I. Mục tiêu
- Ôn tập các dạng toán đã học trong chương I, II
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, giáo án
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài tập của 2 học sinh
6 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 17, Tiết 36-38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/12/2013
Tuần 17, Tiết 36: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
Môn: Đại Số 7
I. Mục tiêu
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải toán.
II./ MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DUNG
TỔNG
Đại lượng tỉ lệ thuận
Số câu
Số điểm
Trình bày được tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận
Tìm ra hệ số tỉ lệ thuận. biết viết công tỉ lệ thuận.
Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận cho trước.
1
1
1
1
1
2
3
4
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Giải được bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch cho trước.
1
2
1
2
Khái niệm hàm số và đồ thị
Hiểu rõ về khái niệm f(x), f(a) với a là số cụ thể.
1
2
1
2
Đồ thị hàm số
y = ax (a0)
Số câu
Số điểm
Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0)
1
2
1
2
Tổng số câu
số điểm
1
1
2
3
3
6
6
10
III. ĐỀ BÀI:
Câu 1: a) Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận.
b) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 4 thì y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x, biểu diễn y theo x.
Câu 2: Ba góc của tam giác ABC tỉ lệ với 11, 12, 13. Tính số đo các góc của tam giác.
Câu 3: Với số tiền mua 135 mét vải loại 1 có thể mua được bao nhiêu mét vải loại 2? Biết rằng giá tiền vải loại 2 bằng 90% giá tiền vải loại 1.
Câu 4: Hàm số y = f(x) với y = 2x +3. Tính f(0); f(5); f(1,5); f().
Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x trên mặt phẳng tọa độ.
IV. ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM
Câu
Đáp án
Số điểm
Câu 1
a) HS nêu được tính chất hai ĐLTLT.
1 điểm
b) hệ số tỉ lệ là: k = = ; y = x
1 điểm
Câu 2
Gọi số đo các góc của tam giác là a, b, c. ta có:
và a + b + c = 1800
Tính được a = 550 ; b = 600; c = 650
1 điểm
1 điểm
Câu 3
Số mét vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Gọi số mét vải loại 2 có thể mua là x (m) ta có:
1 điểm
1 điểm
Câu 4
f(0) = 2.0 + 3 = 3
f(5) = 2.5 +3 = 13
f(1,5) = 2.1,5 + 3 = 6
f() =2. + 3 = 4
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
Với x= 1 thì y = 3.1 = 3. Ta có dồ thị hàm số là đường thẳng đi qua O và A(1;3). ( HS làm đúng theo cách khác cũng đạt điểm )
Vẽ hệ trục tọa độ
Vẽ được đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, giáo án
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. Các bước lên lớp.
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
- Làm bài tập 41 – SGK
- Làm bài tập 42 – SGK
3. Bài mới.
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
*HĐ 1: Ôn tập về các tập số
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên bảng các phép toán, quy tắc trên R.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng
*HĐ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản:
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
4. Củng cố.
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
5. Hướng dẫn.
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 17, Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
- Ôn tập các dạng toán đã học trong chương I, II
- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
- Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, giáo án
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài tập của 2 học sinh
3. Bài mới.
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
*HĐ 1 : Làm bài tập 1
a) Tìm x
b)
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
*HĐ 2: Làm bài tập 2
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý:
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
*HĐ 3 : Làm bài tập 3
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng.
- Lưu ý đường thẳng y = 3
*HĐ 4: Làm bài tập 4
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
4 = 3.22-1
4 = 3.4 -1
4 = 11 (vô lí)
điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 1
a)
b)
Bài tập 2: Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì
Bài tập 3
Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
2 = a.1 a = 2
hàm số y = 2x
b)
Bài tập 4
Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
B có thuộc
4. Củng cố.
- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn.
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
IV : Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt tuần 17, tiết 36, 37, 38
Ngày tháng 12 năm 2013
File đính kèm:
- đs 7.docx