Giáo án Công Nghệ Lớp 6 (cả năm)

- Sau khi học xong bài học sinh nắm:

 a) Kiến thức:

 - Khái quát vai trò của gia đình và kinh tế gia đình.

 - Mục tiêu và chương trình và SGK công nghệ 6 phân môn kinh tế gia đình.

 b) Kỹ năng:

 - Rèn cho học sinh phương pháp học tập chuyển từ thụ động sang chủ động tiếp thu kiến thức và vận dụng vào cuộc sống

 - Những yêu cầu đổi mới, phương pháp học tập.

 c) Thái độ:

 - Giáo dục học sinh hứng thú học tập bộ môn.

 

doc192 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 29336 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Công Nghệ Lớp 6 (cả năm), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? Câu 2: (2điểm) Muốn cho thực phẩm không bị mất các loại sinh tố cần chú ý điều gì? Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy kể tên những món ăn mà em đã dùng trong các bữa ăn hàng ngày và nhận xét ăn như vậy đã hợp lí chưa? Câu 4: (3 điểm) Thu nhập của gia đình là gì và có những loại thu nhập nào? Câu 5: (1,5 điểm) Em có đóng góp gì để cân đối thu chi trong gia đình? B. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN/NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 (2điểm) * Các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng: - Phòng tránh nhiễm trùng: + Rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp, rửa kĩ thực phẩm,nấu chín thực phẩm, đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. - Phòng tránh nhiễm độc: + Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hoá học. + Không dùng các thực phẩm có chất độc. + Không dùng những thực phẩm đồ hộp đã quá hạn sử dụng. 1 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 (2điểm) *Muốn cho thực phẩm không bị mất các loại sinh tố cần chú ý - Không ngâm thực phẩm lâu trong nước. - Không để thực phẩm khô héo. - Không đun nấu thực phẩn lâu. - Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thích hợp và hợp vệ sinh 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 (1,5điểm) - Kể được tên những món ăn đã dùng trong các bữa ăn hàng ngày - Nhận xét đúng (bữa ăn hợp lí phải đảm bảo phối hợp đầy đủ các chất dinh dưỡng) 0,5 điểm 1điểm 4 ( 3điểm) - Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. - Các nguồn thu nhập của gia đình: + Thu nhập bằng tiền: tiền lương, tiền thưởng, tiền lãi bán hàng,… + Thu nhập bằng hiện vật: Rau, cá ,lợn gà, lúa, ngô,… 1điểm 1 điểm 1điểm 5 (1,5điểm) + Luôn có ý thức tiết kiệm trong cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày - Chi tiêu hợp lí, không đòi hỏi bố mẹ mua những quần áo, đồ dùng đắt tiền,... 1,5 điểm 4/ Củng cố và luyện tập: GV: Nhận xét tiết kiểm tra: + Ưu điểm + Nhược điểm. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: + Xem lại các kiến thức liên quan đến bài kiểm tra. + Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. V. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 68 KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KỲ II I- MỤC TIÊU: Thông qua tiết ôn tập HS nắm được: a) Về kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của HS về thực hành và kỹ năng vận dụng vào thực tế. Thực hành làm món trộn dầu, dấm rau xà lách. - Qua kết quả kiểm tra, HS rút ra kinh nghiệm, cải tiến phương pháp học tập. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp. b) Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tổng hợp kiến thức, vận dụng bài học vào công việc nấu nướng trong gia đình. c) Về thái độ: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận, trật tự, chăm chỉ trong khi kiểm tra. II- CHUẨN BỊ: GV: Đề thi, đáp án HS: Ôn tập những phần đã học, chuẩn bị dụng cụ, nguyên liệu thực hành. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Kiểm tra thực hành IV- TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra hiện diện HS. 2/ Kiểm tra bài cũ: Không. 3/ Giảng bài mới: GV Nêu yêu cầu bài kiểm tra; Giới thiệu sản phẩm cần đạt. A. ĐỀ BÀI Thực hành: Làm món trộn dầu, dấm rau xà lách B. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Nội dung Điểm Chuẩn bị thực hành 1 điểm Đúng quy trình, thời gian, thao tác kĩ thuật 2 điểm Yêu cầu sản phẩm: + Đồng đều, không nát, màu sắc đẹp + Gia vị thích hợp + Trang trí đẹp mắt 2 điểm 1 điểm 1 điểm + Đảm bảo vệ sinh nơi làm việc tốt 1 điểm + Ý thức trong quá trình thực hiện 2 điểm Tổng điểm 10 điểm 4/ Củng cố và luyện tập: GV: Chấm bài thực hành GV: Nhận xét tiết kiểm tra: + Ưu điểm + Nhược điểm. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Tập làm các món ăn trong gia đình em. V. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 68 THỰC HÀNH: BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VỀ THU, CHI TRONG GIA ĐÌNH (T1) I- MỤC TIÊU: Thông qua tiết thực hành HS nắm được: a) Về kiến thức: Nắm được các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xác định được mức thu và chi của gia đình trong một tháng, một năm. b) Về kỹ năng: Biết cách tính thu chi của gia đình trong 1 tháng hoặc 1 năm. c) Về thái độ: Có ý thức giúp đỡ gia đình và tiết kiệm chi tiêu. II- CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiên cứu bài HS: Đọc SGK bài 27, chuẩn bút mực, bút chì III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Thảo luận nhóm, thực hành cá nhân, thực hành nhóm, vấn đáp. IV- TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định tổ chức: Kiểm tra hiện diện HS. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ thực hành của học sinh. 3/ Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC HĐ1: Tỡm hiểu cách xỏc định thu nhập của gia đình. GV: Yờu cầu học sinh thực hành với từng nội dung. GV: Phõn cụng cho từng nhúm. + Nhóm 1: Lập phương án thu, chi cho gia đình ở thành phố. + Nhóm 2.Lập phương án thu, chi cho gia đình ở nụng thụn. + Nhóm 3: Cân đối thu chi cho gia đình em với mức thu nhập 1 tháng. GV: Hướng dẫn học sinh thực hành theo từng nội dung. HS: Đại diện các nhóm lên trỡnh bày kết quả GV: Nhận xét GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 SGK tính tổng thu nhập gia đình trong một tháng. GV: Hướng dẫn học sinh tính tổng thu nhập của gia đình trong 1 năm. HS: Thực hiện tính tổng thu nhập trong 1 năm dưới sự chỉ bảo của giáo viên. I. Xác định thu nhập của gia đình. Bước 1: Phân công bài tập thực hành. Bước 2: Thực hành theo từng nội dung. Bước 3: Trỡnh bày kết quả. Bước 4: Nhận xét. Bài tập TH. a) Gia đình em có 6 người sống ở thành phố. ông nội làm ở cơ quan nhà nước mức lương tháng là 4.000.000 đồng. Bà nội đó nghỉ hưu với mức lương 2.000.000 đồng trên một tháng. - Bố là cụng nhõn ở một nhà máy mức lương tháng là 5.000.000 đồng mẹ là giáo viên mức lương tháng là: 3.500.000 đồng. Chị gái học THPT và em học lớp 6.Em hóy tớnh tổng thu nhập trong 1 tháng. b) Gia đình em có 4 người, sống ở nông thôn, lao động chủ yếu là làm nông nghiệp. Một năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số cũn lại mang ra chợ bỏn với giỏ: 5.000đồng /Kg. Tiền bỏn rau quả và các sản phẩm khỏc là. 10.000.000đồng. Em hóy tớnh tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong một năm. 4. Củng cố: 3/ - Nhận xét ý thức chuẩn bị, ý thức làm việc của học sinh. - Đánh giá kết quả đạt được của học sinh sau đó cho điểm. 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà Xem lại bài thực hành và làm tiếp bài thực hành - Đọc và xem trước phần II và III SGK. E. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 09/5/2013 Tiết 70 Tuần 35 TH : BÀI TẬP TèNH HUỐNG VỀ THU, CHI TRONG GIA ĐèNH ( Tiết 2 ) A. Mục tiờu bài day: a) Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm được: -Nắm được các kiến thức cơ bản về thu, chi trong gia đình, xỏc định được mức thu và chi của gia đình trong một tháng, một năm. 2.Kĩ năng: Biết cách tính thu chi của gia đình trong 1 tháng hoặc 1 năm. 3.Thái độ: Có ý thức giúp đỡ gia đình và tiết kiệm chi tiờu. B.Chuẩn bị : 1.Giáo viên: Chuẩn bị bài soạn, SGK, nghiờn cứu bài 2.Học sinh:Đọc SGK bài 27, chuẩn bút mực, bỳt chỡ C. Tiến trỡnh dạy học: 1.ổn định tổ chức:1/ Ngày giảng Lớp Sĩ số 6 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ thực hành của học sinh. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trũ Nội dung HĐ1: Tỡm hiểu cách xỏc định chi tiêu của gia đình. GV: cho học sinh tính toán các khoản thu nhập trong một tháng và một năm của mỗi gia đình rồi dựa vào đó giáo viên hướng dẫn học sinh tính các khoản chi tiêu của mỗi gia đình trong một tháng rồi tớnh ra năm. - Như chi cho ăn, mặc... - Học tập - Chi cho đi lại - Chi cho vui chơi, giải trí.. HS: Thực hiện tính các khoản chi dưới sự giám sát chỉ bảo của giáo viên. HĐ2: Tỡm hiểu cách cõn đối thu, chi. GV: Hướng dẫn học sinh cách tính cân đối thu, chi theo các ý a,b,c. HS: Thực hiện dưới sự giỏm sỏt chỉ bảo của GV. GV: Nhận xét bài thực hành II. Xác định chi tiêu của gia đình. - Chi cho ăn, mặc, ở: mua gạo, thịt; mua quần áo, giày dép; trả tiền điện, điện thoại, nước; mua đồ dùng gia đình. - Chi cho học tập: Mua sỏch vở, trả học phớ, mua bỏo, tạp chớ... - Chi cho việc đi lại: Tàu xe, xăng.. - Chi cho vui chơi... - Chi cho đám hiếu hỉ... III. Cân đối thu – chi. Bài tập. a) Gia đình em có 4 người, mức thu nhập 1 tháng là 8.000.000 đồng ( ở thành phố) và 4.000.000 đồng ( ở nông thôn) Em hóy tớnh mức chi tiờu cho các nhu cầu cần thiết sao cho mỗi tháng có thể tiết kiệm ớt nhất được 1.000.000đồng. 4.Củng cố. - Nhận xét ý thức chuẩn bị, ý thức làm việc của học sinh. - Đánh giá kết quả đạt được của học sinh sau đó cho điểm. 5. Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài và tính toán lại các khoản thu nhập của gia đình. E. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. A.MA TRẬN: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Bài16 :Vệ sinh an toàn thực phẩm ( 1 tiết) Các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng 1 câu 2 điểm 20% 1 câu 2điểm 1 câu 2 điểm 20% Bài 17 : Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn ( 1 tiết) Cách giữ thực phẩm không bị mất các loại sinh tố 1 câu 2điểm 20% 1 câu 2điểm 1 câu 2điểm 20% Bài 21 :Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ( 1 tiết) Nhận xét các món ăn trong gia đình . 1 câu 1,5điểm 15% 1 câu 1,5điểm 1 câu 1,5điểm 15% Bài 25 :Thu nhập của gia đình  ( 1 tiết) Nêu khái niệm thu nhập của g/đ và những loại thu nhập của g/đ 1 câu 3điểm 30% 1 câu 3điểm 1 câu 3điểm 30% Bài 26. Chi tiêu trong gia đình ( 1 tiết) Đúng gúp của bản thõn trong việc cân đối thuchi trong g/đ 1 câu 1,5điểm 15% 1 câu 1,5điểm 1 câu 1,5điểm 15% Tổng sốcâu :5 Tổng sốđiểm :10 Tỉlệ% :100% 1 câu 3 điểm 30% 2 câu 4 điểm 40% 1 câu 1,5điểm 15% 1 câu 1,5điểm 15% 5câu 10 điểm 100%

File đính kèm:

  • docGiao an cong nghe lop 6 ca nam.doc