Giáo án Đại số 7 - Tuần 30, Tiết 57-58

I Mục tiêu:

- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.

- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức

- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: SGK ; thước thẳng.

- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .

III.Các bước lên lớp.

1.ổn định lớp

Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ.

- Học sinh 1: làm bài tập 34a

- Học sinh 2: làm bài tập 34b

 

docx4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 30, Tiết 57-58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:27/03/2014 Tuần 30, tiết 57: CỘNG TRỪ ĐA THỨC I Mục tiêu: - Học sinh biết cộng trừ đa thức. - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. - Yêu cầu cẩn thận , chính xác khi làm toán … II. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.Các bước lên lớp. 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: thu gọn đa thức: - Học sinh 2: Viết đa thức: thành: a) Tổng 2 đa thức. b) hiệu 2 đa thức. 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG - Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên bảng phụ. - Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài. ? Em hãy giải thích các bước làm của em. - HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Lớp nhận xét. - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu. - Học sinh ghi bài - Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như sau: - Học sinh chú ý theo dõi ? Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q - HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài. ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét. 1. Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức: ?1 2. Trừ hai đa thức Cho 2 đa thức: ?2 4 Củng cố: - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK) a) b) - Yêu cầu làm bài tập 32: 5. Hướng dẫn. - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK) IV. Rút kinh nghiệm. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 30, tiết 58: LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị - Giáo viên: SGK ; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm . III.Các bước lên lớp. 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh 1: làm bài tập 34a - Học sinh 2: làm bài tập 34b 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG - Học sinh đọc đề bài. - Giáo viên bổ sung tính N- M - Cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai) - Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36. - Học sinh nghiên cứu bài toán. ? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào. - HS: + Thu gọn đa thức. + Thay các giá trị vào biến của đa thức. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh cả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm. - Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm) - Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào. - 2 học sinh phát biểu lại. Bài tập 35 (tr40-SGK) Bài tập 36 (tr41-SGK) a) Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: b) Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: x.y = (-1).(-1) = 1 Bài tập 37 (tr41-SGK) 4. Củng cố: ( xen kẽ trong bài dạy ) 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK) - Đọc trước bài ''Đa thức một biến'' IV. Rút kinh nghiêm Ký duyệt tuần 30, tiết 57, 58 Ngày tháng 03 năm 20144 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxđs 7.docx
Giáo án liên quan