*GV : Giới thiệu về mặt phẳng:
Trang giấy, mặt phẳng là hình ảnh của mặt phẳng. Mặt phẳng này không có giới hạn.
*HS: Chú ý và lấy ví dụ về mặt phẳng.
*GV : Dùng một trang giấy minh họa: Nếu ta dùng kéo để cắt đôi trang giấy ra thì điều gì xảy ra ?
*HS: Trả lời.
*GV : Khi đó ta được hai phần riêng biệt của mặt phẳng: phần chứa kẻ xọc, và phần không có kẻ xọc. Người ta nói rằng hai phần mặt phẳng riêng biệt đó gọi là các nửa mặt phẳng có bờ a.
*HS: Chú ý và lấy ví dụ minh họa
*GV : Thế nào là hai nửa mặt phẳng bờ a ?
*HS: Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định:
Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
30 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 15: Nửa mặt phẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày dạy:
Tiết 23. Thực hành Đo góc trên mặt đất
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh hiểu cấu tạo giác kế.
2. Kỹ năng:
+ Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
3. Thái độ:
+ Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực
hành cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Một bộ thực hành.
- Trò : Một bộ thực hành.
IIi. Phương pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (3 phút)
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Thế nào là một tia phõn giỏc của một gúc ?
Hoạt động 1: Tìm hiểu dụng cụ đo và hướng dẫn cách đo. (7phút)
Mục tiêu: HS nắm được cỏc bước đo.
Đồ dùng dạy học: Giỏc kế, cọc tiờu, …
Cách tiến hành:
HĐGV
HĐHS
Nội dung
- Đặt giác kế trước lớp rồi giới thiệu với học sinh.
- Trên mặt đĩa tròn có đặc điểm gì ?
- Ngoaứi ra treõn maởt ủúa coứn coự thanh quay coự theồ quay xung quanh taõm cuỷa ủúa. Moõ taỷ ?
- Đúa troứn ủửụùc ủaởt nhử theỏ naứo? Coỏ ủũnh hay quay ủửụùc?
GV: giụựi thieọu daõy doùi treo dửụựi taõm ủúa.
GV: yeõu caàu HS nhaộc laùi caỏu taùo cuỷa giaực keỏ.
- Quan sát, lắng nghe.
- Mặt đĩa tròn được chia độ sẵn từ 00 đến 1800 và được ghi trên hai nửa đĩa tròn ngược nhau.
- Hai ủaàu thanh quay ủửụùc gaộn thaỳng ủửựng, moói taỏm coự moọt khe hụỷ, hai khe hụừ vaứ taõm cuỷa ủúa thaỳng haứng.
HS: ủúa troứn ủửụùc ủaởt treõn 1 giaự ba chaõn, coự theồ quay ủửụùc.
HS: moõ taỷ laùi giaực keỏ
1. Tìm hiểu dụng cụ đo và hướng dẫn cách đo.
* Cấu tạo:
- Bộ phận chính của giác kế là đĩa tròn.
Hoạt động 2: Cách đo góc trên mặt đất. (25 phút):
- Mục tiêu: HS biết cỏch đo.
- Đồ dùng dạy học: Giỏc kế, cọn tiờu, …
- Cách tiến hành:
HĐGV
HĐHS
Nội dung
HĐ 2: Cách đo góc trên mặt đất.
2. Cách đo góc trên mặt đất.
- Giả sử cần đo góc ACB trên mặt đất:
Bửụực 1: ủaởt giaực keỏ sao cho maởt ủúa troứn naốm ngang vaứ taõm cuỷa gaựic keỏ naốm treõn moọt ủửụứng thaỳng ủinh qua ủổnh C cuỷa goực ACB.
Bửụực 2: ủửa thanh quay veà vũ trớ 00 vaứ quay maởt ủúa sao cho coùc tieõu ụỷ A vaứ hai khe hụỷ thaỳng haứng.
Bửụực 3: coỏ ủũnh maởt ủúa dửa thanh quay ủeỏn vũ trớ B sao cho coùc tieõu ụỷ B vaứ hai khe hụỷ thaỳng haứng.
Bửụực 4: ủoùc soỏ ủo treõn maởt ủúa ủoự laứ soỏ ủo cuỷa goực ACB.
Treo hình41, h42
Yêu cầu học sinh lên làm mẫu đứng vào vị trí giáo viên yêu cầu.
Tiến hành bước 1:
Tiến hành bước 2:
Khi tiến hành bước 2 cần chú ý điều gì ?
Tiến hành bước 3:
Treo tranh vẽ hình 42.
Hướng dẫn HS đọc số đo.
Nêu các bước tiến hành thực hành đo ?
Những điều khó khăn khi tiến hành đo trên mặt đất học sinh có thể nêu ra. Giáo viên giải thích và hướng dẫn cách khắc phục.
- Cầm cọc tiêu và làm theo hướng dẫn của giáo viên.
Quan sát theo dõi cách làm của thầy giáo.
Quan sát cùng làm và theo dõi.
- Ngắm phải chuẩn và đặt đĩa tròn cố định ở góc 00
Quan sát theo dõi hình vẽ
- Đọc số đo góc theo sự hướng dẫn của GV.
+ Ngắm cọc tiêu
+ Đặt giác kế
+ Đặt cọc tiêu
Thống kê số liệu kết quả báo cáo.
- HS thực hành trong lớp theo sự HD của GV.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
- Nêu các bước tiến hành đo góc.
- Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành.
- Xem lại các bước tiến hành đo.
- Phân công từng công việc cho các thành viên trong tổ.
Ngày soạn:
Tiết 24 - Thực hành
Đo góc trên mặt đất (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh hiểu cấu tạo giác kế.
2. Kỹ năng:
+ Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
3. Thái độ:
+ Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực
hành cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Một giác kế.
+ 3 cọc tiêu.
+ Địa điểm thực hành.
- Trò : Dụng cụ thực hành.
IIi. Phương pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (3 phút)
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Nờu cấu tạo của giỏc kế ?
Hoạt động 1: Hoùc sinh thửùc haứnh ủo goực treõn maởt ủaỏt. (32 phút)
Mục tiêu: HS nắm được cỏc bước đo.
Đồ dùng dạy học: Giỏc kế, cọc tiờu, …
Cách tiến hành:
HĐGV
HĐHS
Nội dung
- Cho học sinh tới địa điểm thực hành. Phân công vị trí từng nhóm và nói rõ yêu cầu của bài thực hành
- Theo dõi các nhóm bố trí và tiến hành thực hành.
- Quan sát nhắc nhở, điều chình và hưỡng dẫn thêm cho học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng đo góc trên mặt đất của các nhóm. Dựa vào đó để đánh giá học sinh trong quá trình thực hành.
- Theo sự chỉ đạo của giáo viên. Các nhóm vào vị trí tiến hành làm thực hành.
+ 1 Hs caàm coùc A.
+ 1 HS caàm coùc B.
+ 2 HS ủieàu chổnh giaực keỏ.
- Thư kí theo dõi nhóm làm, cùng làm và ghi báo cáo thực hành theo nội dung đã chuẩn bị trước.
- Moói nhoựm cửỷ moọt baùn ghi bieõn baỷn thửùc haứnh.
Noõi dung:
Nhoựm … lụựp…
Teõn thaứnh vieõn:
1. …
2. …
3. …
4. …
Duùng cu.ù
ý thửực trong quaự trỡnh thửùc haứnh.
Keỏt quaỷ thửùc haứnh:
tửù ủaựnh gaựi keỏt quaỷ thửùc haứnh.
Báo cáo thửùc haứnh
ủo goực treõn maởt ủaỏt.
Nhoựm … lụựp…
Teõn thaứnh vieõn:
1. …
2. …
3. …
4. …
Duùng cu.ù
ý thửực trong quaự trỡnh thửùc haứnh.
Keỏt quaỷ thửùc haứnh:
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá. (5 phút):
- Mục tiêu: HS biết cỏch đo.
- Đồ dùng dạy học: Giỏc kế, cọn tiờu, …
- Cách tiến hành:
HĐGV
HĐHS
- Nhận xét đánh giá quá trình thực hành của học sinh các nhóm. Thu báo cáo thực hành, cho điểm thực hành.
HS hoàn thành báo cáo.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
- Học sinh cất dụng cụ, vệ sinh chân tay sạch sẽ.
- Đọc trước bài đường tròn.
- Mang đầy đủ compa.
=====================
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 25 : đường tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Hoùc sinh hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ ủửụứng troứn? Theỏ naứo laứ hỡnh troứn?
+ Hieồu theỏ naứo laứ cung, daõy cung, ủửụứng kớnh, baựn kớnh.
2. Kỹ năng:
+ Sửỷ duùng compa thaứnh thaùo.
+ Bieỏt veừ ủửụứng troứn, cung troứn.
3. Thái độ:
+ Reứn lueọn cho HS tớnh caồn thaọn chớnh xaực khi ủo veừ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, Bảng phụ, thước thẳng. compa
- Trò : thước thẳng. compa
IIi. Phương pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (3 phút)
Mục tiêu: Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
GV đặt vấn đề như SGK
Hoạt động 1: Tỡm hiểu đường trũn. (10phút)
Mục tiêu: HS nắm được khỏi niệm đường trũn và hỡnh trũn.
Đồ dùng dạy học: thước thẳng. compa
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*GV :
Ở hỡnh vẽ a,
Hóy so sỏnh khoảng cỏch OP và ON so với OM ?.
*HS: OP = OM = ON = 1,7 cm.
*GV : Nhận xột và giới thiệu:
Ở hỡnh vẽ a được gọi là đường trũn tõm O bỏn kớnh R.
Đường trũn là gỡ ?.
*HS:Trả lời.
*GV : Nhận xột và khẳng định:
Đường trong tõm O, bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng R.
Kớ hiệu: (O;R).
Ở hỡnh vẽ b,
Cú nhận xột gỡ về vị trớ của cỏc điểm M, N, P so với đường trũn (O;R) ?.
*HS: Trả lời.
*GV : Nhận xột và giới thiệu:
Hỡnh vẽ b, được gọi là hỡnh trũn.
Hỡnh trũn là gỡ ?.
*HS: Trả lời.
*GV : Nhận xột và khẳng định:
Hỡnh trũn là hỡnh gồm cỏc điểm nằm trờn đường trũn và cỏc điểm nằm bờn trong đường trũn.
*HS: Chỳ ý nghe giảng, ghi bài và lấy cỏc vớ dụ minh họa.
1. Đường trũn và hỡnh trũn.
Vớ dụ:
* Nhận xột:
- Ở hỡnh vẽ a được gọi là đường trũn tõm O bỏn kớnh R.
Vậy:
Đường trong tõm O, bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng R.
Kớ hiệu: (O;R).
- Hỡnh vẽ b, được gọi là hỡnh trũn.
Vậy:
Hỡnh trũn là hỡnh gồm cỏc điểm nằm trờn đường trũn và cỏc điểm
Hoạt động 2: Tỡm hiểu cung và dõy cung.(10phút):
- Mục tiêu: HS nắm được cung và dõy cung.
- Đồ dùng dạy học: thước thẳng. compa
- Cách tiến hành:
*GV :
Vẽ một đường trũn (O;R) với R = 1,5 cm và lấy hai điểm A, B trờn đường trũn .
*HS: Thực hiện.
*GV : Nhận xột và giới thiệu:
- Ta thấy hai điểm A, B đều thuộc (O;R). Khi đú, hai điểm này chia đường trũn thành hai phần, mỗi phần gọi là cung trũn ( gọi tắt là cung). Và hai điểm A, B gọi là hai đầu mỳt
- Nếu hai điểm A, B thẳng hàng với O thỡ cú gỡ đặc biệt ?.
*HS: Chỳ ý nghe giảng, trả lời và ghi bài.
*GV :
- Nếu ta nối hai điểm A và B, khi đú:
đoạn thẳng AB gọi là dõy cung (gọi tắt là dõy ).
Nếu dõy đi qua tõm gọi là đường kớnh.
*HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.
2. Cung và dõy cung.
Vớ dụ:
* Nhận xột :
- Ta thấy hai điểm A, B đều thuộc (O;R). Khi đú, hai điểm này chia đường trũn thành hai phần, mỗi phần gọi là cung trũn ( gọi tắt là cung). Và hai điểm A, B gọi là hai đầu mỳt
- Nếu ta nối hai điểm A và B, khi đú:
đoạn thẳng AB gọi là dõy cung (gọi tắt là dõy ).
- Nếu dõy đi qua tõm gọi là đường kớnh.
Kết luận:
Hoạt động 3: Tỡm hiểu cụng cụ khỏc của compa.(15 phút):
- Mục tiêu: HS nắm được
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
*GV : Khụng đo, hóy so sỏnh hai đoạn thẳng sau:
*HS: Thực hiện.
*GV : Nhận xột và hướng dẫn bằng cỏch dựng compa.
Cỏch so sỏnh:
- Mở rộng gúc mở của compa sao cho hai đầu kim của compa trựng với hai đầu đoạn thẳng thứ nhất.
- Giữ nguyờn độ mở của compa, rồi đặt một đầu compa trựng với một đầu của đoạn thẳng thứ hai.Đầu cũn lại sẽ cho ta biết ngay kết quả của việc so sỏnh.
*HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yờu cầu học sinh tự nghiờn cứu cỏc vớ dụ 1, vớ dụ 2 SGK – trang 90-91.
*HS: Thực hiện.
3. Một cụng dụng khỏc của compa.
Vớ dụ:
Khụng đo, hóy so sỏnh hai đoạn thẳng sau:
Cỏch so sỏnh bằng compa:
- Mở rộng gúc mở của compa sao cho hai đầu kim của compa trựng với hai đầu đoạn thẳng thứ nhất.
- Giữ nguyờn độ mở của compa, rồi đặt một đầu compa trựng với một đầu của đoạn thẳng thứ hai.Đầu cũn lại sẽ cho ta biết ngay kết quả của việc so sỏnh.
* Cỏc vớ dụ:
Vớ dụ 1, vớ dụ 2 SGK – trang 90-91
Kết luận:
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (7phút)
* Củng cố :
Baứi taọp 38 , 39 SGK trang 87
Bài 39. (SGK_ 92)
a) CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm
b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Ta có : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Hoùc baứi vaứ laứm caực baứi taọp 40 , 41 vaứ 42 SGK
=====================
File đính kèm:
- giao an toan 6(1).doc