Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 (Tiết 7)

. Mục đích, yêu cầu:

 Giúp HS:

- Luyện tập kỹ năng nhận biết các nghĩa khác nhau của từ: nhà, ăn, bắt, chạy, đánh, đi.

- Trau rồi vốn từ, góp phần tìm hiểu và cảm nhận sự phong phú, đa dạng về nghĩa từ tiếng Việt.

II. Hoạt động dạy – Học:

A. phần mở đầu:

Làm các quân bài có kích thước giống nhau, mỗi quân bài ghi rõ từ hoặc tổ hợp từ của từ: Nhà, ăn, bắt, chạy, đánh, đi.

 

doc44 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 (Tiết 7), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aứ(2100+ 45) x4 cuứng coự giaự trũ laứ 8580.Ta nhaọn thaỏy 2 bieồu thửực cuứng coự chung 1 thửứa soỏ laứ 4 thửứa soỏ coứn laùi 2145=(2100+45) vaọy theo tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp nhaõn thỡ 2 bieồu thửực naứy baống nhau -HS laứm baứi ủeồ coự keỏt quaỷ 4 x 2145=(2100+45) x 4 3964 x 6 =(4+2) x(3000 +964) 10287 x 5=(3+2) x10287 -HS giaỷi thớch theo caựch thửự 2 neõu treõn HS laứm baứi -HS neõu 1 nhaõn vụựi baỏt kyứ soỏ naứo cuừng baống chớnh soỏ ủoự ;0 nhaõn vụựi baỏt kyứ soỏ naứo cuựng baống 0 -2 HS nhaộc laùi trửụực lụựp Tiết: TOAÙN Baứi: Nhaõn vụựi soỏ coự 1 chửừ soỏ I. Muùc tieõu: Giuựp HS: -Bieỏt thửùc hieọn pheựp nhaõn soỏ coự 6 chửừ soỏ vụựi soỏ coự 1 chửừ soỏ(Khoõng nhụự coự nhụự) -AÙp duùng pheựp nhaõn soỏ coự 6 chửừ soỏ vụựi 1 chửừ soỏ ủeồ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan II. Chuaồn bũ: Boọ ủoà duứng daùy toaựn III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu. Giaựo vieõn Hoùc sinh 1. Kieồm tra -Goùi HS leõn baỷng yeõu caàu laứm BT HD luyeọn taọp theõm T 48 -Chửừa baứi nhaọn xeựt cho ủieồm HS 2. Baứi mụựi Hẹ1: giụựi thieọu baứi -ẹoùc vaứ ghi teõn baứi Hẹ 2: HD thửùc hieọn nhaõn soỏ coự 6 chửừ soỏ vụựi soỏ coự 1 chửừ soỏ a)Pheựp nhaõn 241324 x 2 ( pheựp nhaõn khoõng nhụự) -GV vieỏt leõn baỷng pheựp nhaõn 241324 x 2 -Dửùa vaứo caựch ủaởt tớnh nhaõn soỏ coự 6 chửừ soỏ vụựi soỏ coự 1 chửừ soỏ haừy ủaởt tớnh ủeồ thửùc hieọn pheựp nhaõn 241324 x 2 H:Khi thửùc hieọn pheựp nhaõn naứy ta phaỷi thửùc hieọn tớnh tửứ ủaõu? -Yeõu caàu HS suy nghú ủeồ thửùc hieọn pheựp tớnh treõn.Neỏu trong lụựp coự HS tớnh ủuựng thỡ GV yeõu caàu HS neõu caựch tớnh cuỷa mỡnh sau ủoự nhaộc laùi cho HS caỷ lụựp ghi nhụự.Neỏu trong lụựp khoõng coự HS naứo tớnh ủuựng thỡ GV HD HS tớnh theo tửứng bửụực nhử SGK a)Pheựp nhaõn 136 204x4(Pheựp nhaõn coự nhụự) -GV vieỏt leõn baỷng pheựp nhaõn 136204 x 4 -Yeõu caàu HS ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh, nhaộc HS chuự yự ủaõy laứ pheựp nhaõn coự nhụự khi thửùc hieọn caực pheựp nhaõn coự nhụự chuựng ta caàn theõm soỏ nhụự vaứo keỏt quaỷ cuỷa laàn nhaõn lieàn sau -Neõu keỏt quaỷ nhaõn ủuựng sau ủoự yeõu caàu HS neõu tửứng bửụực thửùc hieọn pheựp nhaõn cuỷa mỡnh Hẹ 3: HD luyeọn taọp thửùc haứnh Baứi 1 -Yeõu caàu HS tửù laứm baứi -Yeõu caàu laàn lửụùt tửứng HS ủaừ leõn baỷng trỡnh baứy caựch tớnh con tớnh maứ mỡnh ủaừ thửùc hieọn ủửụùc -Nhaọn xeựt cho ủieồm HS Baứi 2 H:Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? -Haừy ủoùc bieồu thửực trong baứi -Chuựng ta phaỷi tớnh gớa trũ cuỷa bieồu thửực 201634 x m vụựi nhửừng giaự trũ naứo cuỷa m? -Muoỏn tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực 201 634 x m vụựi m=2 ta laứm theỏ naứo? -Yeõu caàu HS laứm baứi -Yeõu caàu HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa mỡnh treõn baỷng Baứi 3 -Neõu yeõu caàu BT cho HS tửù laứm baứi -Nhaộc HS nhụự thửùc hieọn caực pheựp tớnh theo ủuựng thửự tửù Baứi 4 -Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi toaựn -Yeõu caàu HS tửù laứm baứi -Neõu caựch tớnh nhaõn vụựi soỏ coự moọt chửừ soỏ? 3. Cuỷng coỏ daởn doứ -Toồng keỏt giụứ hoùc daởn HS veà nhaứ laứm BT HD luyeọn taọp theõm vaứ chuaồn bũ baứi sau 3 HS leõn baỷng laứm HS dửụựi lụựp theo doừi -Nghe HS ủoùc 241324 x 2 -2 HS leõn baỷng ủaởt tớnh HS caỷ lụựp ủaởt tớnh vaứo giaỏy nhaựp sau ủoự nhaọn xeựt caựch ủaởt tớnh treõn baỷng cuỷa baùn -Baột ủaàu tửứ haứng ủụn vũ sau ủoự ủeỏn haứng chuùc, haứng traờm haứng nghỡn haứng chuùc nghỡn haứng traờm nghỡn tớnh tửứ phaỷi sang traựi -HS ủoùc 136 204 x 4 -1 HS thửùc hieọn treõn baỷng lụựp HS caỷ lụựp laứm vaứo giaỏy nhaựp -HS neõu caực bửụực nhử treõn -4 HS leõn baỷng laứm moói HS thửùc hieọn 1 con tớnh HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ BT -HS trỡnh baứy trửụực lụựp VD -Caực HS coứn laùi trỡnh baứy tửụng tửù nhử treõn -Vieỏt giaự trũ thớch hụùp cuỷa bieồu thửực vaứo oõ troỏng Bieồu thửực 201 634 x m -Vieỏt m =2,3,4,5 -Thay chửừ m= soỏ 2 vaứ tớnh -1 HS leõn baỷng laứm HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ BT -HS nhaọn xeựt baứi baùn 2 HS ngoài caùnh nhau ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi laón nhau -1 HS leõn baỷng laứm HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ BT -1 HS ủoùc to -1 HS leõn baỷgn laứm HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ BT Baứi giaỷi Soỏ quyeồn truyeọn 8 xaừ vuứng thaỏp ủửụùc caỏp laứ 850 x 8=6800 quyeồn -Soỏ quyeồn truyeọn 9 xaừ vuứng cao ủửụùc caỏp laứ 980 x 9=8820 quyeồn truyeọn Soỏ quyeồn truyeọn caỷ huyeọn ủửụùc caỏp laứ: 6800+8820=15620 quyeồn truyeọn -2HS neõu. Tiết: Hoạt động tập thể Trò chơi ô chữ: Điền thơ, ghép chữ Chủ đề đất nước I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết điền những từ thích hợp vào các ô trống theo chủ đề. - Phát triển tốt về tư duy trong thơ ca và văn học. II. Các hoạt động dạy - Học A. Phần mở đầu: - Giới thiệu trò chơi B. Phần nội dung: - Phổ biến quy định và cách chơi: Nhìn vào các hàng ô trống từ 1 đến 7 tương ứng tìm 7 từ còn thiếu trong 7 câu thơ để tìm từ hàng ngang và từ hàng dọc. 1 2 3 4 5 6 7 1. Bắc cạn có suối đãi .. Có hồ Ba Bể có nàng áo xanh 2. Có sông Thao biết ao giờ cạn Núi Ba Vì vạn nào cây 3. Đường vô xứ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ 4. Cần .. gạo trắng nước trong Ai đi đến dó lòng không muốn về 5. Cao nhất là núi Lam .. Có Ông Lê Lợi trong ngàn bước ra 6. Sâu nhất là sông Bạch Đằng Ba lần giặc đến ba lần giặc .. 7. Đồng Tháp .. cò bay thẳng cánh Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm - Học sinh đọc thơ rồi ghép từ hàng ngang từ câu 1 đến câu 7, ghép kín từ hàng ngang đọc đáp án từ hàng dọc. - GV chữa bài công bố đáp án: Từ hàng dọc: Việt Nam Từ hàng ngang: 1. Vàng 5. Sơn 2. Biết 6. Tan 3. Nghệ 7. Mười 4. Thơ C. Phần kết thúc: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. Tiết: Hoạt động tập thể Trò chơi: Ô chữ Chủ đề ô chữ tục ngữ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết điền những từ thích hợp vào các ô trống theo chủ đề. - Phát triển tốt về tư duy trong tục ngữ và ca dao. II. Các hoạt động dạy - Học A. Phần mở đầu: - Giới thiệu trò chơi và luật chơi B. Phần nội dung: - Phổ biến quy định và cách chơi: Nhìn vào các hàng ô trống từ 1 đến 10 tương ứng tìm 10 từ còn thiếu trong 10 câu thơ để tìm từ hàng ngang và từ hàng dọc. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. ..tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. 2. ............quen đường cũ. 3. Con ............ là cơ nghiệp. 4. Tháng bảy heo may ............... bay thì bão. 5. .................. tha lâu cũng đầy tổ. 6. Chớp đông nhay nháy ....... gáy thì mưa. 7. Ao sâu tốt ........ 8. Mưa chẳng qua ngọ, gió chẳng qua ........... 9. .......................mò xơi. 10. ..................... rầu nồi canh. - Học sinh đọc10 câu tục ngữ trên tìm từ còn thiếu ghép vào 10 ô hàng ngang từ 1 đến 10, ghép kín từ hàng ngang đọc đáp án từ hàng dọc. - GV chữa bài công bố đáp án: Từ hàng dọc: ăn rồng cuốn Từ hàng ngang: 1. Quạ 6. Gà 2. Ngựa 7. Cá 3. Trâu 8. Mùi 4. Chuồn chuồn 9. Cốc 5. Kiến 10. Con sâu C. Phần kết thúc: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. Tiết: Hoạt động tập thể Trò chơi ô chữ: Điền thơ, ghép chữ Chủ đề đất nước I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết điền những từ thích hợp vào các ô trống theo chủ đề. - Phát triển tốt về tư duy trong thơ ca và văn học. II. Các hoạt động dạy - Học A. Phần mở đầu: - Giới thiệu trò chơi B. Phần nội dung: - Phổ biến quy định và cách chơi: Nhìn vào các hàng ô trống từ 1 đến 8 tương ứng tìm 8 từ còn thiếu trong 8 câu thơ để tìm từ hàng ngang và từ hàng dọc. Đường lên xứ Lạng bao xa Cách một .......... núi với ba quãng đồng. 2. Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ ......... mồng mười tháng ba. Bao phen ........... nói với diều Cù alo Ông Chưởng có nhiều cá tôm. Gió đưa cành trúc la đà Tiếng .............. Trấn Vũ canh gà Thọ Xương. Gò công anh dũng tuyệt vời Ông Trương đám lá ........... trời đánh Tây. Rủ nhau xem cảnh Kiểm Hồ Xem cầu Thê Húc, xem chùa .......... Sơn. 7. Thấy dừa thì nhớ bến ............... Thấy bông sen nở nhớ quê Tháp Mười. 8. Rủ nhau chơi khắp Long thành Ba ........ sáu phố dành dành chẳng sai. 2. Có sông Thao biết ao giờ cạn Núi Ba Vì vạn nào cây 3. Đường vô xứ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ 4. Cần .. gạo trắng nước trong Ai đi đến dó lòng không muốn về 5. Cao nhất là núi Lam .. Có Ông Lê Lợi trong ngàn bước ra 6. Sâu nhất là sông Bạch Đằng Ba lần giặc đến ba lần giặc .. 7. Đồng Tháp .. cò bay thẳng cánh Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm - Học sinh đọc thơ rồi ghép từ hàng ngang từ câu 1 đến câu 7, ghép kín từ hàng ngang đọc đáp án từ hàng dọc. - GV chữa bài công bố đáp án: Từ hàng dọc: Việt Nam Từ hàng ngang: 1. Vàng 5. Sơn 2. Biết 6. Tan 3. Nghệ 7. Mười 4. Thơ C. Phần kết thúc: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. Tiết: Hoạt động tập thể Trò chơi: Ô chữ Chiếc nón kỳ diệu I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết điền những từ thích hợp vào các ô trống theo chủ đề. - Phát triển tốt về tư duy trong thơ ca, tục ngữ và ca dao. II. Các hoạt động dạy - Học A. Phần mở đầu: - Giới thiệu nội dung trò chơi: “Mừng năm học mới” - Sau 3 vòng thi bạn nào đoạt điểm cao nhất sẽ được tham gia vào vòng đặc biệt. B. Phần nội dung: - Phổ biến quy định và cách chơi: Nhìn vào hàng ô trống đoán các chữ cái ghép thành từ, câu và đọc. - HS nào đọc đúng câu, từ của ô chữ là người thắng cuộc. * Vòng 1: Ô chữ này gồm 9 chữ cái Đây là thời điểm đầy ý nghĩa và đáng ghi nhớ của tất cả mọi học sinh * Vòng 2: Ô chữ này có 6 chữ cái Đây là hình ảnh rất đẹp của thiên nhiên đã từ lâu gắn liền với ngày khai trường. * Vòng 3: Ô chữ này có 13 chữ cái Công việc của tất cả họpc sinh trong ngày đến trường sau ba tháng hè. * Vòng đặc biệt: Ô chữ này 13 chữ cái Niềm vui lớn nhất của mỗi học sinh sau những tháng ngày chia tay về quê hương, gia đình. - GV chữa bài công bố đáp án sau mỗi vòng thi: * Vòng 1: Khai giảng * Vòng 2: Khăn đỏ * Vòng 3: Dự lễ khai giảng * Vòng đặc biệt: Xum họp gia đình. C. Phần kết thúc: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.

File đính kèm:

  • docTuan 10.doc
Giáo án liên quan