Bài giảng Đại số 10 - Tiết 1 - Bài 1: Mệnh đề

Mục tiêu:

1.1 Kiến thức:

+ Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định.

+ Biết kí hiệu phổ biến và kí hiệu tồn tại ; biết phủ định các mệnh đề có chứa kí hiệu và kí hiệu tồn tại

+ Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương, mệnh đề đảo.

+ Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.

 

doc54 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Tiết 1 - Bài 1: Mệnh đề, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oäng töøng veá vôùi phöông trình thöù ba ta ñöôïc heä phöông trình tam giaùc: Töø phöông trình cuoái suy ra thay giaù trò naøy vaøo phöông trình thöù hai ta ñöôïc . Cuoái cuøng ta thay y, z vaøo phöông trình ñaàu ta ñöôïc Vaäy nghieäm cuûa heä phöông trình 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố: Giaûi heä phöông trình Giaûi baèng 3 caùch: phöông phaùp coäng, phöông phaùp theá, baèng maùy tính. Ñaùp aùn: nghieäm cuûa heä phöông trình laø 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: Xem kyõ 3 caùch giaûi heä phöông trình baäc nhaát hai aån. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: nắm được cách giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Laøm BT 2a, 2b,7a, 7b. Giaûi heä phöông trình baèng maùy tính. Ñaùp aùn: (x,y,z)=(15; 21; -1) 5. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngaøy daïy: Tuần: 14 Tieát 27 LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: 1.1 Kieán thöùc: giuùp hoïc sinh naém vöõng veà khaùi nieäm phöông trình baäc nhaát hai aån, caùch giaûi heä phöông trình baäc nhaát hai aån, heä ba phöông trình baäc nhaát ba aån 1.2 Kĩõ naêng: Reøn luyeän cho hoïc sinh kyõ naêng tính toaùn veà daáu cuûa caùc pheùp tính thoâng duïng. 1.3 Thaùi ñoä: Reøn cho hoïc sinh oùc tö duy loâgic, tính caån thaän, chính xaùc. 2. Trọng tâm: Giải heä phöông trình baäc nhaát hai aån, heä ba phöông trình baäc nhaát ba aån 3. Chuẩn bị: + Giaùo vieân: taøi lieäu tham khaûo, máy tính + Hoïc sinh: baøi taäp, maùy tính. 4. Tiến trình: 4.1 Ôn định tổ chức và kiểm diện: ổn dịnh lớp, điểm danh. 4.2 Kiểm tra bài cũ: khi giải bài tập. 4.3 Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1: - GV: nêu cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn số. HS giải. GV nhận xét, sửa sai và cho điểm. Hướng dẫn HS giải + bằng tính các định thức D, Dx , Dy. + Bấm máy tính: Máy fx500MS: mode mode 1 2 nhập số. Máy fx570ES: mode mode 5 2 nhập số. Hoạt động 2: - GV : nêu cách giải hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn số. HS giải. GV nhận xét, sửa sai và cho điểm. Hướng dẫn HS giải + Bấm máy tính: Máy fx500MS: mode mode 1 2 nhập số. Máy fx570ES: mode mode 5 2 nhập số. Hoạt động 3: - GV : nêu cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn số. HS giải. GV nhận xét, sửa sai và cho điểm. Hướng dẫn HS giải Máy fx500MS: mode mode 1 2 nhập số. Máy fx570ES: mode mode 5 2 nhập số. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2. 2/68. Giải các hệ phương trình: a/ Thay (3) vào (1): Vậy nghiệm hệ phương trình là b/ Vậy nghiệm hệ phương trình là 5/68 Giải hệ phương trình: a/ Bấm máy: * fx 570ES: mode mode 5 2 1 = 3 = 2 = 8 = 2 = 2 = 1 = 6 = 3 = 1 = 1 = 6 = Kết quả : nghiệm hệ là (1 ; 1 ; 2) * fx 500MS: mode mode 1 3 1 = 3 = 2 = 8 = 2 = 2 = 1 = 6 = 3 = 1 = 1 = 6 = Kết quả : nghiệm hệ là (1 ; 1 ; 2) b/ Bấm máy: fx570ES: mode mode 5 2 1 = – 3 = 2 = – 7 = – 2 = 4 = 3 = 8 = 3 = 1 = – 1 = Kết quả : nghiệm hệ pt là : fx500MS: mode mode 1 3 1 = – 3 = 2 = – 7 = – 2 = 4 = 3 = 8 = 3 = 1 = – 1 = Kết quả : nghiệm hệ pt là : 7/68 Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kế quả đến chữ số thập phân thứ hai): a/ Bấm máy: fx500MS: mode mode 1 2 3 = – 5 = 6 = 4 = 7 = – 8 = Kết quả: x = 0.048780487 ấn phím = y = – 1.170731707 Làm tròn kết quả theo yêu cầu Nghiệm hệ là 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố: - Nêu cách giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn số. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: Xem lại bài. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: + Xem tiếp bài tập ôn chương. + Chuẩn bị máy tính thực hành. 5. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: Tuần: 14 Tieát 28 LUYỆN TẬP THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: - Giải toán trên máy tính. - Giải phương trình bậc hai 1 ẩn số, hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn số, hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn số. 1.2 Kĩ năng: - Thành thạo các thao tác giải toán với máy tính. - Giải được pt bậc hai 1 ẩn số, hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn số, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn số bằng máy tính. 1.3 Thái độ: Cận thẩn, chính xác. 2. Trọng tâm: Giải phương trình bằng máy tính. 3. Chuẩn bị: + Giáo viên: Phấn màu, máy tính casio fx500A, 500MS. + Học sinh: - Ôn lại kiến thức. - Máy tính casio fx500A, 500MS. 4. Tiến trình dạy học: 4.1 Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm diện sĩ số. 4.2 Kiểm tra miệng: - Nhắc lại cách giải pt bậc hai 1 ẩn số. 4.3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học 1) Giải phương trình bậc hai 1 ẩn số : Hoạt động 1: nêu dạng và cách giải pt bậc 2. * Dạng : ax2 + bx + c = 0 * Cách giải : GV hướng dẫn cách bấm máy. Mode mode 12 HS thực hành theo. Nhập a? = nhập b? = nhập c? = Kết quả. Lưu ý : khi giải pt cần quan sát kỹ màn hình, nếu có chữ I thì pt vô nghiệm. Hoạt động 2 : làm ví dụ 1. Ví dụ 1 : giải các pt : a) –2x2 + 5x – 3 = 0 b) 4x2 – 20x + 25 = 0 c) – x2 + 3x – 7 = 0 1) Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn số : Hoạt động 3 : nhắc lại dạng và cách giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn số. * Dạng : trong đó x, y là ẩn số, các số còn lại là những số thực đã biết. * Cách giải : Mode mode 1 2 Ví dụ 2 : giải các hệ pt GV hướng dẫn cách bấm máy. a) HS thao tác theo. b) 3) Giải hệ 3 phương trình 3 ẩn số : * Dạng : trong đó x, y, z là ẩn số, các số còn lại là những số thực đã biết. * Cách giải : Mode mode 1 3 Nhập các hệ số a1? = b1? = c1? = d1? = a2? = b2? = c2? = d2? = a3? = b3? = c3? = d3? = Ví dụ 3 : giải hệ pt : 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố: - Giải pt bậc hai 1 ẩn số, hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn số, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn số. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: Xem lại bài. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: + Ôn lại các kiến thức về giải và biện luận pt ax + b = 0, giải pt có chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối và dấu căn. +Làm các bài tập ôn chương. 5. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: Tuần: 15 Tieát 29 ÔN CHƯƠNG III 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: - Pt và điều kiện của pt - Pt ax + b = 0. - Pt bậc 2 và công thức nghiệm. - Định lí Viet. 1.2 Kĩ năng: - Giải và biện luận pt ax + b = 0. - Giải pt bậc nhất 2 ẩn. - Giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn. 1.3 Thái độ: Cận thẩn, chính xác. 2. Trọng tâm: Giải phương trình 3. Chuẩn bị: + Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng. + Học sinh: Ôn lại kiến thức. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, điểm danh. 4.2 Kiểm tra miệng: - Khi nào được gọi là 2 pt tương đương. Cho ví dụ. - Thế nào là pt hệ quả. Cho ví dụ. 4.3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1 : bài 4/71 4/70 Giải các pt : ĐK : x2 – 4 0 Quy đồng, khử mẫu, giải tìm x. a) ( x ) Giải xong pt so sánh x vừa tìm được với đk. (3x + 4)(x + 2) – (x – 2) = 4 + 3(x2 – 4) 3x2 + 6x + 4x + 8 –x + 2 = 4 + 3x2 –12 x = -2 (loại) Vậy pt vô nghiệm. c) x2 – 4 = x2 – 2x + 1 x = 5/2 Hoạt động 2 : bài 5/70 5/70 Giải hệ pt : Sử dụng máy tính fx500MS, fx 5000A giải. a) Hoạt động 3 : bài 6/70 7/70 Giải hệ pt : Sử dụng máy tính fx500MS, fx 5000A giải. a) Hoạt động 4 : bài 11/71 11/71 Giải các pt : ĐK : 3 – 2x 0 a) |4x – 9| = 3 – 2x (x3/2) Bình phương 2 vế pt. (4x – 9)2 = (3 – 2x)2 12x2 – 60x + 80 = 0 (vô nghiệm) Vậy pt vô nghiệm Hoạt động 5 : bài tập trắc nghiệm 14 – 17 14/71 Chọn (C) trang 71 – 72. 15/72 Chọn (A) 16/72 Chọn (C) 17/72 Chọn (D) 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố: - Pt và điều kiện của pt. - Khái niệm pt tương đương và pt hệ quả. - Pt ax + b = 0. - Pt bậc 2 và công thức nghiệm. - Định lí Viet. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: Làm các bài tập còn lại SGK trang 70 – 72 . - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Xem các kiến thức, bài tập của chương và chuẩn bị kiểm tra 1t 5. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Ngày dạy: Tuần: 16 Tieát 30 ÔN TẬP HKI 1. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Pt và điều kiện của pt. - Khái niệm pt tương đương và pt hệ quả. - Pt ax + b = 0. - Pt bậc 2 và công thức nghiệm. - Định lí Viet. - Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. + Về kỹ năng: - Giải và biện luận pt ax + b = 0. - Giải pt bậc nhất 2 ẩn. - Giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn. - Giải hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. + Về thái độ: Cận thẩn, chính xác. 2, Chuẩn bị: + Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng. + Học sinh: Ôn lại kiến thức. 3. Trọng tâm: các kiến thức cơ bản của HKI 4. Tiến trình dạy học: 4.1 Ổn định tổ chức: ổn định lớp, kiểm diện sĩ số. 4.2 Kiểm tra bài cũ: khi giảng bài mới 4.3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: tìm tập xác định của pt Nhắc lại các tìm tập xác định Học sinh giải, giáo viên sửa sai và cho điểm Hoạt động 2: nêu các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Học sinh giải, giáo viên sửa sai và cho điểm Hoạt động 3: giải các phương trình Nêu cách tìm điều kiện của một phương trình Giải phương trình bậc 1, bậc 2 Hoạt động 4: Giải phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai và dấu giá trị tuyệt đối. Nêu cách giải. Nêu các phương trình thường gặp và cách giải Bµi 1: T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè sau: a) b) c) d) Bµi 2: Xeùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò caùc haøm soá sau : c/ y = -x2 + 2x - 3 y = x2 + 2x Bµi 3: Giaûi caùc phöông trình sau : 1/ 2/ 3/ 4/ 7/ 8/ (x2 - x - 6) = 0 Bµi 4: Giaûi caùc phöông trình sau : 1/ 2/|x2 - 2x| = |x2 - 5x + 6| 3/ |x + 3| = 2x + 1 4/ |x - 2| = 3x2 - x - 2 Bµi 5: Giaûi caùc phöông trình sau : 1/ = x - 2 2/ x - = 4 4.4 Củng cố và luyện tập: - Pt và điều kiện của pt. - Khái niệm pt tương đương và pt hệ quả. - Pt ax + b = 0. - Pt bậc 2 và công thức nghiệm. - Định lí Viet. - Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: - Ôn thi và thi học kì I 5. Rút kinh nghiệm: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 10HKI.doc