I. MỤC TIÊU.
- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
22 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy lớp 4 - Tuần 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tra.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
GV: Tiết học trước, các em đã lập dàn ý và trình bày miệng một bài văn tả người. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết bài văn tả người theo dàn ý đã lập.
2. Hướng dẫn HS làm bài
- HS đọc 3 đề kiểm tra trên bảng:.
Đề bài:
a) Tả cô giáo ( hoặc thày giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
b) tả một người ở địa phương em sinh sống (chú công an phường, bác tổ trưởng dân phố, bà cụ bán hàng,...)
c) tả một người em mới gặp một lần nhưng để lại cho em những ấn tượng sâu sắc.
- GV:
+ Nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trước.
+ Cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa rồi mới viết bài.
- HS viết bài.
- GV theo dõi, bao quát lớp.
- GV thu bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Toán
tiết 165: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Biết giải một bài toán có dạng đã học.
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Bài cũ
2. Bài mới
Bài 1:
- HS đọc đề bài, nêu dạng toán và tự làm bài vào vở. 1 em lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
Bài 2:
- HS đọc đề bài, nêu dạng toán và tự làm bài vào vở. 1 em lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
Bài 3:
- HS đọc đề bài, nêu dạng toán và tự làm bài vào vở. 1 em lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở. 1 em lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
3. Củng cố, dặn dò
- GV NX đánh giá tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bài 1: Bài giải
Diện tích hình tam giác BEC là :
13,6 : ( 3 - 2 ) 2 = 27,2 ( cm2)
Diện tích hình tứ giác ABED là :
27,2 + 13,6 = 40,8 ( cm2)
Diện tích tứ giác ABCD là :
40,8 + 27,2 = 68 ( cm2)
Đáp số: 68 cm2
Bài 2: Bài giải
Số HS nam trong lớp là :
35 : ( 4 + 3 ) 3 = 15 (học sinh )
Số học sinh nữ trong lớp là :
35 - 15 = 20 (học sinh )
Số HS nữ nhiều hơn HS nam là :
20 - 15 = 5 (học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
Bài 3: Bài giải
Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
12 : 100 75 = 9 (l)
Đáp số: 9 l
Bài 4: Bài giải
Tỉ số phần trăm của số HS khá là:
100% - 25 % - 15 % = 60 %
Số HS khối 5 của trường là:
120 100 : 60 = 200 (học sinh)
Số HS giỏi là:
200 25 : 100 = 50 (học sinh)
Số HS trung bình là:
200 15 : 100 = 30 (học sinh)
Đáp số: 50 HS giỏi
30 HS trung bình
Lịch sử
tiết 33: ôn tập : lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ xix đến nay
i. mục tiêu:
Nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay:
+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đứng lên chống Pháp
+ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta; Cách mạng tháng Tám thành công; ngày2/9/1945 Bác Hồ đọc tuyện ngôn Độc lập khai sinh nước Cviệt Nam Dân chủ Cộng hoà.
+ Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.
+ Giai đoạn 1954-1975: Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa xây dựng chủ nghĩa xã hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ, đồng thời chi viện cho miền Nam. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng, đất nước được thống nhất.
II. đồ dùng dạy học:
Bản đồ hành chính Việt Nam.Tranh ảnh, tư liệu phục vụ bài học.
iii. các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Bài cũ
2. Bài mới
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- GV: Em hãy nêu 4 thời kì lịch sử đã học?
- HS nêu.
- GV nhận xét câu trả lời của HS, chốt lại ý chính , đưa bảng phụ viết 4 thời kì lịch sử đã học để HS nắm được những mốc quan trọng.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- HS thảo luận theo nhóm 4, mỗi nhóm nghiên cứu, ôn tập một thời kì, theo 4 nội dung ghi trong phiếu như sau.
YC1: Nội dung chính của từng thời kì.
YC2: Các niên đại quan trọng
YC3: Các sự kiện lịch sử chính.
YC4: Các nhân vật tiêu biểu
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhóm và cá nhân khác nhận xét, bổ sung.
- GV bổ sung và chốt kiến thức.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV tổng kết nội dung bài học.
- HS lắng nghe để nhớ kĩ các kiến thức lịch sử đã học.
3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau : Ôn tập cuối học kì II.
1. Bốn thời kì lịch sử đã học:
- Từ năm 1858 đến năm 1945
- Từ năm 1945 đến năm 1954
- Từ năm 1954 đến năm 1975
- Từ 1975 đến nay.
2. Nội dung chính của từng thời kì, các niên đại quan trọng, các sự kiện lịch sử chính, các nhân vật tiêu biểu.
3. Từ sau năm 1975, cả nước bước vào công cuộc xây dựng CNXH. Từ năm 1986 đến nay, dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã tiến hành công cuộc đổi mới và thu được nhiều thành tựu quan trọng, đưa nước ta bước vào giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Khoa học
Tiết 66: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
ĐẾN MễI TRƯỜNG ĐẤT
I/ Mục tiờu: Sau bài học, HS biết:
Nờu những nguyờn nhõn dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thoỏi hoỏ.
II/ Đồ dựng dạy học:
- Hỡnh trang 136, 137 SGK. Phiếu học tập.
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
2- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng.
- Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận.
*Mục tiờu: HS biết nờu một số nguyờn nhõn dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp.
*Cỏch tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhúm 4
Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh trang 134, 135 để trả lời cỏc cõu hỏi:
+ Hỡnh 1, 2 cho biết con người sử dụng đất trồng vào việc gỡ?
+ Nguyờn nhõn nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu sử dụng đú?
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày.
+ Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV cho cả lớp liờn hệ thực tế.
+ GV nhận xột, kết luận: SGV trang 209.
- Hoạt động 2: Thảo luận
*Mục tiờu:
HS biết phõn tớch những nguyờn nhõn dẫn đến mụi trường đất trồng ngày càng suy thoỏi.
*Cỏch tiến hành:
- Bước 1: Làm việc theo nhúm 4
Cỏc nhúm thảo luận cõu hỏi:
+ Nờu tỏc hại của việc sử dụng phõn bún hoỏ học, thuốc trừ sõu,đến mụi trường đất.
+ Nờu tỏc hại của rỏc thải đối với mụi trường đất.
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
+ Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày.
+ Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
+ GV nhận xột, kết luận: SGV trang 210.
3- Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
*Đỏp ỏn:
Cõu 1:
Hỡnh 1, 2 cho thấy : Trờn cựng một địa điểm, trước kia, con người sử dụng đất để làm ruộng, ngày nay, phần đồng ruộng hai bờn bờ sụng (bờ kờnh) đó được sử dụng làm đất ở, nhà cửa mọc
Cõu 2:
Nguyờn nhõn chớnh dẫn đến sự thay đổi đú là do dõn số ngày một tăng nhanh, cần phải mở rộng mụi trường đất ở, vỡ vậy diện tớch đất trồng bị thu hẹp.
Kĩ thuật
Tiết 33: LAẫP GHEÙP MOÂ HèNH Tệẽ CHOẽN
I. MUẽC TIEÂU
HS caàn phaỷi:
Laộp ủửụùc moõ hỡnh ủaừ choùn.
Tửù haứo veà moõ hỡnh ủaừ tửù laộp ủửụùc.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
Laộp saỹn 2 hoaởc 2 moõ hỡnh ủaừ gụùi yự trong SGK.
Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kyừ thuaọt.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
Giụựi thieọu baứi
-GV giụựi thieọu baứi vaứ neõu muùc ủớch baứi hoùc.
- Hoaùt ủoọng 2. HS thửùc haứnh laộp moõ hỡnh ủaừ choùn.
Choùn chi tieỏt
- GV kieồm tra HS choùn caực chi tieỏt.
Laộp tửứng boọ phaọn
Laộp raựp moõ hỡnh hoaứn chổnh.
Hoaùt ủoọng 3 . ẹaựnh giaự saỷn phaồm.
GV nhaộc laùi nhửừng tieõu chuaồn ủaựnh giaự saỷn phaồm theo muùc II ( SGK )
- GV ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa HS theo 2 mửực : hoứan thaứnh ( A) vaứ chửa hoaứn thaứnh ( B ) Nhửừng HS hoaứn thaứnh sụựm , ủaỷm baỷo yeõu caàu kú thuaọt hoaởc nhửừng HS coự saỷn phaồm mang tớnh saựng taùo ( Khaực vụựi moõ hỡnh gụùi yự trong SGK ) ủửụùc ủaựnh giaự ụỷ mửực hoaứn thaứnh toỏt ( A + )
Gụùi yự hai maóu moõ hỡnh laộp gheựp
Nhaọn xeựt – daởn doứ
- GV nhaọn xeựt tinh thaàn thaựi ủoọ vaứ keỏt quaỷ hoùc taọp vaứ kú naờng laộp gheựp moõ hỡnh cuỷa caực nhoựm vaứ caự nhaõn HS.
- Daởn doứ HS ủoùc trửụực baứi “ Laộp gheựp moõ hỡnh ủieọn ”
- HS chonù ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt laộp moõ hỡnh cuỷa mỡnh vaứ ủeồ rieõng tửứng loaùi vaứo naộp hoọp.
- HS laộp raựp moõ hỡnh cuỷa mỡnh theo caực bửụực ủaừ hoùc.
- HS trửng baứy saỷn phaồm theo nhoựm hoaởc moọt soỏ em.
- 2- 3 HS ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa baùn.
- HS thaựo caực chi tieỏt vaứ xeỏp ủuựng vaứo vũ trớ caực ngaờn trong hoọp.
Tin học
Ôn tiếng việt: Luyện từ và câu
LUYậ́N TẬP Vấ̀ TỪ CÙNG NGHĨA VÀ QUAN Hậ́ TỪ
I . Mục tiờu:
Giúp học sinh củng cụ́ kiờ́n thức vờ̀ từ cùng nghĩa; quan hợ̀ từ.
Học sinh làm mụ̣t sụ́ dạng bài tọ̃p vờ̀ quan hợ̀ từ và từ cùng nghĩa. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của cõu.
II . Các hoạt đụ̣ng:
HOẠT Đệ̃NG CỦA GV
HOẠT Đệ̃NG CỦA HS
Bài 1/ Ghi vào ụ trụ́ng các từ cùng nghĩa hoặc gõ̀n nghĩa.
Siờng năng
Kiờ́n thiờ́t
Hoàn cõ̀u
Học tọ̃p
Học sinh trao đụ̉i theo cặp đờ̉ làm bài
Bài 2/ Nụ́i mụ̣t từ ở cụ̣t A với mụ̣t từ ở cụ̣t B đờ̉ thành từng nhóm từ có nghĩa nói vờ̀ tình bạn.
A
B
Bạn bè
* *
Tõm tình
Thụ̉ lụ̣
* *
Khăng khít
Giãi bày
* *
Thõn thiờ́t
Gắn bó
* *
Tõm sự
Học sinh trao đụ̉i theo nhóm 4 đờ̉ hoàn thành bài tọ̃p.
A
B
Bạn bè
* *
Tõm tình
Thụ̉ lụ̣
* *
Khăng khít
Giãi bày
* *
Thõn thiờ́t
Gắn bó
* *
Tõm sự
Bài 3/ Điờ̀n từ chỉ quan hợ̀ vào chụ̃ có dṍu . của cõu.
trời mưa to tụi võ̃n đờ́n trường đúng giờ.
em học giỏi bụ́ mẹ em sẽ vui lòng.
trời mưa to đường trước nhà tụi bị ngọ̃p.
chõn đau Hiờ̀n phải nghỉ học.
Cả lớp làm bài vào vở nháp, hai học sinh lờn bảng làm bài.
Bài 4/ Gạch 1 gạch dưới CN, 2 gạch dưới VN.
Mụ̃i mùa xuõn thơm lừng hoa bưởi
Rắc trắng vườn nhà những cánh hoa vương.
Học sinh thi làm bài nhanh.
Mụ̃i mùa xuõn thơm lừng hoa bưởi
Rắc trắng vườn nhà những cánh hoa vương.
Củng cụ́ dặn dò:
Giáo viờn nhọ̃n xét chung vè tiờ́t học.
File đính kèm:
- Tuan 33 lop 5.doc