1.Ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài " Hai chị em" và trả lời câu hỏi 1, 2:
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Dạy - học bài mới:
- GV đọc mẫu lần 1:
- Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV ghi bảng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê, Hà Nội,.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS .
* Luyện đọc câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- GV hướng dẫn HS cách ngắn hơn sau khi gặp dấu phẩy.
* Luyện đọc đoạn, bài:
Đoạn 1: Nhà tôi.long lanh.
Đoạn 2: Thê húc.xanh um.
- Thi đọc cả bài.
- Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án cả ngày lớp 1 tuần 32, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quân và Âu Cơ cùng được sinh ra cùng một bọc.
------------------------------
Tiết 2: Toán
ôn tập : các số đến 10
i- Mục tiêu:
- Bieỏt ủoùc, ủeỏm so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 10; bieỏt ủo ủoọ daứi ủoaùn thaỳng.
ii- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn BT 2 (cột 1, 2, 4)
iii- Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài kiểm tra và chữa bài.
3- Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b- Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn và giao việc:
- Gọi 1 số HS đọc bài làm.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
H: Làm thế nào để viết được dấu ?
- Lệnh HS làm bài vào sách và nêu nêu miệng kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét, GV chỉnh sửa.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ?
- Cho HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 5: Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS dùng thước có vạch để đo độ dài đọan thẳng rồi viết kết quả số đo trên đoạn thẳng đó.
- Lệnh HS thực hiện.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với các số và dấu.
(2, 6, 4, +, - , = )
- GV nhận xét chung giờ học.
ờ: Làm bài tập (VBT)
- HS theo dõi.
* Viết các số từ 0 -> 10 vào từng vạch của tia số.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- HS đọc các số từ 0 đến 10, và ngược lại.
* Viết dấu (>, <, =) vào chỗ chấm.
- So sánh số bên trái với số bên phải.
- HS làm vào sách rồi nêu miệng kết quả.
9
a- Khoanh vào số lớn nhất.
6 , 3 , 4 ,
3
b- Khoanh vào số bé nhất
5 , 7 , , 8
- So sánh các số để tìm ra số bé nhất, số lớn nhất và khoanh vào.
- HS thực hiện.
* Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự:
- HS làm bài và chữa bài.
a) Tửứ beự ủeỏn lụựn laứ: 5, 7, 9, 10
b) Tửứ lụựn ủeỏn beự laứ: 10, 9, 7, 5
* Đo độ dài các đoạn thẳng.
- HS đo trong sách; 3 HS lên bảng.
Đoạn AB: 5cm
MN: 9cm
PQ: 2cm
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
----------------------------------------------------------
Tiết 4: Chính tả
Luỹ tre
i- Mục tiêu:
- Taọp cheựp chớnh xaực khoồ thụ ủaàu baứi thụ Luyừ tre trong khoaỷng 8 – 10 phuựt. - Đieàn ủuựng chửừ n hay l vaứo choó troỏng; daỏu hoỷi hay daỏu ngaừ vaứo choó in nghieõng.
- Baứi taọp 2a (SGK).
ii- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ đầu bài Luỹ tre.
iii- Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chấm 1 số bài HS phải viết lại .
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Dạy - học bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc khổ thơ đầu.
H: Hãy tìm những tiếng trong khổ thơ mà em thấy khó viết ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa.
+ GV cho HS chép bài vào vở .
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
+ GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
+ GV thu vở chấm một số bài.
4- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2a:
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
5- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS mang vở lên chấm.
- HS nghe.
- 2 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con: rì rào, gọng vó, kéo.
- Một vài em nêu.
- HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV.
* ẹieàn chữ: n hay l ?
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
Trâu no cỏ. Chùm quả lê.
- HS nghe và ghi nhớ.
-------------------------------------------------------------
Chiều
Tiết 1: Luyện toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS về cộng trừ trong phạm vi 100 ( cộng trừ không nhớ )
- Củng cố về cách đo độ dài , thời gian
- Rèn cho các em yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, phiếu bài tập
III. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : HS lên bảng làm 35 + 64 78 - 56
3. Bài mới
- Cho HS làm BT
Bài 1 : HS tự làm bài và chữa bài
Bài 2 : Tính
- HS tự làm bài
Bài 3: Túm tắt
Hà : 60 quả búng
Cho đi : 20 quả búng
Cũn : ... quả búng?
- Đặt tính rồi tính
- 4 hs lên bảng, lớp làm bảng con
-
-
+
+
27 46 55 68
51 34 42 21
78 12 97 47
- HS làm bảng gài
a) 43 + 4+ 1 = 48
50 + 30 + 6 = 86
70 – 60 – 10 = 0
Bài giải
Cũn lại số quả búng là:
60 - 20 = 40 (quả búng)
Đỏp số: 40 quả búng
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Về nhà làm tiếp BT còn lại
-------------------------------
Tiết 2: Luyện tiếng việt
CON CHUộT HUÊNH HOANG
I.MUẽC TIEÂU
- Học sinh nhỡn bảng đọc và viết đỳng, đẹp bài con chuột huờnh hoang theo cỡ chữ nhỏ.
- Rốn cho học sinh kĩ năng viết đỳng, đẹp.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
Baỷng lụựp vieỏt baứi luyeọn, vụỷ luyeọn chửừ
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
1.oồn ủũnh toồ chửực
2. Kieồm tra baứi cuừ: hs ủoùc laùi baứi con chuột huênh hoang
3. Baứi mụựi
a. Giụựi thieọu baứi
b. Giaỷng baứi
- GV vieỏt baứi caàn luyeọn leõn baỷng
-GV ủoùc ủoaùn vieỏt
- GV neõu caõu hoỷi tỡm hieồu noọi dung baứi.
- GV Vieỏt leõn baỷng
-GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai.
- GV neõu yeõu caàu vieỏt
- GV theo doừi giuựp ủụừ hoùc sinh vieỏt, uoỏn naộn tử theỏ ngoài vieỏt, caựch caàm buựt.
- GV thu chaỏm moọt soỏ baứi vaứ nhaọn xeựt veà caựch trỡnh baứy vaứ chửừ vieỏt
- HS nghe ủoùc
- 1 vaứi hoùc sinh ủoùc laùi baứi
- HS tỡm tieỏng khoự vieỏt trong baứi
- HS ủoùc ẹT-CN
- HS vieỏt baỷng con
- HS nhỡn baỷng vieỏt baứi vaứo vụỷ
4.Cuỷng coỏ daởn doứ
Nhaộc laùi noọi dung baứi, nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau
------------------------------------------
Thứ Sáu, ngày 11 tháng 4 năm 2014
Tiết 1+2: Tập đọc
Sau cơn mưa
i- Mục tiêu:
- ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: mửa raứo, raõm buùt, xanh boựng, nhụỷn nhụ, saựng rửùc, maởt trụứi, quaõy quanh. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu.
- Hieồu noọi dung baứi: Baàu trụứi, maởt ủaỏt, moùi vaọt ủeàu tửụi vui sau traọn mửa raứo.
- Traỷ lụứi caõu hoỷi 1 (SGK).
+ HS khaự, gioỷi: Bieỏt hoỷi – ủaựp theo maóu troứ chuyeọn veà mửa.
*Quyền được sống trong môi trường trong sạch, được cha mẹ yêu thương chăm sóc(bộ phận)
ii- Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh SGK.
iii- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- Goùi 2 HS đọc baứi: “Luỹ tre” vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Dạy - học bài mới:
a- Giới thiệu bài :
b- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ GV đọc mẫu lần 1:
- Gọi 1 HS khá đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Tìm những tiếng từ khó đọc trong bài ?
- Hướng dẫn HS đọc.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn: 2 đoạn.
Đoạn 1: Sau cơn mưa... mặt trời .
Đoạn 2: Mẹ gà..... trong vườn.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc cả bài.
- Cho HS thi đọc đoạn 1 của bài.
- GV cử 3 HS làm giám khảo chấm điểm.
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
Luyện tập:
ễn cỏc vần õy, uõy:
Tỡm tiếng trong bài cú vần õy ?
Tỡm tiếng ngoài bài cú vần õy, uõy ?
Nhận xột học sinh thực hiện cỏc bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột.
Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
a -Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1
- Sau cơm mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn 2
- Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào ?
- Gọi HS đọc cả bài.
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS nói tên chủ đề luyện nói
- GV chia nhóm và nêu yêu cầu.
- Gọi 1 nhóm lên nói câu mẫu.
H: Bạn thích trời mưa hay trời nắng
T: Tôi thích trời mưa vì không khí mát mẻ
- Gọi từng nhóm HS hỏi nhau về cơm mưa.
5- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học: Khen ngợi những em học tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.
Xem trước bài: Cây bàng.
- 1 vài HS đọc và trả lời.
- HS nhắc lại mục bài.
- HS chú ý nghe.
- HS tìm và nêu: mưa rào, râm bụt. Xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS đọc nối tiếp câu.
- 2HS đọc nối tiếp đoạn.
- 3HS đọc cả bài.
- 3 HS đọc thi đoạn 1.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Mõy.
Đọc cỏc từ trong bài: xõy nhà, khuấy bột
Cỏc nhúm thi đua tỡm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài cú vần õy, uõy.
2 em đọc lại bài.
- 2 -> 3 HS đọc.
- Những đoá râm bụt thêm đỏ trói, bầu trời xanh bóng như vừa được gội rửa, mấy đám mây bóng sáng rực lên.
- 2 -> 3 HS đọc.
- Mẹ gà mừng rỡ "tục tục" dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
- 2 -> 3 HS đọc.
- Trò chuyện về mưa.
- 2 em một nhóm.
- Từng nhóm hỏi chuyện nhau về mưa.
Tiết 4: Sinh hoạt Lớp
I. Nhận xét chung: Nhìn chung các em đã có ý thức trong học tập.Đi học tương đối đầy đủ, ngoan , lễ phép, đoàn kết với bạn bè. Thực hiện tương đối tốt nội qui nhà trường .
II. Cụ thể
1. Về đạo đức :
- Ngoan,lễ phép,đoàn kết với bạn bè, không có hiện tượng đánh chửi nhau
- Thực hiện đúng nội qui nhà trường, thực hiện tương đối tốt nhiệm vụ của học sinh
2. Về học tập :
- Tỉ lệ chuyên cần đạt :100%
- Trong lớp một số bạn ngoan, chăm chú nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến như: Vũ Ngọc, Hoàng, Thiên, Dương B.Bên cạnh đó một số bạn còn chưa chú ý trong giờ, còn làm việc riêng: Bính, Thái. Mặc dù nhắc nhở nhiều nhưng không có tiến bộ. Một số em cần cố gắng nhiều về môn toán.Cần rèn luyện chữ viết nhiều : Thao, Bính, Chính, Thu, Thuỷ .
3. Về lao động vệ sinh
- Vệ sinh cá nhân: cần chú ý tắm ,gội ,thay quần áo hằng ngày. Chân tay một số em còn bẩn
- Vệ sinh lớp học và khu vực phân công sạch sẽ. Tham gia đầy đủ lao động của nhà trường . Hoàn thành công việc được giao
- Tập thể dục chưa đều, chưa đúng động tác, cần chú ý khi tập
4. Phương hướng tuần tới
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần
- Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Giờ truy bài cần nghiêm túc hơn: Chuẩn bị đồ dùng, SGK, vở viết .
- Thường xuyên rèn chữ viết
- Thực hiện tốt nội qui nhà trường
- Ra vào lớp đúng giờ
- Vệ sinh sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
------------------------------------
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 32 sang chieu chuan.doc