Đề kiểm tra 1 tiết tự chọn lần 2 (Học kì 2) - Môn Toán Lớp 6

Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính sau:

 1.1/ (-5) + (-11) 1.2/

 1.3/ (-12) + 15 - 10 ; 1.4/

 

Câu 2: (3,0 điểm) Tìm x , biết :

 2.1/ x - 10 = -8 2.2/ x + = 2.3/

 

Câu 3: (2,5điểm) Tính tổng các số nguyên x thõa mãn:

 3.1/ -4 < x < 3; 3.2/

 

Câu 4: ( 1,5 điểm) Một tủ sách có 140 quyển, trong đó có 40 quyển sách toán, 20 quyển sách văn, 28 quyển sách ngoại ngữ, 35 quyển sách tin học, còn lại là truyện tranh. Hỏi mỗi loại chiếm bao nhiêu phần tổng số sách?

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2627 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết tự chọn lần 2 (Học kì 2) - Môn Toán Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ CHỌN LẦN 2 (Học kì 2) TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Toán_Lớp 6 Ngày kiểm tra: 03/04/2014 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ----------------------------------------------------------- Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: 1.1/ (-5) + (-11) 1.2/ 1.3/ (-12) + 15 - 10 ; 1.3/ Câu 2: (3,0 điểm) Tìm x , biết : 2.1/ x - 10 = -8 2.2/ x + = 2.3/ Câu 3: (2,5điểm) Tính tổng các số nguyên x thõa mãn: 3.1/ -4< x < 3; 3.2/ Câu 4: ( 1,5 điểm) Một tủ sách có 140 quyển, trong đó có 40 quyển sách toán, 20 quyển sách văn, 28 quyển sách ngoại ngữ, 35 quyển sách tin học, còn lại là truyện tranh. Hỏi mỗi loại chiếm bao nhiêu phần tổng số sách? Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. ---------------------Hết----------------------- SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ CHỌN LẦN 2 (Học kì 2) TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Toán_Lớp 6 Ngày kiểm tra: 03/04/2014 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ----------------------------------------------------------- Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: 1.1/ (-5) + (-11) 1.2/ 1.3/ (-12) + 15 - 10 ; 1.4/ Câu 2: (3,0 điểm) Tìm x , biết : 2.1/ x - 10 = -8 2.2/ x + = 2.3/ Câu 3: (2,5điểm) Tính tổng các số nguyên x thõa mãn: 3.1/ -4 < x < 3; 3.2/ Câu 4: ( 1,5 điểm) Một tủ sách có 140 quyển, trong đó có 40 quyển sách toán, 20 quyển sách văn, 28 quyển sách ngoại ngữ, 35 quyển sách tin học, còn lại là truyện tranh. Hỏi mỗi loại chiếm bao nhiêu phần tổng số sách? Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. ---------------------Hết---------------------- SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ CHỌN LẦN 2 (Học kì 2) Ngày kiểm tra: 03/04/2014 Môn: Toán_Lớp 6 ---------------------------------------------------------------------------- Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3,0 điểm) 1.1/ ( -5) + (-11) = -16 0,5 1.2/ = = 0,25 x4 1.3/ (-12) + 15 – 10 = 3 – 10 = -7 0,25x2 1.4/ = = 0,25x4 Câu 2 (3,0 điểm) 2.1/ x - 10 = -8 x = - 8 + 10 0,5 x = 2 0,5 2.2/ x + = x = - 0,25 x = 0,25 x = 0,25 x = 0,25 2.3/ = 0,25 = = 0,25 x = 0,25 x = 0,25 Câu 3 (2,5 điểm) 3.1/ x {-3; -2; -1; 0; 1; 2} 0,25 x 3 Tổng các số nguyên x là: (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) 0,25 x 2 3.2/ x { -2; -1; 0; 1; 2} Tổng các số nguyên x là: (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = 0 Câu 4 ( 1,5 điểm) Số truyện tranh còn lại là : 140 – ( 40 + 20 + 28 + 35 ) = 17 0,25 Sách toán chiếm là: ( tống số sách) 0,25 Sách Văn chiếm là: ( tổng số sách) 0,25 Sách Ngoại ngữ chiếm là: (tổng số sách) 0,25 Sách Tin học chiếm là: ( tổng số sách) 0,25 Truyện tranh chiếm tổng số sách là: (tổng số sách) 0,25 * Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng, vẫn đạt điểm tối đa. MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ CHỌN Môn: Toán_Lớp 6. Lần 2 Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm Ghi chú 1/1 0,5 0,5 NB: Cộng hai số nguyên cùng dấu 1/2 1,0 1,0 NB: Cộng hai phân số 1/3 0,5 0,5 NB: Cộng trừ các số nguyên 1/4 1,0 1,0 NB: Chia hai phân số 2/1 0,5 0,5 1,0 NB: Quy tắc chuyển vế TH: Cộng hai số nguyên khác dấu 2/2 0,5 0,5 1,0 NB: Quy tắc chuyển vế TH: Trừ hai phân số 2/3 0,5 0,5 1,0 NB: Quy tắc chuyển vế TH: Cộng trừ nhân chia phân số 3/1 0,5 0,75 1,25 NB: Tổng của hai số đối nhau TH: Tính tổng 3/2 0,5 0,75 1,25 NB: Tổng của hai số đối nhau TH: Tính tổng 4 1,0 0,5 TH: Khái niệm phân số VD: Lập được phân số cần tìm. Tổng 5,5 4,0 0,5 10,0

File đính kèm:

  • docDe kiem tra so hocToan 6 lan 6 hoc ki 2.doc
Giáo án liên quan