Giáo án Đại số 7 - Tiết 63: Luyện tập Bài 8 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục tiêu:

 1) Kiến thức : Củng cố cách cộng trừ đa thức một biến.

2) Kĩ năng : Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức một biến.

3) Thái độ : Rèn tính ngăn nắp, gọn gàng.

II. Chuẩn bị:

- GV: Phấn màu, hệ thống bài tập.

- HS: chuẩn bị bài tập.

III. Phương Pháp Dạy Học:

 - Trực quan, Vấn đáp , nhóm

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp: (1) 7A2 :

 7A3 :

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Lồng ghép vào bài mới.

 

doc2 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 63: Luyện tập Bài 8 - Nguyễn Văn Giáp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 28/ 3 /2014 Ngày dạy : 31/ 3 /2014 Tuần: 30 Tiết: 63 LUYỆN TẬP §8 I. Mục tiêu: 1) Kiến thức : Củng cố cách cộng trừ đa thức một biến. 2) Kĩ năng : Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức một biến. 3) Thái độ : Rèn tính ngăn nắp, gọn gàng. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: chuẩn bị bài tập. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Vấn đáp , nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A2 : 7A3 : 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) GV: gọi 2 HS lên bảng thu gọn hai da thức trên. GV: gọi 4 em HS lên bảng làm câu b theo 2 cách. GV: Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2: (15’) GV: gọi hai HS lên bảng sắp xếp đa thức. GV: gọi 2 em HS lên bảng làm câu b theo cách 2. Nhận xét,chốtý (ghi điểm) HS: Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS: Bốn HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS: Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS: Hai HS lên bảng, các em khác làm và vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 50: Cho hai đa thức: N = 15y3 + 5y2 – y5 – 4y3 – 2y M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5 a) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 b) N = – y5 + 11y3 + 5y2 – 2y M = 8y5 – 3y + 1 N + M = 7y5 + 11y3 + 5y2 – 5y + 1 N – M = –9y5 + 11y3 + 5y2 + y – 1 Bài 51: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 a) P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 b) P(x)+Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6 P(x)–Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 – 2x5 – x6 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 3: (12’) GV: chia lớp thành 4 nhóm và cho HS thảo luận bài tập này. GV: Sửa bài nhóm, nhận xét (ghi điểm ). HS: thảo luận. HS: Nhận xét. Bài 53: Cho đa thức: P(x) = x2 – 2x – 8 P(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 8 = – 5 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = – 8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 53. - Đọc trước bài 9. 6 Rút kinh nghiệm tiết dạy:

File đính kèm:

  • docT309 Tiet 63 Luyen tap nh2014.doc