I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1) Kiến thức: Giúp HS hiểu được thế nào là sống giản dị và không giản dị, tại sao cần phải sống giản dị.
2) Thái độ : Hình thành ở HS thái độ quí trọng sự giản dị, chân thật, xa lánh lối sống xa hoa, hình thức.
3) Kỹ năng : Giúp HS biết tự đánh giá hành vi bản thân và người khác về lối sống Giản dị ở mọi khía cạnh: lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi người, biết XD kế hoạch tự RL, HT những tấm gướng sống Gd của mọi người xung quanh để trở thành người sống Gd.
103 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 7 - Trường THCS Võ Thị Sáu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÀI HỌC
NGÀY SOẠN
34
33
BÀI TẬP THỰC HÀNH
21/04/2012
I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1) Kiến thức: Giúp HS giải quyết những tình huống, những vấn đề PL đã học trong chương trình HKII, nhằm củng cố và nâng cao kiến thức.
2) Thái độ : Có thái độ tự giác chủ động trước các tình huống PL thường gặp trong cuộc sống, hiểu biết PL và nhắc mhở mọi người cùng thực hiện tốt.
3) Kỹ năng : RLKN hoạt động cá nhân, HĐ nhóm, xử lý tình huống nhanh nhẹn, chính xác, thuyết phục.
II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: - BT tình huống, giấy khổ to, bảng phụ, đèn chiếu
HS : - Vở ghi chép, vở BT, giấy khổ to, ôn tập các bài PL đã học.
III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS, cho HS ngồi xuống. (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: (3’)
a. Hãy nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND và UBND xã, phường, thị trấn.
b. Công dân có trách nhiệm gì đối với bộ máy NN cấp xã, phường, thị trấn?
3) Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài học: (3’)
Trong HKII, các em đã học qua về những chuẩn mực PL cơ bản, phổ thông thiết thực, phù hợp với lứa tuổi. Nhằm củng cố lại kiến thức đã học, hôm nay các em tiến hành thực hành các hành vi PL đã học .
b) Giảng bài mới: 35’
Bài tập 1: Ở 1 bản giáp biên giới Việt-Trung có một người phụ nữ chuyên tìm cách dụ dỗ trẻ em con nhà nghèo để bán sang Trung Quốc.
Hỏi : Người phụ nữ đó đã vi phạm quyền gì của trẻ em?
Bài tập 2: Hãy đánh dấu x vào ô trống về các loài vật:
Nội dung
Đúng
Sai
1. Loài cóc bẩn là vô tích sự.
2. Chuột cống, chuột nhắc, phá hoại hoa màu và truyền bệnh.
3. Ruồi muỗi bẩn và truyền bệnh.
4. Cần bắt và diệt hết chim sẻ vì chúng ăn hại thóc.
5. Châu chấu và bọ ngựa phá hoại hoa màu.
6. Cần phải diệt hết những con thạch sùng trong nhà.
Bài tập 3: Hãy cho biết các ý kiến sau, ý kiến nào đúng:
Yù kiến
Đúng
Sai
1. Di sản văn hoá của dân tộc là những gì cha ông ta để lại như: Truyện Kiều, Chinh phụ ngâm, Lục Vân Tiên
2. Di sản văn hoá là những bài hát, làn điệu dân ca, điệu múa.
3. DSVH của dân tộc là những phong tục, tập quán, các món ăn
4. Danh lam thắng cảnh là những cảnh đẹp do con người làm ra.
5. Danh lam thắng cảnh là sông núi, biển, rừng cây, ao, hồ.
6. . Danh lam thắng cảnh lànhững cảnh đẹp do thiên nhiên tạo ra như: Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha
Bài tập 4: Lập bảng 4 cấp và 4 hệ thống chính quyền cùng với các cơ quan tương ứng:
Bốn cấp và 4 hệ thống chính quyền
Các cơ quan tương ứng.
Bài tập 5: Lập bảng phân biệt nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND và UBND xã, phường, thị trấn.
Nhiệm vụ và quyền hạn
HĐND
UBND
GV chuẩn bị các bài tập ghi trước lên bảng phụ, đưa lên phim đèn chiếu để tiến hành bài dạy.
Phương pháp:
BT 1: Cho HS làm việc cá nhân.
BT 2,3: Thảo luận nhóm tìm ra các ý đúng theo NDBT.
BT4,5: HS làm việc cá nhân, lên bảng trình bày kết quả.
GV: NX, đánh giá HS làm bài, cho điểm những em có câu trả lời tốt.
4) DẶN DÒ: 2’
- Về nhà tiếp tục ôn tập kỹ các bài từ: bài 13 – bài 18, tiết sau học bài ôn tập.
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NGÀY SOẠN
34
34
ÔN TẬP HỌC KỲ II
I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1) Kiến thức: Giúp HS củng cố, nắm vững và hệ thống lại những kiến thức đã học qua trong HKII từ bài 13 đến bài 18, đó là các chuẩn mực pháp luật gồm 5 chủ đề. Chốt lại những đơn vị tri thức cơ bản nhất mà HS đã học và những yêu cầu giáo dục cần thực hiện
2) Thái độ : Có thái độ đúng đắn, rõ ràng trước các hiện tượng, sự kiện PL trong cuộc sống hàng ngày, có tình cảm trong sáng, lành mạnh đối với mọi người.
3) Kỹ năng: Biết đánh giá hành vi của bản thân và mọi người xung quanh, biết lựa chọn và thực hiện cách ứng xử phù hợp với các chuẩn mực PL trong giao tiếp và hoạt động.
II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: - SGK và SGV GDCD 7
-Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập, đèn chiếu
- BT tình huống. BT thực hành.
HS : - Sách GDCD 7, vở ghi chép, vở BT, giấy khổ to
III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS, cho HS ngồi xuống. (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: (3’)
GV gọi 2 – 3 em HS mang vở bài tập lên để kiểm tra, NX, chấm điểm.
3) Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài học: (3’)
Từ đầu HKII đến nay, các em đã học qua các chuẩn mực PL gồm 5 chủ đề, mỗi chủ đề ứng với những chuẩn mực cụ thể. Để giúp các em hiểu kỹ hơn về các vấn đề đã học, hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
b) Giảng bài mới: (36’)
GVHDHS ôn tập bằng cách lập bảng hệ thống hoá những kiến thức đã học qua các chủ đề PL sau:
TT
Chủ đề PL
Nội dung
Các quyền
Nghĩa vụ
1
Quyền trẻ em và nghĩa vụ công dân trong gia đình
Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em VN
+ Được KS và có quốc tịch.
+ Được sống chung với cha mẹ và được hưởng sự chăm sóc của các thành viên trong gia đình.
+ Được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ và GD.
+ Được bảo vệ tính mạng, thân thể, danh dự và nhân phẩm.
- Trong gia đình:
+ Yêu quí, kính trọng, hiếu thảo, vâng lời, giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Trong XH:
+ Yêu quê hương, đất nước, có ý thức XD và BVTQ.
+ Tôn trọng PL, thực hiện nếp sống văn minh, trật tự, an toàn công cộng
+ Tôn trọng, lễ phép với người lớn, yêu thương em nhỏ, đoàn kết với bạn.
+ Chăm chỉ HT.
2
Quyền và nghĩa vụ công dân về trật tự an toàn xã hội.
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
- Tham gia bảo vệ môi trường và tài nguiyên thiên nhiên
- Cơ quan NN, ĐVVT, tỏ chức KT, tổ chức XH, mọi cá nhân phải thực hiện các QĐ của NN về sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
3
Quyền và nghĩa vụ công dân về văn hoá, giáo dục và kinh tế.
Bảo vệ di sản văn hoá
- Tự hào về những di sản văn hoá của đất nước, địa phương.
- NN thống nhất quản lý DSVH thuộc sở hữu toàn dân.
- Mọi tổ chức và ca nhân có trách nhiệm bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá.
4
Các quyền tự do cơ bản của công dân
Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo
- Công dân có quyền theo hoặc không theo 1 tín ngưỡng hay 1 tôn giáo nào
- Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo của người khác.
- Chấp hành tốt PL.
5
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong quản lí NN
+NNCHXHCNVN
+ Bộ máy NN cấp cơ sở.
- Giám sát, góp ý kiến vào HĐ của các đại biểu và các cơ quan đại diện do mình bầu ra.
- Thực hiện tốt chính sách, PLNN, bảo vệ các cơ quan NN, giúp đỡ cán bộ NN thi hành công vụ.
4) DẶN DÒ: 2’
- Xem lại các bài tập của các bài 13 – 18, ôn tập Ndcác bài học.
-Tuần sau làm bài thi kiểm tra HKII
IV) RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI HỌC
NGÀY SOẠN
35
35
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1) Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của HS qua các bài đã học (Từ bài 13 đến bài 18). Nắm được các biểu hiện và nhận biết hành vi qua các chuẩn mực PL đã học.
2) Thái độ: HS có ý thức thực hiện tốt các hành vi đã học
3) Kỹ năng: Nhận biết được những hành vi PL trong cuộc sống hàng ngày, biết tự đánh giá mình và người khác.
II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: - Ra đề kiểm tra, đáp án: Làm vi tính, pho to đề đủ cho mỗi HS1 đề.
HS : - Ôn tập kỹ các bài đã học để làm bài KT đạt kết quả.
III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS, cho HS ngồi xuống, dặn HS cất sách vở GDCD , phát đề KT cho HS làm bài
2) Nội dung đề kiểm tra : ( Xem trang sau )
3) Đáp án: ( Xem trang sau )
4) Kết quả kiểm tra:
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
T. BÌNH
YẾU
ĐẠT YC
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
7A1
7A2
7A3
7A4
7A5
TC
4) DẶN DÒ:
IV) RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Họ và tên: .
Lớp : 7A
TRƯỜNG THCS NHƠN AN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: GDCD 7
Ngày thi:
ĐIỂM
1. Em hãy chọn các chức năng và nhiệm vụ điền vào các cột tương ứng. (3đ)
- Làm Hiến pháp, làm luật, sửa luật / Tôn trọng và thi hành Hiến pháp và luật pháp. / Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội. / Bảo đảm ổn định và nâng cao đời sống vật chất và văn hoá. / Quyết định những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. / Thống nhất quản lý việc thực hiện các nhiệm vụ của đất nước.
Chức năng, nhiệm vụ của Quốc hội
Chức năng, nhiệm vụ của chính phủ
2) Đánh dấu x vào công việc tương ứng nơi giải quyết đúng dưới đây. (2,5đ)
Công việc cần giải quyết
HĐND xã
UBND xã
Công an xã
Đăng ký kết hôn
Sao giấy khai sinh
Đăng ký hộ khấu
Khai báo tạm trú, tạm vắng
Xác nhận lý lịch
Làm chứng minh nhân dân
Góp ý với chủ tịch UBND xã
Xin sửa chữa nhà dột
Kiện nhà hàng xóm xây dựng nhà trái phép
Tố cáo băng nhóm tội phạm
3) Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố? Có mấy thành phố trực thuộc trung ương? Đó là những thành phố nào? (2đ)
....
....
4) Trả lời nhanh các câu hỏi dưới đây: (1đ)
a. Quốc hội do ai bầu ra: .. b. Chính phủ do ai bầu ra:
c. UBND do ai bầu ra: . d.HDND do ai bầu ra: ..
5) Em hãy kể tên hiện nay ai giữ chức Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch nước, Thủ tướng chính phủ nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam . (1,5đ)
File đính kèm:
- gdcd 7ok.doc