I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- HS nhận biết được đặc điểm và phân biệt được các loại khai thác rừng.
- Biết được các điều kiện áp dụng khai thác rừng ở Việt Nam.
- Biết được các biện pháp phục hồi rừng sau khai thác.
2. Kĩ năng:
- Áp dụng các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác để phục hồi rừng, bảo vệ và sử dụng hợp lớ tài nguyên thiên nhiên.
3. Thái độ:
- Có ý thức sử dụng hợp lí tài nguyên rừng hiện nay, tăng ý thức bảo vệ rừng.
II. CHUẨN BỊ:
- GV:
- HS:
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1p):
2. Đặt vấn đề vào bài mới (1p):
Khai thác rừng là công việc không thể thiếu trong nghề trồng rừng, nhưng cần có các biện pháp khai thác như thế nào để nó không ảnh hưởng xấu tới môi trường, ta cùng nghiên cứu bài khai thác rừng.
3. Bài mới (38p):
67 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 28: Khai thác rừng - Năm học 2013-2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m về bệnh của vật nuôi .
+ Qua khái niệm em hãy lấy ví dụ về vật nuôi bị bệnh.
- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ 14 SGK phóng to.
+Qua sơ đồ em hãy cho biết bệnh của vật nuôi do những nguyên nhân nào?
+ Nguyên nhân bên ngoài gồm những nguyên nhân nào?
+ Em hãy lấy ví dụ về bệnh do nguyên nhân bên ngoài sinh ra ở vật nuôi mà em biết?
- GV dẫn dắt và kết luận về phân loại bệnh nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi trong nội phần III.
- HS nêu và giải thích.
- HS lấy ví dụ, em khác nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát, tìm hiểu.
- HS trả lời: Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài cơ thể vật nuôi.
- HS dựa vào SGK trả lời.
- HS lấy ví dụ (Ngan, vịt bị trúng gió, khí hậu thay đổi làm gà bị rù).
- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi chép ý chính.
- HS hoạt động nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
I. Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
1. Khái niệm về bệnh của vật nuôi.
(SGK)
2. Nguyên nhân sinh ra bệnh.
- Nguyên nhân bên trong là do di chuyền.
- Nguyên nhân bên ngoài:
+ Bệnh truyền nhiễm: Do các vi sinh vật (virut, vi khuẩn) gây ra, lây lan thành dịch
+ Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí sinh (giun, sán, ve) không lây lan thành dịch.
3. Phòng trị bệnh cho vật nuôi.
- Chăm sóc chu đáo vật nuôi.
- Tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Khi có triệu chứng bệnh phải có biện pháp chữa trị ngay (báo cơ quan thú y)
Hoạt động II:
Tìm hiểu Văcxin phòng bệnh cho vật nuôi..
- Mục tiêu: Ghi nhớ được Văcxin phòng bệnh cho vật nuôi.
- Thời gian: 21p
- Đồ dùng: Bảng phụ H73 , H74 SGK.SGK .
- Cách thực hiện:
- GV nêu khái niệm Vắc xin cho HS tiếp thu.
- GV cho HS quan sát H73 SGK phóng to.
- Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm 3p trả lời câu hỏi.
+ Em hãy cho biết thế nào là Vắc xin nhược độc và Vắc xin chết.
- Gọi đại diện nhóm trả lời và các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận
- GV cho HS quan sát H74 SGK.
+ Qua các hình vẽ em hãy cho biết khi tiêm Vắc xin vào cơ thể vật nuôi thì có tác dụng gì?
(GV giải thích: Kháng thể là cơ chế sản xuất ra loại chất đặc hiệu chống lại mầm bệnh).
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập mục 2/ Tr.123 SGK.
- GV nêu và phân tích các lưu ý khi sử dụng Vắc xin để HS tiếp thu.
- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi chép.
- HS quan sát hình vẽ
- HS dựa vào hình vẽ trả lời.
- HS hoạt động nhóm .
- HS trả lời: Cơ thể vật nuôi sản sinh ra kháng thể chống lại mầm bệnh đã tiêm phòng.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS thực hiện cá nhân và trả lời, em khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi chép.
II. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.
1. Tác dụng của Vắc xin
a.Khái niệm:
- Vắc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa (bằng cách làm yếu đi hoặc giết chết mầm bệnh đó).
b.Tác dụng của Vắc xin.
- Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi có khả năng miễn dịch.
2. Một số điều cần lưu ý khi sử dụng vắc xin.
a. Bảo quản: (SGK)
b. Sử dụng: (SGK)
4. Củng cố - luyện tập.1p
- GV hệ thống lại kiến thức chính của bài để HS tiếp thu.
5. Hướng dẫn về nhà.1p
- Học bài cũ theo các câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị: Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 bẹ thân cây chuối, 1 bộ (bơm, kim) tiêm, bông thấm nước, 3 lọ nước nguyên chất.
5. Hướng dẫn về nhà.1p
- Học và trả lời theo các câu hỏi phần ôn tập SGK.
Ngày soạn: 7/5/2012
Ngày giảng: 10/5/2012
Tiết 51. Ôn tập
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- Hệ thống lại kiến thức của phần thuỷ sản .
2.Kĩ năng.
- Có khả năng tóm tắt kiến thức cơ bản của chương và của chương trình học.
3. Thái độ.
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị.
- GV: Hệ thống hóc các kiến thức cơ bản của chương trình học và trả lời các câu hỏi của phần trồng trọt và phần lâm nghiệp.
- HS : Ôn học các câu hỏi phần ôn tập.
III.Phương pháp : Hệ thống hóa kiến thức.
IV. Tổ chức giờ học.
* Khởi động mở bài.
- Mục tiêu: Đặt vấn đề vào bài mới.
- Thời gian:1p
- Đồ dùng:
- Cách thực hịên:
1. Đặt vấn đề vào bài mới :
- Để chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì được tốt ta cùng tìm hiểu bài ôn tập .
Hoạt động I :
Hệ thống hóa kiến thức
- Mục tiêu: Nhớ được kiến thức có liên quan đến phần thuỷ sản .
- Thời gian:15p
- Đồ dùng : Sơ đồ 18 ( SGK)
- Cách tiến hành:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung
- Gv treo bảng phụ sơ đồ 18 ( SGK)
- Yêu cầu Hs quan sát,
+ Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản như thế nào?
+ Kĩ thuật nuôi thuỷ sản có những kiến thức gì cần ghi nhớ?
+ Sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thuỷ sản theo quy trình nào ?
- Hs quan sát .
- HS trả lời theo kiến thức cần nhớ.
I. Nội dung phần thuỷ sản.
* Hệ thống hoá kiến thức
( SGK)
Hoạt động II :
Hệ thống câu hỏi
- Mục tiêu: Trả lời các câu hỏi có liên quan đến phần thuỷ sản .
- Thời gian: 28p
- Đồ dùng : Phiếu học tập.
- Cách tiến hành:
- Gv phân lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập.
- Yêu cầu hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi.
+ Nhóm 1 câu 1,2.
+ Nhóm 2 câu 3 , 4.
+ Nhóm 3 câu 5,6.
+ Nhóm 4 câu 7,8.
- GV yêu cầu lần lượt đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác chú ý nhận xét bổ sung.
- Gv nhận xét bổ sung, hệ thống kiến thức trong từng câu hỏi.
- HS hoạt động nhóm 15p.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung.
- Hs chú ý tiếp thu.
II. Câu hỏi.
1. Em hãy nêu tóm tắt tính chất lí học, hoá học, sinh học của nước nuôi thuỷ sản.?
2. Cần phải có các biện pháp gì để nâng cao chất lượng vực nước nuôi thuỷ sản?
3. Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân toạ và thức ăn tự nhiên của tôm cá ?
4. Nêu tóm tắt biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi cá, tôm.?
5. Tại sao phải chú ý đến phương pháp phòng bệnh cho động vật thuỷ sản?
6, Tại sao phải bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản? Nêu một số phương pháp bảo quản mà em biết?
7 . Em hãy trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lời thuỷ sản?
8. Em có thể nêu một số phương pháp bảo vệ môi trường sinh thái mà địa phương em đã làm?
4. Nhắc nhở. 1p
- Về nhà ôn tập kiến thức đã học chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì II.
Ngày soạn: 7/ 5 /2012 .
Ngày giảng: .12/.5/2012.
Tiết 52
Kiểm tra HK II
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức.
- Làm được bài tập kiến thức trọng tâm của học kì II
2. Kĩ năng
- Vận dụng một số kiến thức thực hành vào bài kiểm tra.
3.Thái độ.
- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc và đạt hiệu quả cao.
II. Chuẩn bị.
- GV: Đề bài, đáp áp + biểu điểm
- HS: Ôn tập trước ở nhà, chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn định lớp.
2. Phát đề.
Đề bài
+ Ma trận đề :
Ma trận đề:
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Lâm nghiệp
a.Biết được các loại khai thác rừng.
b, Biết được tác dụng trồng cây xanh tại nơi cộng cộng,.
c. Biết được mục đích kích thích hoạt giống cây rừng.
d, Biết được thời vụ trông rừng tại miền Bắc nước ta.
Số câu
1.câu
1.câu
Số điểm
1 điểm
1 điểm=.10.%
Chủ đề 2
Trồng trọt
1. Nêu được tác hại của thuốc hóa học trừ sâu bệnh và chú ý khi sử dụng
Số câu
1
câu
1
câu
Số điểm
3 điểm
3
điểm=. 30 %
Chủ đề 3
Chăn nuôi
a. Biết được nguồn gốc giống vật nuôi,
b. Biết được các yếu tố anh hưởng đến sinh trưởng phát dục vật nuôi.
c. Biết được các phương pháp chon lọc giống vật nuôi.
d. Biêt được giống vật quết định đến năng xuất chất lượng sản phẩm
Nêu được các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi
Cho được VD minh họa về các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi.
-Nêu được vai trò của chăn nuôi là gì?
Cho được VD thực tế trong nền kinh tế nước ta hiện nay.
Số câu
1 câu
1/2
câu
1/2
câu 4+1/2 câu 5
1/2
câu 5
3
câu
Số điểm
1 điểm
1 điểm
3 điểm
1 điểm
6
điểm
60.%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6 điểm
3 điểm
1 điểm
5 câu
10
điểm
100.%
A. Trắc nghiệm. ( 2đ)
Câu 1 : Khoanh tròn vào các câu em cho là đúng .(1 đ)
a.) Rừng khai thác trắng ảnh hưởng môi trường là:
A. Thời tiết ổn định
B. Gây lũ lụt thường xuyên
C. Mưa thuận gió hòa.
b). Trồng cây xanh nhiều ở thành phố khu đô thị nhằm mục đích là:
A. Cung cấp gỗ
B .Cung cấp khí ôxy và làm sạch không khí...
C. Để bảo tồn
c ) Kích hạt giống cây rừng nhằm mục đích :
A. Làm hạt sach mầm bệnh và nảy mầm nhanh.
B .Bảo quản hạt giống
C. Gieo hạt nhanh.
d ) Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc nước ta :
A. Mùa hè .
B .Mùa đông.
C. Mùa xuân và mùa thu.
Câu 2: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1đ)
a). Yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là yếu tố .......................... và yếu tố....................................
b). Giống vật nuôi quyết định đến ............................. chăn nuôi và ............................. sản phẩm chăn nuôi.
B. Tự luận (8đ)
Câu 3. Nêu tác hại của thuốc hóa học trừ sâu, bệnh đối với môi trường, con người và chú ý gì khi sử dụng.? ( 3 đ)
Câu 4. Hãy nêu các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi? Mỗi phương pháp cho VD minh hoạ? (2đ)
Câu 5 Vai trò của chăn nuôi là gì? Cho VD thực tế trong nền kinh tế nước ta hiện nay? ( 3 đ)
Đáp án
A. Trắc nghiệm.
Câu 1 : Khoanh tròn vào các câu em cho là đúng .(1 đ)
Phần
a
b
c
d
Đáp án
B
B
A
C
Câu 2: Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1đ)
a) Di truyền ; ngoại cảnh.
b) Năng xuất : Chất lượng.
Câu 3.
- Nêu được tác hại của thuốc hóa học trừ sâu, bệnh đối với môi trường ( 1đ)
- Nêu được tác hại của thuốc hóa học trừ sâu, bệnh đối với con người ( 1 đ)
- Nêu được chú ý khi sử dụng. ( 1đ)
Câu 4.
- Nêu được các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi ( 1đ)
- Mỗi phương pháp cho được VD minh hoạ . (1đ)
Câu 5
- Nêu được vai trò của chăn nuôi là gì ( 2đ)
- Cho VD thực tế trong nền kinh tế nước ta hiện nay . ( 1 đ)
File đính kèm:
- CN7HK II13-14.doc