC/2 =>AÂ=900 vaọy AÂ=E=F=900 neõnAEHF laứ hcn c) tam giaực vuoõng AHB coự HE vuoõng AB (gt)theo heọ thửực lửụùng ta coự AH2 =AE.AB tửụng tửù : tam giaực vuoõng AHC coự AH2 =AF.AC vaọy : AE.AB=AF.AC=AH2 d)ta coự GEH coự GE=GH=>caõn =>EÂ 1=H1 laùi coự IEH caõn =>E2=H2 Vaọy E1+E2=H1+H2 =900 hay EF vuoõng EI => EF laứ tieỏp tuyeỏn(I) Chửựng minh tửụng tửù => EF laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa (K) 4, Củng cố luyện tập: 5, Hướng dẫn về nhà - GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của của chương - Học và nắm chắc các kiến thức, làm bài tập 42, 43 sgk - Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ cho tiết sau Tiết 35 Tuần 21. Soạn ngày 10/12/2013 Ôn Tập chương II (t2) Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, nắm được các tính chất của đường nối tâm và đoạn nối tâm qua định lý và chứng minh được định lý đó. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình tương ứng với các vị trí tương đối. Nhận biết các vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua một số tình huống trong thực tế. Vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau để giải một số bài tập. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, máy chiếu, bản trong Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, bản trong Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn? Viết các hệ thức liên hệ giữa d và R trong từng trường hợp? 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng - GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù : a) ẹoaùn noỏi taõm OO’ coự ủoọ daứi laứ A) 7cm; B) 25cm; C) 30cm b) ủoaùn EF coự ủoọ daứi laứ A)50cm; B) 60cm; C) 20cm c)Dieọn tớch tam giaực AEF baống A) 150cm2; B)1200cm2; C) 600cm2 Cho hs laứm trong 3 phuựt roài GV ủửa hỡnh veừ leõn vaứ yeõu caàu traỷ lụứi Baứi 42 sgk -GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù -Gv hửụựng daón HS veừ hỡnh a) Chửựng minh tửự giaực AEMF laứ hỡnh chửừ nhaọt - HS chửựng minh tửự giaực coự 3 goực vuoõng b) Chửựng minh ủaỳng thửực ME.MO=MF.MO’ ? ME.MO =? MF.MO’=? c) Chửựng minh OO’ laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn coự ủửụứng kớnh laứ BC ? - ẹửụứng troứn ủửụứng kớnh BC coự taõm ụỷ ủaõu ? coự ủi qua A ? - Taùi sao OO’ laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (M) d) Chửựng minh BC laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủtr ủkớnh OO’ - ẹửụứng tr ủ.kớnh OO’ coự taõm ụỷ ủaõu ? Goùi I laứ trung ủieồm cuỷa OO’ .C/m M thuoọc (I) vaứ BC vuoõng IM Baứi 43 sgk: GV hửụựng daón HS keỷ Om ^ AC, O’N vuoõng AD vaứ c/m IA laứ ủtrung bỡnh cuỷa hỡnh thang OMNO’ - HS tửù laứm baứi taọp trong 3 phuựt roài traỷ lụứi keỏt quaỷ ủuựng: a) Choùn B: 25cm b) Choùn A. 50cm c) Choùn C. 600cm2 - Moọt hs ủoùc to ủeà baứi - HS veừ hỡnh vaứo vụỷ HS neõu chửựng minh - HS c/m dửùa vaứo t/c hai tieỏp tuyeỏn caột nhau => MO; MO’laứ phaõn giaực Tửứ hai goực keà buứ => hai tia phaõn giaực vuoõng goực vụựi nhau - HS aựp duùng heọ thửực lửụùng trong 2tam giaực vuoõng - Coự taõm laứ M vỡ MB = MC = MA, ủtr ủi qua A - Coự OO’ vuoõng Bk’MA => OO’laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủtr (M) - ủtr ủk’OO’ coự taõm laứ trung ủieồm OO’ - tam giaực vuoõng OMO’ coự MI laứ trung tuyeỏn thuoọc caùnh huyeàn - HS theo doừi GV hửụựng daón Baứi 1: a) ẹoaùn noỏi taõm OO’ coự ủoọ daứi laứ: A) 7cm; B) 25cm; C) 30cm b) ủoaùn EF coự ủoọ daứi laứ A) 50cm; B) 60cm;C) 20cm c) Dieọn tớch tam giaực AEF baống : A) 150cm2; B)1200cm2 ;C) 600cm2 Baứi 2: (47/sgk) A B C I O O’ a) AEMF laứ hcn? Ta coự: MO; MO’ laàn lửụùt laứ phaõn giaực cuỷa BMA vaứ AMC maứ BMA vaứ AMC keà buứ => goực OMO’ = 900 Laùi coự MB = MA maứ MO laứ phaõn giaực BMA neõn MO laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BA => MEA = 900; tửụng tửù MFA = 900 vaọy AEMF laứ hcn b) Tam giaực vuoõng MAO coự AE vuoõng MO => AM2 = ME.MO Tam giaực vuoõng MAO’ coự AF vuoõng MO’ => MA2 = MF.MO’ => ME.MO = MF.MO’ c) - ẹửụứng troứn ủửụứng kớnh BC coự taõm Mvỡ MB = MC = MA, ủtr naứy ủi qua A Coự OO’ vuoõng bk MA => OO’laứ tt d) ủtr ủửụứng kớnh OO’ coự taõm I laứ trung ủieồm OO’ => tam giaực OMO’ coự MI laứ trung tuyeỏn ửựng caùnh huyeàn => MI=OO’/2 => M thuoọc (I) Baứi 3: ( baứi 43 sgk/128): Hdaón a)keỷ OM; O’N vuoõng AC vaứ AD c/m IA laứ ủ trung bỡnh htOMNO’=> AM = AN - dửùa vaứo ủl ủk vaứ daõy => MC = MA = AC/2; AN = ND = AD/2 Maứ AN = ND => AC = AD b)t/c ủnoỏi taõm => HA = HB tam giaực AKB coự AH = HB; AI = IK => IH laứ ủgTBỡnh => IH//KB coự OO’ vuoõng AB => KB vuoõng AB 4, Củng cố luyện tập: - Gv chiếu bảng ở bài tập 17 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ điền vào chổ trống - Tiếp tục chiếu hình vẽ của bài tập 18, hướng dẫn hs làm 5, Hướng dẫn về nhà - GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của chương, yêu cầu hs nắm chắc - Ôn lại toàn bộ kiến thức của học kỳ I chuẩn bị ôn tập học kỳ Tiết 37 Tuần 20. Soạn ngày 31/12/2013 Chương III: Đ 1 - Góc ở tâm - số đo cung Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn. Học sinh thấy được sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nữa đường tròn. Kỹ năng: Học sinh đo thành thạo góc ở tâm bằng thước đo góc, so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng. Hiểu và vận dung được định lý về “Cộng hai cung”. Rèn luyện kỹ năng vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và đo góc. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ nhóm Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Nắm định nghĩa góc ở tâm - Gv vẽ hình lên bảng, giới thiệu góc AOB là góc ở tâm ?Nhận xét về đỉnh và cạnh của góc ở tâm AOB? - Gv chốt lại, ?Thế nào là góc ở tâm? - Gv yêu cầu hs đọc định nghĩa góc ở tâm ở sgk - Gv giới thiệu “cung nhỏ”, “cung lớn”, “cung bị chắn”, các ký hiệu thường dùng ?Nhận xét về số đo của góc ở tâm? HĐ2: Số đo cung - Gv giới thiệu các định nghĩa như sgk - Yêu cầu hs đọc ví dụ sgk ?Nhận xét về số đo của cung lớn, cung nhỏ? HĐ3: So sánh hai cung - Gv giới thiệu như sgk, ghi tóm tắt lên bảng - Yêu cầu hs làm ?1 sgk - Gv quan sát, hướng dẫn cho một số hs yếu kém HĐ4: Định lý về cộng hai cung - Gv vẽ hình lên bảng, giới thiệu điểm C nắm giữa hai điểm A và B, ?Dự đoán số đo của các góc AOC, COB và AOB? - Từ đó gv nhận xét nêu định lý - Gv yêu cầu hs làm ?2 theo nhóm 4 em - Gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi bài cho nhau để đánh giá - Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai bài của hai nhóm ở bảng - Gv nhận xét chốt lại, đưa ra bài giải mẫu - Gv thu kết quả đánh giá - Hs vẽ hình vào vở, nhận biết góc ở tâm - Hs quan sát hình vẽ và trả lời - Hs trả lời - 2 hs lần lượt đứng tại chổ đọc - Hs chú ý theo dõi, nắm các yếu tố và các ký hiệu - Hs hiểu được là góc ở tâm thì - Hs chú ý theo dõi, nắm các định nghĩa - Hs đọc ví dụ sgk - Hs nêu chú ý, có thể dựa vào chú ý sgk - Hs chú ý theo dõi, kết hợp sgk, ghi vở - Hs hoạt động cá nhân làm ?1 sgk - Hs vẽ hình vào vở - Hs trả lời - Hs đọc định lý sgk - Hs hoạt động theo nhóm 4 em, làm ?2 vào bảng phụ nhóm - 2 nhóm nộp bài, các nhóm khác đổi bài để nhận xét đánh giá - Hs tham gia nhận xét bài của nhóm bạn, tìm ra bài giải mẫu - Hs căn cứ để đánh giá - Hs nộp kết quả đánh giá 1, Góc ở tâm: D C O A B O a m n a, 0 < a < 1800 b, a = 1800 * Đ/n: Góc có đỉnh trùng với đường tròn đươc gọi là góc ở tâm - Cung AmB là cung bị chắn bởi góc AOB - a là góc ở tâm thì 2, Số đo cung: * Đ/n: + sđAmB = sđAOB + sđAnB = 3600 - sđAmB + Số đo của nữa đường tròn bằng 1800 * Chú ý: (sgk) 3, So sánh hai cung: Ta chỉ so sánh hai cung trong một đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau + Nếu sđAB = sđCD ị AB = CD + Nếu sđAB > sđCD ị AB > CD 4, Khi nào thì sđAB=sđAC+sđCB A B C C B O A Điểm C nằm trên Điểm C nằm trên cung nhỏ AB cung lớn AB * Định lý: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì: sđAB = sđAC + sđCB ?2 4, Củng cố luyện tập: - Gv yêu cầu hs làm bài tập 1 sgk, giải thích - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 sgk 5, Hướng dẫn về nhà - GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của bài, nhấn mạnh khái niệm và định lý về tiếp tuyến của đường tròn - Học và nắm chắc ba vị trí của đường thẳng và đường tròn. Làm các bài tập 18-20 sgk - Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ cho tiết sau y

File đính kèm:

  • docHinh_hoc 9 ki 1.doc