Giáo án Hình học 6 - Tiết 13: Luyện tập

I. MUẽC TIEÂU

1. Kieỏn thửực:

+ Luyện cho học sinh kĩ năng phát biểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng.

+ Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng

2. Kú naờng: Luyện kĩ năng vẽ hỡnh, xỏc định trung điểm của đoạn thẳng.

3. Thaựi ủoọ: Cú ý thức vẽ hỡnh chớnh xỏc

II. CHUAÅN Bề

* Giaựo vieõn: Bảng phụ, thửụực thaỳng, compa.

* Hoùc sinh: Vụỷ ghi, duùng cuù hoùc taọp, chuaồn bũ baứi.

III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp nêu vấn đề, tư duy, luyện tập.

IV. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP

1. OÅn ủũnh toồ chửực:

2. Kiểm tra baứi cuừ: (8 phỳt)

Trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng laứ gỡ? Moọt ủieồm trụỷ thaứnh trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng caàn ủaùt ủửụùc maỏy yeõu caàu? ẹoự laứ nhửừng yeõu caàu naứo?

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1818 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04 /11/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 13- Tiết thứ: * LUYỆN TẬP I. MUẽC TIEÂU 1. Kieỏn thửực: + Luyện cho học sinh kĩ năng phỏt biểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. + Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng 2. Kú naờng: Luyện kĩ năng vẽ hỡnh, xỏc định trung điểm của đoạn thẳng. 3. Thaựi ủoọ: Cú ý thức vẽ hỡnh chớnh xỏc II. CHUAÅN Bề * Giaựo vieõn: Bảng phụ, thửụực thaỳng, compa. * Hoùc sinh: Vụỷ ghi, duùng cuù hoùc taọp, chuaồn bũ baứi. III. PHƯƠNG PHÁP: Phương phỏp nờu vấn đề, tư duy, luyện tập. IV. TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 1. OÅn ủũnh toồ chửực: 2. Kiểm tra baứi cuừ: (8 phỳt) Trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng laứ gỡ? Moọt ủieồm trụỷ thaứnh trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng caàn ủaùt ủửụùc maỏy yeõu caàu? ẹoự laứ nhửừng yeõu caàu naứo? 3. Luyện tập. Hoạt động GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (10 phỳt) GV: Nờu đề bài 1 HS: Dựng bỳt dạ điền vào chỗ trống … (khỏc màu) Hoạt động 2: (10 phỳt) GV: Yờu cầu HS đọc đề bài BT 63 SGK HS: đọc đề bài và điền chữ (Đ); (S) vào cỏc cõu đỳng, sai. - Kiểm tra kết quả của 35 HS - Cho HS giải thớch cỏc cõu sai, vỡ sao? Hoạt động 3: (15 phỳt) Bài 64 SGK: GV: C là trung điểm của AB ta cú suy ra hệ thức nào ? HS: CA = CB = GV: AD < AC ; BE < BC ta cú điều gỡ ? C là trung điểm của DE vỡ sao ? HS: trả lời miệng * Bài 1: Điền từ thớch hợp vào chỗ trống … để được cỏc biểu thức cần ghi nhớ. a) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A và B MA = MB b) Nếu M là trung điểm của AB thỡ MA = MB = AB. * Bài 63 (126 - SGK) Giải a) Sai. b) Sai. c) Đỳng. d) Đỳng. Bài 64 (SGK – T.126): Vỡ C là trung điểm của AB nờn: CA = CB = = = 3 (cm) Trờn tia AB, vỡ AD < AC (2 cm < 3 cm) nờn D nằm giữa A và C => DC = 1 (cm). + Tương tự, trờn tia BA, vỡ BE < BC (2 cm < 3 cm) nờn điểm E nằm giữa 2 điểm B và C, suy ra: CE = 1 cm + Điểm C nằm giữa 2 điểm D, E và CD = CE (cựng bằng 1 cm). Vậy C là trung điểm của DE. 4. Củng cố: (Kết hợp trong bài tập) 5. Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) Hoùc sinh veà làm baứi tập ụn tập chương. V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG (08/11/2013) Dương Văn Điệp

File đính kèm:

  • docHH 6-13.doc
Giáo án liên quan