I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
-Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp .
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
5 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 3, Tiết 5-6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/08/2013
Tuần: 03, Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
- Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Các nội dung bài dạy.
- HS : Máy tính bỏ túi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp :
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
* Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
3. Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài 28(sbt)
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
*HĐ 2: Giải bài 29( sbt)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
*HĐ 3: Giải bài 24(sgk)
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.
*HĐ 4: Giải bài 25(sgk)
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
*HĐ 5: Giải bài 26(sgk)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
x- 1.7 = 2,3 x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố.
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................... ……….
Tiết 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
-Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp .
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
Tính giá trị của biểu thức
3. Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x=
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
*HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa
Cho a N; m,n N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
*HĐ 3 : Lũy thừa của luỹ thừa
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an
an = a.a.a......a ( n thừa số a)
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn.
xn = x.x.x....... x ( n thừa số)
x gọi là cơ số, n là số mũ.
= . . ....
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (mn)
- Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số mũ và giữ nguyên cơ số
- Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
- Thảo luận làm bài 49
3. Luỹ thừa luỹ thừa
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
4. Củng cố .
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
5. Hướng dẫn.
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
Ký duyệt tuần 3, tiết 5, 6
Ngày tháng năm 2013
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
IV. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………
………………………………………………..
File đính kèm:
- đs.docx