Bài giảng Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài

- Đọc bảng trừ 3 Long, Duy Anh,

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Giới thiệu phép trừ

a. Phép trừ 4-1=3, 4-2, 4-3

b. Đọc thuộc bảng trừ 4

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:21/10/09 Dạy thứ 2 /26/10/09 Tuần 10 Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 A. Mục đích yêu cầu B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài - Đọc bảng trừ 3 Long, Duy Anh, II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép trừ a. Phép trừ 4-1=3, 4-2, 4-3 b. Đọc thuộc bảng trừ 4 Đọc đồng thanh thi đọc thuộc lòng GV khuyến khích học sinh học yếu được c. HD học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3 + 1 = 4 -> 4 -1 = 3 1 + 3 = 4 -> 4 – 3 = 1 2 + 2 = 4 -> 4 – 2 = 2 *C2: mấy – 1 = 3 4 trừ mấy = 2 -> 4-1-1=2 Mấy – 2 = 2 4 trừ mấy = 1 -> 4-2-1 = 1; 4-1-2=1 Mấy – 3 = 1 2 cộng mấy =4 -> 2+1+1 = 4 GV KK học sinh giỏi khá nêu 3. Luyện làm bài tập (41) *Bài 12 HD: Quyết, Thảo Bài 3: HD Quyết, Thảo, Luân *Bài 4: a: 3+1 = 4: ngòai pt 3+1 ta còn viết được pt nào? 1+3 = 4 Hãy nêu BT Học vần Bài 39: au âu A. Mục đích yêu cầu - Phát âm đúng au, âu Đạt, Thảo, P Anh B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần - HD đọc đúng a – u – au *So sánh au, ua d. Tập viết bảng con - Hãy nêu cấu tạo độ cao chữ ghi gần au, âu - So sánh chữ ghi vần au & vần âu có gì giống nhau => Đều là chữ ghi vần au khác chữ ghi vần âu có thêm dấu ^ (mũ) trên chữ ghi âm a). HD: Nguyễn Thảo, Thúy viết chữ còn chưa liền mạch e. Trò chơi Hãy tìm tiếng hay từ có chứa vần au trong (1) âu trong (1) Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc bảng - HD học sinh đọc yếu đọc lại bài trên bảng: Quân, Thảo, PAnh. III. Củng cố, dặn dò Ngày soạn:21/10/09 Dạy thứ 3/27/10/09 Toán Tiết 39 Luyện tập A. Mục đích yêu cầu B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD học sinh làm bài tập *Bài 1 phần B ?Mỗi pt ta phải trừ mấy lần? 2 lần ?Chúng ta phải thực hiện pt trừ ntn? Trừ lần lượt từ trái – phải - GVHD Thảo, Quân *Bài 3: HD học sinh yếu Trang, Thảo , P Anh. *Bài 5: Chơi trò chơi III. Củng cố, dặn dò Học vần Bài 40: iu, êu A. Mục đích yêu cầu - Đọc đúng vần & từ chứa vần Đạt, Hiền, Đức, Trang. B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài - Đọc từ Thảo, Quân,Ngân, - Đọc câu Trang, H Minh, Mai. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: - Nhận biết và đọc đúng iu – êu Học sinh học yếu - Đọc đúng iu khác ui Tiết 2 3. Luyện tập c. HD viết vở HD viết đúng , sạch ,đẹp III. Củng cố, dặn dò Ngày soạn:21/10/09 Dạy thứ 4/28/10/09 Học vần ôn tập giữa kì I A.Mục tiêu: - HS ôn lại các âm ,vần đã học. -Luyện đọc nhanh tiếng,TN,câu. -Luyện viết chữ ghi vần, tiếng,từ ngữ. -Điền âm ,vần,tạo từ có nghĩa. Luyện nối cụm từ tạo câu . B. DD DH: Bảng phụ ghiND ôn tập. C. Các hoạt động dạy học. 1. Ôn âm(5) -GV đưa bảng các chữ ghi âm. –HS đọc âm -GV nghe ,chỉnh sửa -Thi đọc nhanh âm ,vần( mỗi lần 2 HS đọc đọc 2. Ôn vần (8) -GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học. –HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn. 3 . Đọc từ, câu.(15) cái nôi soi cá cái rìu - HS đọc,nhận vần, tiếng bất kỳ leo nôi táo tầu sếu bay - Thi đọc nhanh. ngửi mùi cá sấu. ...... Chú mèo trèo cây cau. Mẹ và Hải đi về quê chơi. Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu. Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.` 4. Luyện viết(8): _GV đọc :cà chua -HS luyện bảng con gửi thư -NX sửa sai Tiết 2 4. Điền âm ,vần(10): a,Điền n hay l: Hà ...ội ...ải chuối -HS lên bảng điền bơi ...ội ...eo cây -Mỗi em 1 từ b, Điền s,x,r : ...ổ rá nhặt ...au xổ ...ố ...e máy 5. Luyện nối:(5) bé đi qua khe đá bố mua chơi phố suối chảy xổ số 6. Luyện viết(18): -GV đọc từ: -HS nghe và viết vở ô ly nhà ngói,bơi lội ,buổi chiều. Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. -GV theo dõi uốn nắn HS. Chấm và nhận xét 1 số bài. III.Củng cố-Dặn dò:(5) -Củng cố nội dung. -NX tiết học.Dặn dò. Toán Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 A. Mục tiêu - Nhận biết đúng số 5 và các số 1, 2, 3, 4 B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 a. Giới thiệu phép cộng: 4+1 = 5 Có (4 con cá) cài thêm (1 con cá) ?Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả máy con cá? ?Ta có thể làm tính gì? Đọc pt và kết quả - Viết 4+1 = 5 b. Giới thiệu phép cộng 4+1=5 *Trực quan: 1 quả và 4 quả Có tất cả máy quả ?Nêu pt và kết quả - Viết: c. pt: 2+3=5, 3+2=5 dạy như trên d. Sơ đồ hình vẽ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ lên điền số đúng ?Hãy nêu BT 1, bài tập 2 ?Có nhận xét gì về 2 pt cộng - Nhìn sơ đồ nêu số (giáo viên viết) - 1 bạn nêu BT: 1 bạn nêu pt - GV viết pt: 3+2=5, 2+3=5 d. Học thuộc bảng cộng 5 ?Còn những số mà cộng lại được kết quả = 5 5=máy +2, 5 = 3 cộng? 5 = .....+ 5 = 4....? 3. HD học sinh làm bài tập III. Củng cố, dặn dò 4... thêm 1 có tất cả là 5 con cá Pt cộng 4+1 = 5 3 học sinh lớp đọc 1 quả thêm 4 quả có tất cả 5 quả 1 + 4 = 5 3 học sinh lớp đọc 1 học sinh điền Nêu pt 4+1 = 5, 1+4 = 5 Các số = nhau đổi chỗ cho nhau, kết quả bằng nhau Cả người, tổ, lớp 2+1+1+1 = 5 ....0+5 = 5 Ngày soạn:22/10/09 Dạy hứ 5/29/10/09 Học vần Ôn tập A. Mục đích yêu cầu - Giúp học sinh: - Đọc đúng, viết đúng âm đã học - Đọc viết đúng âm, vần, từ , câu đã học. - Biết điền đúng âm (vần) để được từ đúng - Biết nối từ – từ để được câu B. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ việt từ câu - Phiếu học tập C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Ôn các âm và các vần đã học 2. HD học sinh ôn tập a. Ôn âm: Kể tên các âm đã học , mỗi học sinh nêu 1 âm - GV ghi lên bảng âm học sinh vừa nêu c, m, o chỉ: n – l, ch – tr, ng – ngh, g – gh, s- x d-r-gi, g – ng, ngh – gh b. Ôn vần: dạy như trên So sánh: ai - ây, ua – au, ao – au âu - ây, iu – ui c. Ôn từ – câu - GV đưa bảng phụ có viết từ câu chỉ mỗi học sinh đọc 5 từ, 2 câu Từ: Tuổi thơ, múi khế, cây bưởi... Câu: Lâu ngày bé mới về quê nội ở Hải Hậu có cua bể Cây ổi, cây táo nhà bà ... Mỗi học sinh đọc 3-5 âm so sánh các âm cùng có cách đọc giống và gần phát âm giống nhau lớp đọc 1 lần Nhiều học sinh đọc giải ~ mmột số từ lớp đọc Tiết 2 Luyện tập: GVđọc HS viết bài -Viết âm: ng, k, u, ơ, th, n, v, gh. -Viết vần: au, ia, ui, ay, ươI, ua, eo. Ai. -Viết từ : máI ngói, mùa dưa, mây bay, múi bưởi, -Viết câu: Mẹ đI chợ mua mía, dưa, na, chuối. Thứ hai hảI đI thi múa . 3, Chấm- chữa: -Chấm12 bài , nhận xét -Chữa lỗi sai III. Củng cố, dặn dò Toán Ôn tập A: Mục đích yêu cầu: -Giúp HS nhớ lại thứ tự , vị trí các số đã học. -Nắm được cách cộng, trừ các phép tính cộng , trừ các số đã học. -Cách so sánh các số. -Biết quan sát hình vẽ nêu bài toán và viết phrps tính thích hợp. B: Đồ dùng dạy- học: -Phiếu học tập. -Bảng phụ. C: Các hoạt động dạy –học: I.Kiểm tra: -Đọc phép cộng, phép trừ đã học 6HS II.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: Ôn các số từ 1 đến 10, so sánh các số, cách cộng, trừ các số trong phạm vi5. 2, Ôn tập: - GV phát phiếu học tập-HS làm bài. - GV đưa bảng phụ chữa bài( Gọi từng HS chữa từng bài). -Chấm bài: 12 bài –nhận xét, III,Củng cố dặn dò: Ngày soạn 22/10/09 Dạy thứ 6/30/10/0 Học vần Bài 41: iêu, yêu A. Mục đích yêu cầu - Đọc đúng yêu – viết và đọc đúng yêu – diều sáo, yêu quý - Đọc đúng từ ngữ trong Sgk bài 41 Cảnh, Trang, Yến B. Đồ dùng dạy học C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài - Viết líu lo, gối thêu Bảng con II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: iêu, yêu có âm đôi iê (yê) nhấn ở ê Nếu: có 1 cách đọc xong có 2 cách viết *Vần iêu (i ngắn) theo luật chính tả viết khi có phát âm đứng trước *Vần yêu (y dài) theo luật chính tả viết không có phát âm đứng trước VD: chiều, điệu, kiểu, niêu, thiếu... yêu, yếu, yểu, yêu d. HD viết - iêu (yêu) có nét hất ở i (y) nên khi viết chữ ghi tiếng ta viết liền mạch. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV chỉ cho học sinh yếu đựoc nhiều lần trong Đạt.Đức, Yến, H Minh giờ học DAnh, b. HD viết vở - HD học sinh viết xấu Long, Quân viết cẩu thả Đạt, Thương Cảnh viết xấu III. Củng cố, dặn dò : Sinh hoạt lớp A. Mục tiêu - Học sinh nhận thấy ưu, nhược điểm của tuần 9 để rút ra kinh nghiệm để khắc phục các nhược điểm, phát huy ưu điểm ở tuần 10. - Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 10 B. sinh hoạt I. Giáo viên nhận xét tuần 10 1. Nề nếp - Đi học đều, đúng giờ - ý thức xếp hàng ra vào lớp và TTD có tốt hơn. - Ôn bài 15’ đầu giờ em mất trật tự, hiệu quả chưa cao. 2. Học tập - Nhiều em đọc bài có nhiều cố gắng: Minh, Cảnh, Quân, Thảo,… - Chữ viết có tiến bộ và sạch hơn:XMinh, Huy, Bách,… - Chữ còn bẩn và xấu: Đạt, Quân, Long, Thương, H Minh - Làm toán nhanh: Hoàng Anh, Hằng, Hiển, Hoa, T Dương. - Làm toán chậm: P Anh, Thảo, Trang, Cảnh,… - Viết chữ xấu, cẩu thả, bẩn xấu: Quân, Long,Đạt,… - Đã ôn bài tốt 2 môn T+V II. Phương hướng tuần 11 1. Nề nếp - Thực hiện tốt các ưu điểm của tuần 10 - Mặc đồng phục đều trong các ngày - Không nói chuyện trong giờ học và giờ ngủ trưa 2. Học tập - Cần đọc nhiều hơn để thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo VN 20/11 - Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học. - Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp nhau trong học tập: H Anh-Đạtt, Hằng- Trang, Đức –Hoa. - Thi đua học tốt giành nhiều điểm 10 tặng thầy cô ngày 20/11 - Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ. Mặc đồng phục đúng quy định. -Ăn ngủ đúng giờ giấc. - Ôn văn nghệ tốt vào các giờ âm nhạc& các chiều thứ 7.

File đính kèm:

  • doctuan10.doc
Giáo án liên quan