1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1709 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV - Hồ Viết Uyên Nhi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/04/2014 Ngày KT: 11/04/2014
Tuần: 31
Tiết: 66
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
Hiểu được tính chất để chứng minh bất đẳng thức, so sánh các số.
Vận dụng tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức
Số câu: 4
(B1a,b;B2a,b)
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ 40%
Số câu: 3
(B1a; B2a,b)
Số điểm: 3
Tỉ lệ 75%
Số câu: 1
(B1b)
Số điểm: 1
Tỉ lệ 25%
Số câu: 4
(B1a,b;B2a,b)
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ 40%
Chủ Đề 2:
Bất phương trình một ẩn
Biết kiểm tra giá trị của ẩn có phải là nghiệm của bất phương trình
Số câu: 1
(B3)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Số câu: 1
(B3)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B3)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10%
Chủ Đề 3:
Bất phương trình bậc nhất một ãn
Giải được Bất phương trình và bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 100%
Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
Chủ Đề 4:
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu: 1
(B5)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
Số câu: 1
(B5)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B5)
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ 25%
5 bài
số câu: 8
10,0 =100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10 %
Số câu:3
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ 10 %
5 bài
Số câu:8
10,0đ = 100%
4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài 1 (2,0đ): Cho a < b, chứng minh rằng:
a) 3a + 2 < 3b +2 b) 2a + 2 < 2b +3
Bài 2 (2,0đ): So sánh a và b nếu:
a) a + 1 < b+1 b) 5a – 3 5b – 3
Bài3 (1,0đ): Kiểm tra xem giá trị x = 3 có phải là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
Bài4 (2,5đ): Giải các bất phương trình sau và biễu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x – 6 0 b)
Bài5 (2,5đ): Giải phương trình:
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài1 (2,0đ): a) vì a< b 3a < 3b 3a + 2 < 3b +2
vì a< b 2a < 2b 2a + 2 < 2b +2 (1)
vì 2 < 3 2b +2 < 2b + 3 ( 2)
Từ (1) và (2) 2a + 2 < 2b +3
(1.0đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
Bài2 (2,0đ): a) vì a + 1 < b+1 a + 1+(-1) < b+1+(-1) a < b b) vì 5a – 3 5b - 35a – 3 + 3 5b – 3 + 3 5a5b
5a.5b. ab
(1.0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài3 (1đ): Thay x = 3 vào bất phương trình ta có : 32 6.3 – 5
Vậy x = 3 là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài4 (2.5đ): a) 2x – 6 0 2x 6 x 3
3
0
//////////////////////
b) 5(4x – 5) > 3 (7 – x)
20x – 25 > 21 – 3x 20x + 3x > 21 + 25
23x > 46 x > 2
0
2
////////////////
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
Bài5 (2,5đ):
Nếu x ³ 0 thì pt ( 1) trở thành 4x = x+ 15 3x = 15 x= 5( nhận)
Nếu x< 0 thì pt(1) trở thành - 4x = x+ 8 - 5x = 15 x= -3 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S =
(1.0đ)
(1.0đ)
(0,5đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
8A1
8A2
*Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................*Biện pháp:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 31 Tiet 66 DS8 Kiem tra chuong IV NH 2013 2014.doc