I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.
- Biết được thời vụ trồng rừng.
- Biết được kĩ thuật đào hố trồng cây rừng.
- Biết được quy trình trồng cây rừng bằng cây con.
2. Kĩ năng.
- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích và trao đổi nhóm.
- Hình thành được kỹ năng trồng cây rừng.
3. Thái độ.
- Rèn luyện ý thức lao động đúng kỹ thuật, cẩn thận khi gieo trồng.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, soạn bài.
- Hình 41,42, 43 SGK phóng to.
- Bảng con, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- SGK, vở ghi.
- Xem trước bài 26.
3. Phương pháp: thuyết trình- vấn đáp- tìm tòi
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: (1')
Sau khi cây rừng ươm lớn ta phải tiến hành trồng cây rừng. Vậy để trồng cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng phát triển tốt thì cần phải làm như thế nào? Vào bài mới sẽ hiểu rõ được vấn đề này.
65 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 25 đến 44 - Năm học 2012-2013 - Phan Thị Chinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õng neõn sửỷ duùng nửụực sau khi luoọc vỡ trong nửụực ủoự coự chaỏt ủoọc. Phaỷi ủoồ boỷ.
à Học sinh phaõn bieọt, học sinh khaực nhaọn xeựt, boồ sung.
_ Học sinh ghi baứi.
1. Rang haùt ủaọu tửụng:
_ Bửụực 1:Laứm saùch ủaọu (loaùi boỷ voỷ raực,saùn,soỷi)
_ Bửụực 2: Rang, khuaỏy ủaỷo lieõn tuùc treõn beỏp.
_ Bửụực 3: Khi haùt ủaọu chớn vaứng, coự muứi thụm, taựch voỷ haùt deó daứng thỡ nghieàn nhoỷ.
2. Haỏp haùt ủaọu tửụng:
_ Bửụực 1: Laứm saùch voỷ quaỷ. Ngaõm cho haùt ủaọu no nửụực.
_ Bửụực 2: Vụựt ra roồ, ủeồ raựo nửụực.
_ Bửụực 3: Haỏp chớn haùt ủaọu trong hụi nửụực. Haùt ủaọu chớn tụựi, nguyeõn haùt, khoõng bũ naựt laứ ủửụùc.
3. Naỏu, luoọc haùt ủaọu meứo:
_ Bửụực 1: Laứm saùch voỷ quaỷ.
_ Bửụực 2: Cho haùt ủaọu vaứo noài vaứ ủoồ ngaọp nửụực, luoọc kú. Khi soõi, mụỷ vung.
_ Bửụực 3: Khi haùt ủaọu chớn, ủoồ boỷ nửụực luoọc. Haùt ủaọu chớn kú, bụỷ laứ duứng ủửụùc, cho vaọt nuoõi aờn cuứng vụựi thửực aờn khaực.
Hoaùt ủoọng 3: III. Thửùc haứnh(15p):
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Noọi dung
_ Yeõu caàu caực nhoựm tieỏn haứnh thửùc haứnh theo quy trỡnh.
_ Giaựo vieõn yeõu caàu học sinh baựo caựo keỏt quaỷ cuỷa nhoựm mỡnh trửụực lụựp.
_ Yeõu caàu học sinh noọp baỷng thu hoaùch theo baỷng maóu.
_ Yeõu caàu học sinh ghi vaứo taọp.
_ Caực nhoựm thửùc haứnh.
_ Caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ cuỷa nhoựm mỡnh.
_ Học sinh noọp baứi thu hoaùch.
_ Học sinh ghi vaứo vụỷ.
Baỷng maóu baứi thu hoaùch:
Teõn nhoựmNguyeõn lieọuCaựch cheỏ bieỏn
Chổ tieõu ủaựnh giaự
Chửa
cheỏ bieỏn
Keỏt quaỷ
cheỏ bieỏn
Yeõu caàu
ủaùt ủửụùc
ẹaựnh giaự
saỷn phaồm
_ Traùng thaựi haùt
_ Maứu saộc
_ Muứi
4,Cuỷng coỏ vaứ ủaựnh giaự thửùc haứnh: (5 phuựt)
- Cho bieỏt caực quy trỡnh cheỏ bieỏn thửực aờn caõy hoù ẹaọu baống nhieọt. Trả dụng cụ
5. Nhaọn xeựt- daởn doứ: ( 2 phuựt)
_ Nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ thửùc haứnh cuỷa học sinh.
_ Daởn doứ: Veà nhaứ xem laùi caực bửụực thửùc haứnh naứy vaứ chuaồn bũ baứi thửùc haứnh tieỏp theo.
IV.Rút kinh nghiệm:
- Thời gian : ................................................................................................................
- Nội dung : ................................................................................................................
- Phương phỏp : ..........................................................................................................
******************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 43: BÀI 42: THỰC HÀNH
CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Biết được tờn cỏc nguyờn liệu, dụng cụ cần thiết để chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men rượu.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng vào thực tiễn khi kiểm tra chất lượng thức ăn chế biến bằng phương phỏp vi sinh vật.
3. Thỏi độ:
- Rốn luyện tỏc phong tỉ mỉ, cẩn thận, khoa học khi xem xột đỏnh giỏ sự vật hiện tượng. Biết giữ gỡn trật tự, vệ sinh khi học cỏc bài thực hành.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
_ Chuẩn bị bột ngụ và bỏnh men rượu, sơ đồ cỏc bước của quy trỡnh.
2. Học sinh:
- Xem trước bài 42,43 và đem theo bột ngụ hoặc bột gạo, khoai sắn.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ(5p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
Hoạt động 1: I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết(6p).
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_Yờu cầu 1 học sinh đọc to phần I SGK trang 112.
_ Giỏo viờn đem những nguyờn liệu, dụng cụ ra giới thiệu cho học sinh và nờu ra mục đớch của bài thực hành hụm nay.
_ Chia nhúm học sinh và yờu cầu học sinh ghi những dụng cụ và nguyờn liệu làm thực hành vào vở.
+ Để thực hành bài này ta cần những nguyờn liệu và dụng cụ nào?
_ Học sinh đọc thụng tin và trả lời:
_ Học sinh lắng nghe.
_ Học sinh tiến hành chia nhúm.
_ Học sinh ghi bài.
_ Học sinh đọc thụng tin và trả lời:
_ Nguyờn liệu: Bột ngụ (hoặc bột gạo, khoai, sắn), bỏnh men rượu, nước sạch.
_ Dụng cụ: chậu nước, vải, ni lụng sạch, cối sứ, cõn.
Hoạt động 2: II. Quy trỡnh thực hành(7p):
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giỏo viờn yờu cầu học sinh nghiờn cứu thụng tin SGK.
_ Giỏo viờn treo sơ đồ cỏc bước thực hiện quy trỡnh, yờu cầu học sinh quan sỏt.
_ Giỏo viờn yờu cầu 1 học sinh đọc từng bước trong quy trỡnh và hướng dẫn học sinh làm thực hành.
_ Giỏo viờn yờu cầu 1 học sinh khỏc làm lại cho cỏc bạn xem.
_ Giỏo viờn giải thớch từng bước một cỏch tỉ mỉ và yờu cầu học sinh chỳ ý lắng nghe.
_ Yờu cầu học sinh ghi bài và tập.
_ Học sinh nghiờn cứu thụng tin.
_ Học sinh quan sỏt.
_ 1 học sinh đọc cỏc bước và chỳ ý cỏch hướng dẫn thực hành của giỏo viờn.
_ Học sinh khỏc làm lại cho cỏc bạn quan sỏt.
_ Học sinh chỳ ý lắng nghe.
_ Học sinh ghi bài.
_ Bước 1: Cõn bột và men rượu theo tỉ lệ: 100 phần bột, 4 phần men rượu.
_ Bước 2: Gió nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu.
_ Bước 3: Trộn đều men rượu với bột.
_ Bước 4: Cho nước sạch vào, nhào kĩ đến đủ ẩm.
_ Bước 5: Nộn nhẹ bột xuống cho đều. Phủ ni lụng sạch lờn trờn mặt. Đem ủ nơi kớn giú, khụ, ẩm, ấm trong 24 giờ.
Hoaùt ủoọng 3: III. Thửùc haứnh(20p):
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Noọi dung
_ Yeõu caàu caực nhoựm tieỏn haứnh thửùc haứnh theo quy trỡnh.
_ Giaựo vieõn yeõu caàu học sinh baựo caựo keỏt quaỷ cuỷa nhoựm mỡnh trửụực lụựp.
_ Yeõu caàu học sinh noọp baỷng thu hoaùch theo baỷng maóu.
_ Yeõu caàu học sinh ghi vaứo taọp.
_ Caực nhoựm thửùc haứnh.
_ Caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ cuỷa nhoựm mỡnh.
_ Học sinh noọp baứi thu hoaùch.
_ Học sinh ghi vaứo vụỷ.
4. Nhận xột và dặn dũ: (5 phỳt)
- Nhận xột về thỏi độ thực hành của học sinh.
- Dặn dũ: Về nhà xem lại cỏc bước thực hiện quy trỡnh và chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV.Rút kinh nghiệm:
- Thời gian : ................................................................................................................
- Nội dung : ................................................................................................................
- Phương phỏp : ..........................................................................................................
******************
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 44: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- GV rỳt kinh nghiệm cải tiến bổ xung cho bài giảng hấp dẫn hơn, gõy được hứng thỳ học tập của HS.
2. Kĩ năng
- Qua kết quả kiểm tra, HS rỳt kinh nghiệm cải tiến kết quả học tập.
3. Giỏo dục
- Cú ý thức làm bài nghiờm tỳc, thật thà trung thực trong kiểm tra, thi cử
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Đề kiểm tra: Phụtụ 28 đề.
- HS: ễn lại toàn bộ kiến thức đó học.
- Phương phỏp: Kiểm tra – đỏnh giỏ.
III. Hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức(1p): Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra
3. Bài mới( 42p)
Vào bài: Nêu yêu cầu của bài kiểm tra, nhắc nhở HS nghiêm túc khi làm bài. A. Khung ma trận đề kiểm tra :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đại cương về kĩ thuật chăn nuụi
Thế nào là giống vật nuụi và điều kiện để cụng nhận là 1 giống vật nuụi. Kể tờn cỏc phương phỏp chế biến thức ăn ở địa phương.
Sự sinh trưởng, sự phỏt dục của vật nuụi.
Quy trỡnh chế biến thức ăn ở vật nuụi.
Sự tiờu húa thức ăn của vật nuụi, giải thớch sự phự hợp thức ăn với từng loại vật nuụi.
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,5
4
40%
2,5
3,5
35%
2
2,5
25%
B. Đề
I. TRẮC NGHIỆM
Cõu 1(1,5 điểm): Hóy chọn cỏc từ, cụm từ sau: ion khoỏng, đường đơn, glyxerin và axit bộo, axit amin, gluxit, lipit, vitamin điền vào chỗ trống để thấy được kết quả của sự tiờu húa thức ăn ở cơ thể vật nuụi:
.được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng cỏc lipit được hấp thụ dưới dạng cỏc vàMuối khoỏng được cơ thể hấp thụ dưới dạng cỏc ..Nước và được hấp thụ thẳng qua vỏch ruột vào mỏu.
Cõu 2(1 điểm): Em hóy đỏnh dấu (x) để phõn biệt những biến đổi nào ở cơ thể vật nuụi thuộc sự sinh trưởng và sự phỏt dục theo bảng sau)
Những biến đổi của cơ thể vật nuụi
Sự sinh trưởng
Sự phỏt dục
1. Gà mỏi bắt đầu đẻ trứng
2. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lờn 8kg
3. Xương của ống chõn bề dài thờm 5cm
4. Gà trống biết gỏy
II. TỰ LUẬN
Cõu 1: (3 điểm) Thế nào là một giống vật nuụi? Điều kiện để cụng nhận giống vật nuụi là gỡ?
Cõu 2(2 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuụi? Hóy kể tờn một số phương phỏp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit ở địa phương em?
Cõu 3(1,5 điểm): Hóy nờu quy trỡnh chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men?
Cõu 4(1 điểm): : Tại sao trõu, bũ chỉ ăn rơm cỏ mà vẫn sống được bỡnh thường?
C. Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung trả lời
Thang điểm
Trắc nghiệm
1: Gluxit, axit amin, glyxerin và axit bộo, ion khoỏng, vitamin
2: Sinh trưởng: 2,3. Phỏt dục: 1,4
1,5 điểm
1điểm
Tự luận
Câu 1:
- Khi những vật nuụi cú cựng nguồn gốc, cú những đặc điểm chung, cú tớnh di truyền ổn định và đạt tới 1 số lượng cỏ thể nhất định.
- Cỏc vật nuụi trong cựng 1 giống phỏi cú chung nguồn gốc
- Cú đặc điểm về ngoại hỡnh và năng suất giống nhau
- Cú tinh di truyền ổn định
- Đạt tới 1 số lượng cỏ thể nhất định, địa bàn phõn bố rộng.
1điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 2
- Chế biến thức ăn vật nuụi làm tăng mựi vị, tăng tớnh ngon miệng, giảm khối lượng giảm độ cứng và khử bỏ chất đọc hại
- Dự trữ thức ăn nhằm giữ thức ăn lõu hỏng, luụn đủ nguồn thức ăn cho vật nuụi.
- Phương phỏp: Khai thỏc và nuụi nhiều sản phẩm nước ngọt, trồng xen canh cõy hộ đậu, sản xuất nhiều lỳa ngụ khoai sắn.
0,5điểm
0,5điểm
1điểm
Câu 3
- Cõn bột và men rượu 100 phần bột 4 phần men
- Gió nhỏ men rượu bỏ bớt trấu
- Trộn đều men rượu với bột
- Cho nước sạch vào nhào kĩ đến đủ ẩm
- Nộn nhẹ bột suống cho đều. phủ nilong sạch lờn mặt. Đem ủ nơi kớn giú, khụ, ấm trong 24 giờ.
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
Câu 4
- vỡ cú hệ sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ, phự hợp với hệ tiờu húa của chỳng.
1 điểm
4. Củng cố( 1p)
- Thu bài kiểm tra, nhận xét chung tiết học
5. Dặn dò(1p)
- Về nhà đọc trước bài 21
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.
***************
File đính kèm:
- Giao an Cong nghe 7.doc