I- CÔNG THỨC CỘNG
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, kẻ đường cao BH. Đặt
a) Điền kết quả vào ô trống:
, , ,
b) Chứng minh .
c) Ta đã biết . Chứng minh
Như vậy :
Ví dụ 2. Tính
Ví dụ 3. Tính tan .
Ví dụ 4. Cho Tính giá trị
Ví dụ 5. Với là các số thực. Khi , tính theo .
II- CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
• Công thức hạ bậc:
Ví dụ 6. Cho Tính và
Ví dụ 7. Tính cos .
III- CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH
Ví dụ 8.
a) Cho các số thực thỏa mãn điều kiện : . Hãy tính theo hai số .
b) Nếu , , và , dựa vào kết quả trên, hãy viết lại biểu thức theo a và b.
4 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác - Bài 3: Công thức lượng giác - Trường THPT Thiên Hộ Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đơn vị: Tổ toán Trường THPT Thiên Hộ Dương
BÀI 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I- CÔNG THỨC CỘNG
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, kẻ đường cao BH. Đặt
a) Điền kết quả vào ô trống:
, , ,
b) Chứng minh .
c) Ta đã biết . Chứng minh
Như vậy :
Với mọi số thực a, b và các biểu thức đều có nghĩa, ta có công thức cộng:
sin(a + b) = sinacosb + cosasinb
sin(a - b) = sinacosb - cosasinb
cos(a + b) = cosacosb - sinasinb
cos(a - b) = cosacosb + sinasinb
Ví dụ 2. Tính
Ví dụ 3. Tính tan.
Ví dụ 4. Cho Tính giá trị
Ví dụ 5. Với là các số thực. Khi , tính theo .
Với mọi số thực a, ta có:
sin2a = 2sinacosa
cos2a = cos2a - sin2a
= 2 cos2a - 1
= 1 - 2sin2a
II- CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
· Công thức hạ bậc:
Ví dụ 6. Cho Tính và
Ví dụ 7. Tính cos.
III- CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH
Ví dụ 8.
a) Cho các số thựcthỏa mãn điều kiện : . Hãy tính theo hai số .
b) Nếu , , và , dựa vào kết quả trên, hãy viết lại biểu thức theo a và b.
cosacosb =[cos(a + b) + cos(a - b)]
sinasinb =-[cos(a + b) - cos(a - b)]
sinacosb =[sin(a + b) + sin(a - b)]
1. Công thức biến đổi tích thành tổng:
Ví dụ 9. Tính giá trị biểu thức A = , B = .
2. Công thức biến đổi tổng thành tích:
cosu + cosv = 2coscos
cosu - cosv = -2sinsin
sinu + sinv = 2sincos
sinu - sinu = 2cossin
Từ công thức tích thành tổng, nếu thay ta được công thức tổng thành tích như sau :
Ví dụ 10. Tính A = .
Ví dụ 11. Chứng minh rằng trong tam giác ABc ta có:
sinA + sinB + sinC = 4.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Tính
a) cos2250, sin2400, cot(-150), tan750, cos1050, tan150 ; b) sin, cos(), tan.
Bài 2: Tính
a) cos(a + ), biết sina = và 0 < a < ; b) tan(a - ), biết cosa = và < a < p;
c) cos(a + b), sin(a - b), biết sina = , 00 < a < 900 và sinb = , 900 < b < 1800.
Bài 3: Rút gọn các biểu thức:
a) sin(a + b) + sin(- a)sin(-b); b) cos(+ a)cos(- a) + sin2a;
c) cos(- a)sin(- b) - sin(a - b).
Bài 4: Chứng minh các đẳng thức:
a) ; b) sin(a + b)sin(a - b) = sin2a - sin2b = cos2b - cos2a.
c) cos(a + b)cos(a - b) = cos2a - sin2b = cos2b - sin2a.
Bài 5: Chứng minh rằng:
a) sin4x + cos4x = 1 - sin22x; b) cos4x - sin4x = cos2x.
Bài 6: Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết
a) sina = -0,6 và p < a < ; b) cosa = - và < a < p;
c) sina + cosa = và < a < p; d) sina - cosa = .
Bài 7: Cho sin2a = và < a < p. Tính sina và cosa.
Bài 8: Biến đổi thành tích các biểu thức sau:
a) 1 - sinx; b) 1 + sinx; c) 1 + 2cosx; d) 1 - 2sinx.
Bài 9: Rút gọn biểu thức A = .
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_10_chuong_6_cung_va_goc_luong_giac_cong_t.doc