I.Mục tiêu:
*Kiến thức: ôn tập kiến thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu,
*Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức, phân tích thành nhân tử, so sánh các số và giải phương trình.
*Thái độ: HS nghiêm túc làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
*GV: SGK, giáo án.
*HS: chuẩn bị các bài tập trong SGK.
III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
Điền vào chổ trống để được các công thức đúng:
5 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tuần 6, Tiết 11-12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn: 13/09/201
Tiết 11
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
*Kiến thức: ôn tập kiến thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu,
*Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức, phân tích thành nhân tử, so sánh các số và giải phương trình.
*Thái độ: HS nghiêm túc làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
*GV: SGK, giáo án.
*HS: chuẩn bị các bài tập trong SGK.
III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
CA+B=…
CA-B=…
Điền vào chổ trống để được các công thức đúng:
AB=…..
AB=…
Đáp án: SGK.
3.Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: yêu cầu HS giải bài tập theo từng dạng.
GV: đối với dạng 1 yêu cầu HS viết lại các công thức trục căn thức ở mẫu.
HS: nhắc lại hằng đẳng thức thứ ba.
Vận dụng các công thức chia lớp làm bốn nhóm mỗi nhóm làm một câu.
HS: sau khi trục căn thức có thể thu gọn biểu thức
Gv: áp dụng quy tắc quy đồng mẫu thức sau đó rút gọn
*Chú ý nhân them với biểu thức liên hợp.
GV: yêu cầu HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 1. Trục căn thức ở mẫu
Bài 1. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn.
c)123-3
d)1735-27
a)5-32
b)265-23
Giải
a)5-32=25-32=10-62
b)265-23=265+235-235+23
=265+2313=25+23
c)123-3=123+33-33+3=123+36
=23+3
d)1735-27=1735+2735-2735+27
=1735+2717=35+27
Dạng 2. Rút gọn biểu thức.
Bài 2. Rút gọn biểu thức sau:
A=23-1-23+1
Giải
A=23-1-23+1
=23+1-23-13-13+1=42=2
Dạng 3. Phân tích thành nhân tử
Bài 3. Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm).
a)ab+ba+a+1
b)x3-y3+x2y-xy2
Giải
a)ab+ba+a+1
=ab+ba+a+1
=baa+1+a+1
=a+1ba+1
b)x3-y3+x2y-xy2
=x3+x2y-y3+xy2
=xx+y-yy+x
=x+yx-y
4.Củng cố:
Dạng 4. So sánh các số.
Bài 56. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần.
45, 26, 31, 62
Giải
45=80; 26=24; 62=72
Vậy : 26; 31; 62; 45
5. Hướng dẫn BTVN:
Dạng 5. Giải phương trình.
Bài 5. Giải phương trình sau: 2x+3=1+2 (1)
Điều kiệ nxác định của phương trình là:
Giải
2x+3≥0⇔2x≥-3⇔x≥-32
(1)⇔2x+3=1+22⇔2x+3=3+22
⇔2x=22⇔x=2 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy: S=2
IV.Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tuần 6 Ngày soạn: 13/09/2013
Tiết 12
Bài 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I.Mục tiêu:
*Kiến thức: phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
*Kĩ năng: sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
*Thái độ: HS theo dõi bài nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:
*GV: SGK, giáo án.
*HS: xem trước các ? trong bài.
III.Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp:
Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
Viết các công thức biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Đáp án: SGK
3.Giảng bài mới:
HĐ CỦA GV VÀ HS
GHI BẢNG
GV: cho HS làm ví dụ 1, từ ví dụ 1 GV đặt vấn đề.
GV: để rút gọn biểu thức có chứa căn thức ta phải biến đổi các căn thức có dạng nào?
HS: phải đưa các căn thức về đồng dạng
HS thực hiện ?1.
HS biến đổi để nhận được các căn thức đồng dạng.
một HS lên bảng trình bày lời giải
GV: cho HS làm ví dụ 2
GV: nên biến đổi từ vế nào của đẳng thức?
HS: biến đổi từ vế trái, một HS lên bảng trình bày.
GV: yêu cầu HS làm ?2.
GV: nên biến đổi từ vế nào của đẳng thức.?
HS: vế trái.
GV: cho HS làm theo hai cách.
GV: cho HS làm ví dụ 3. GV ghi đề bài lên bảng
GV: những điều kiện của biến số a đã cho có ý nghĩa gì?
GV: yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
GV: gọi HS nêu từng phép biến đổi từng tự. GV ghi lên bảng để làm bài mẫu cho HS biết cách trình bày sau này.
GV: cho HS làm ?3.
GV: chia lớp làm hai nhóm mỗi nhóm làm một câu
?1. Rút gọn 35a-20a+445a+a
với a≥0
Giải
35a-20a+445a+a
=35a-25a+125a+a
=135a+a
?2. Chứng minh đẳng thức
aa+bba+b-ab=a-b2
với a>0, b>0
Chứng minh
aa+bba+b-ab
=aa+bba-ba+ba-b-ab
=a2-aab+bab-b2a-b-ab
=(a2-b2)-aba-ba-b-ab
=a-ba+b-aba-b-ab
= a+b-ab-ab=a-2ab+b
=a-b2 (đpcm).
Ví dụ 3. Cho biểu thức.
P=a2-12a2.a-1a+1-a+1a-1
với a>0 và a≠1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của a để P < 0.
Giải
a) Rút gọn biểu thức P.
P=a.a-12a2a-12-a+12a+1a-1
=a-12a2a-2a+1-a-2a-1a-1
=a-1-4a4a=1-aa
Vậy P=1-aa với a>0, a≠1
b) Tìm giá trị của a để P < 0.
Do a>0 và a≠1 nên P<0 khi và chỉ khi
1-aa⇔1-a1
b) 1-aa1-a với a≥0 và a≠1
?3.Rút gọn các biểu thức sau:
a) x2-3x+3
Giải
a) x2-3x+3=x2-3x-3x+3x-3=x-3
b) 1-aa1-a=1-aa1+a1-a1+a
=1+a-aa-a21-a=1-a2+a1-a1-a
=1+a+a
4.Củng cố:
*GV củng cố bằng cách hướng dẫn lại các bài tập đã giải cho tường tận hơn.
*Cho HS lưu ý sai lầm thường gặp như sau:
8+2=10 làm như vậy là sai phải sửa lại là:
8+2=10=22+2=32
5.Hướng dẫn BTVN:
HS là hết các bài tập từ 58 đến 66 trong SGK.
IV.Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Ký duyệt Tuần: 6
Ngày......tháng......năm 2013
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................
................................................................
...............................................................
...............................................................
Bùi Đức Liêu
File đính kèm:
- DAISO9.doc