Giáo án Số học 6 - Tiết 92: Luyện tập (Tiết 3) - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức : Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân.

 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số.

 3.Thái độ : Cẩn thận, ý thức tự giác.

II. Chuẩn Bị:

- GV : Hệ thống bài tập.

- HS: Xem lại các phép toán trên phân số.

III. Phương Pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, gợi mở.

 

doc2 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 92: Luyện tập (Tiết 3) - Nguyễn Văn Giáp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 29/03/2014 Ngày dạy : 01/04/2014 Tuần: 30 Tiết: 92 LUYỆN TẬP (t3) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số. 3.Thái độ : Cẩn thận, ý thức tự giác. II. Chuẩn Bị: - GV : Hệ thống bài tập. - HS: Xem lại các phép toán trên phân số. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, gợi mở. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) GV: hướng dẫn HS bỏ dấu ngoặc và dùng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các hỗn số để tính toán hợp lý. Lưu ý là cộng hay trừ hai hỗn số, ta có thể cộng hay trừ theo phần nguyên và theo phần phân số. GV: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng. HS: Sau khi nghe GV hướng dẫn cách làm, 4 HS lên bảng làm 4 câu a, b, c, d. Các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 110: a) A = A = A = A = = = b) B = B = B = B = c) C = C = C = HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG GV: Chuyển 0,25 thành phân số, sau đó quy đồng và tính = 0 Hoạt động 2: (20’) GV: cho HS tính lại các kết quả trên. GV: cho HS thảo luận để đưa ra câu trả lời. HS: 4 HS lên bảng tính lại các kết quả trên. HS: thảo luận theo nhóm nhỏ và cho GV biết kết quả. Giải thích rõ. C = d) D = D = D = D = D = D = 0 Bài 113: a) 39.47 = 1833 b) 15,6.7,02 = 109,512 c) 1833.3,1 = 5682,3 d) 109,512.5,2 = 569,4624 Suy ra: = theo a = 5682,3 theo c = 109,512.5,2 theo b = theo d = theo c = 39 theo a 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò Và Hướng Dẫn Về Nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 112, 114. 6. Rút Kinh Nghiệm :

File đính kèm:

  • docT30 Tiet 92 Luyen tap nh2014.doc
Giáo án liên quan