Thiết kế bài giảng lớp 1A1 Trường Tiểu học Số 1 Nậm Cuổi

A- Mục đích - Yêu cầu:

 Giúp học sinh:

 - Nắm được nội quy học tập trong lớp học.

 - Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.

 - Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.

 - Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.

 - Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có

 - Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.

B- Đồ dùng dạy học:

+ Học sinh: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình

+ Giáo viên: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.

 - Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.

 

doc94 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng lớp 1A1 Trường Tiểu học Số 1 Nậm Cuổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứ sỏu ngày 16 thỏng 09 năm 2011 Ngày soạn: 121/09. Ngày dạy: 16/09. Tiết 1- Âm nhạc Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca Nhạc và lời: Phạm Tuyên I/ Mục tiêu - Hát đúng giai điệu và lời ca. - Tập biểu diễn và vận động phụ hoạ. - Đọc đồng dao Ngựa ông đã về. II/ Đồ dùng dạy học GV : Nhạc cụ gõ phách,thanh tre để làm roi ngựa HS : Ôn bài hát III/ Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức: 1. Kiểm tra: Gọi 2 HS lên hát lại bài Mời bạn vui múa ca 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Hướng dẫn HS ôn tập: GV HS HĐ/1:Ôn tập bài hát mời bạn vui múa ca - GV cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ - GV tổ chức cho HS biểu diễn theo nhóm 4 HĐ/2: Trò chơi theo bài đồng dao - GV hướng dẫn HS đọc câu đồng dao - GV đọc mẫu -Hướng dẫn HS chơi trò chơi 4. Củng cố - dặn dò: - Cả lớp hát toàn bài hát - GV nhận xét giờ học - Dặn HS ôn lại bài hát . - HS hát vỗ tay theo phách và chân dịch chuyển động tác phụ hoạ - 4 HS tạo 1 nhóm tập biểu diễn - Các nhóm biểu diễn trước lớp - HS đọc theo "Nhong nhong nhong ngựa ông đã về, cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn - HS chơi trò chơi - Liờn hệ thực tế bài học. Tiết 2:Tập viết Lễ, cọ, bờ, hổ. I.Mục đích, yêu cầu. -Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dựng dạy - học: Thầy: Đồ dựng dạy-Thước kẻ. Phấn, bảng con. Trũ: VBT, SGK... III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra. -Đồ dùng học tập của học sinh -Nhận xét 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài-ghi bảng. *Hướng dẫn viết bảng con. -Hướng dẫn quy trình viết từng chữ một: con chữ l, b, h viết cao 5 ô li nhỏ. -Con chữ o, ê, c, ơ, ô, ơ viết cao 2 ô li. -Cho học sinh viết bảng con. -quan sát giúp đỡ,sửa sai. -Cho học sinh đọc bài trên bảng. *Hướng dẫn viết bài vào vở. -Quan sát uốn nắn tư thế ngồi ,viết,cách cầm bút của học sinh. *Thu 1/3 số bài chấm. *Trả bài 4.Củng cố, dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. -Dặn học sinh về nhà viết bài,chuẩn bị bài sau. -Lắng nghe. lễ, cọ, bơ, hổ, bi ve -ĐT 1 lần -Viết bài vào vở. - Liờn hệ thực tế bài học. -Lắng nghe. Tiết 3:Tập viết Mơ, do, ta, thơ I.Mục đích yêu cầu. -Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vùa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dựng dạy - học: Thầy: Đồ dựng dạy-Thước kẻ-Phấn, bảng con. Trũ: VBT, SGK... III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra. -Đồ dùng học tập của học sinh -Nhận xét 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài-ghi bảng. *Hướng dẫn viết bảng con. -Hướng dẫn quy trình viết từng chữ một: -Con chữ h viết cao 5 ô li . -Con chữ d cao 4 ô li . -Con chữ t cao 3 ô li. -Con chữ m, ơ, o, a viết cao 2 ô li. -Cho học sinh viết bảng con. -quan sát giúp đỡ,sửa sai. -Cho học sinh đọc bài trên bảng. *Hướng dẫn viết bài vào vở. -Quan sát uốn nắn tư thế ngồi ,viết,cách cầm bút của học sinh *Thu 1/3 số bài chấm. *Trả bài, nhận xét biểu dương. 4.Củng cố, dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. -Dặn học sinh về nhà viết bài,chuẩn bị bài sau. -Lắng nghe. -Quan sát. mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ -Thực hiện. -ĐT 1 lần -Viết bài vào vở. -Lắng nghe. - Liờn hệ thực tế bài học. Tiết 4: Toán Số 6 I. Mục tiờu: -Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Đồ dựng dạy - học: Thầy: Đồ dựng dạy- Các nhóm đồ vật cùng loại. - Bộ đồ dùng học toán Trũ: VBT, SGK... III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu , = vào chấm: 3 em 3….4 5…5 4…1 - Lớp làm bảng con 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu từng số 6 + Lập số 6: GV cài bảng đồ vật. Cô có mấy hình tròn? Thêm 1 hình tròn nữa là mấy? Học sinh sử dụng bộ đồ dùng. 6 hình tròn, 6 hình vuông, 6 hình tam giác. Các nhóm đều có số lượng là 6 Giới thiệu số 6 in và số 6 viết GV gắn số 6 in, 6 viết So sánh hai số ( in - viết ) Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 6. HD học sinh đếm. Số 6 liền sau số mấy trong dãy số? Số nào là bé nhất trong dãy số? Số nào là lớn nhất trong dãy số? Dùng SGK b. Thực hành Bài 1: Viết số 6. GV hướng dẫn. Bài 2: Viết số thích hợp Hướng dẫn học sinh nhận ra cấu tạo số. Bài 3 :Viết số thích hợp Cột có số 6 cho biết gì? Đứng liền sau số 5 là số mấy? Số nào lớn nhất trong dãy số? Tại sao? 4.Củng cố , dặn dò: Tìm trong lớp những đồ vật có số lượng là 6. Hướng dẫn học ở nhà. HS QS và nhận xét 5 hình tròn 6 hình tròn lấy 5 hình vuông, thêm một hình vuông nữa. Đọc số hình vuông em có. Hình tam giác làm tương tự Học sinh đọc cá nhân, nhóm, ĐT 1, 2, 3, 4, 5, 6 Học sinh đếm que tính Liền sau số 5. Số 1 Số 6 Quan sát hình vẽ rồi trả lời Học sinh viết vào sách 1 dòng. HS nêu; 6 gồm 5 và 1; gồm 1 và 5; gồm 4 và 2; gồm 2 và 4; gồm 3 và 3. Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết vào số thích hợp. 6 ô vuông số 6 - Liờn hệ thực tế bài học Số 6, vì có số cột cao nhất Tiết 5: Sinh hoạt: TUẦN: 04 I/ Mục tiờu: - Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua - Phương hướng phấn đấu trong tuần tới - Giỏo dục HS cú ý thức phấn đấu về mọi mặt II/ Đồ dựng dạy học: Thầy: Nội dung sinh hoạt Trũ: Đồ dựng III/ Nội dung sinh hoạt: 1- Ổn định tổ chức: Hỏt 2- Nhận xột tuần Hoạt động của thầy: Hoạt động của trũ: - GV phổ biến - Giỏo viờn nhận xột bổ sung. a. Về nền nếp: Nhỡn chung lớp đó duy trỡ được nền nếp của trường của lớp ổn định ra vào lớp đỳng quy định của trường lớp đề ra, đi học đỳng giờ. Bờn cạnh đú cũn một số nghỉ học tự do như: b- Đạo đức: Cỏc em ngoan ngoón, cú ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tốt mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra. Song bờn cạnh đú vẫn cũn hiện tượng nụ đựa quỏ trớn: c- Học tập: Cỏc em đi học tương đối đầy đủ, đỳng giờ. Trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài: Bờn cạnh đú vẫn cũn hiện tượng khụng học bài cũ: d. Về thể dục: Nhỡn chung tuần vừa qua Cỏc em duy trỡ tập thể dục giữa giờ đều đặn. đ. Về vệ sinh: Nhỡn chung cỏc lớp vệ sinh trường lớp sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ, gọn gàng. Cú ý thức vệ sinh cao. Song bờn cạnh đú cũn một số bạn chưa cú ý thức vệ sinh cỏ nhõn, Trường lớp cũn cú giấy rỏc xung quanh trường, lớp, đổ rỏc chưa đỳng quy định, mong rằng tuần tới lớp vệ sinh sạch sẽ hơn. e. Về cỏc hoạt động khỏc: Nhỡn chung cỏc bạn đội viờn đeo khăn quàng đầy đủ, đội mũ ca nụ đầy đủ, Bờn cạnh đú cũn một số bạn chưa đội mũ ca nụ và đeo khăn quàng đầy đủ, sang tuần tới cỏc bạn thực hiện đầy đủ hơn. g. Về tuyờn dương: Trong tuần vừa qua ở cỏc lớp cú một số bạn đó cú ý thức học tập tốt như: h. Về xếp loại vệ sinh: - Loại tốt: Tổ 3 -Loại khỏ: Tổ 1,2 - Loại trung bỡnh: 0 - Loại yếu: 0 3- Phương hướng tuần tới. - Khắc phục hiện tượng nụ đựa quỏ trớn, khụng học bài cũ... - Đi học đỳng giờ, khụng nghỉ học tự do - Duy trỡ tốt nề nếp thể dục vệ sinh. - Lớp trưởng nhận xột - Hạnh, sen, Duõn, Lành - Thiệp, Pản, khoỏi - HS thực hiện Nhận xột của tổ CM nhà trường: Nậm Cuổi, ngày......thỏng.....năm 2011. Ký, ghi rừ họ và tờn. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 17 : u-ư I. Mục đích yêu cầu: -Đọc được u, ư nụ thư ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : u, ư, nụ, thư. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô. II. Đồ dùng dạy học Thầy: Đồ dựng dạy -Bộ đồ dùng. -Tranh minh họa. Trũ: VBT, SGK... III. Các họat động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra. -Gọi 1HS đọc bài SGK. -1HS lên bảng lớp viết, cả lớp viết bảng con. -GVnhận xét biểu dương. 3.Bài mới. a.GTB. ghi bảng *Dạy âm: u -Đọc mẫu -Hướng dẫn cách phát âm. -Em thấy chữ u gần giống với chữ gì đã học? -Giới thiệu con chữ viết -Cho hs tìm âm và gài. -Cho HS đọc. *Dạy tiếng : nụ -Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm ntn? -Ghi bảng: nụ -Cho HS đọc. -Nêu cấu tạo tiếng nụ ? -Cho HS ghép tiếng: nụ -Cho HS đánh vần tiếng. *Dạy từ. -Cho HS QS tranh và thảo luận. -Bức tranh vẽ gì ? -Chốt lại ghi từ nụ lên bảng -Cho HS đọc. -Cho HS đọc phân tích , tổng hợp. -Chỉ bất kì cho HS đọc. *Dạy âm ư (Quy trình tương tự) ư Thư Thư -So sánh: -Đọc lại hai âm vừa học. *Hướng dẫn viết bảng con. -Viết mẫu. -Hướng dẫn quy trình viết. -Cho HS viết trên không, bảng con. -QS uốn nắn. *Cho HS chơi trò chơi. *Giới thiệu từ ứng dụng-ghi bảng cá thu thứ tự đu đủ cử tạ -Đọc mẫu+ giải nghĩa từ. -Cho HS đọc. -Cho HS tìm âm vừa học. -Đọc lại toàn bài trên bảng. Tiết 2 b.Luyện đọc. -Cho HS đọc lại bài ở tiết 1. *Dạy câu ứng dụng. -Cho HS QS tranh và thảo luận: -Tranh vẽ gì? -Nhận xét ghi câu ứng dụng lên bảng. + thứ tư, bé hà thi vẽ -Đọc mẫu. -Cho HS đọc. Tìm âm vừa học trong câu ứng dụng. c. Luyện nói. -Đọc tên chủ đề: thủ đô -Cho HS QS tranh và trả lời câu hỏi: +Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? +Chùa một cột ở đâu? +Hà Nội được gọi là gì? +Mỗi nước có mấy thủ đô? +Em biết gì về thủ đô Hà Nội? -Cho HS đọc toàn bài *Hướng dẫn đọc bài trong SGK. -Đọc mẫu. -Hướng dẫn đọc. -Cho HS đọc SGK. 4.Củng cố . -Hướng dẫn làm vở BTTV. 5.Dặn dũ -Học bài ,chuẩn bị bài sau. -Hát - Đọc bài. -Thực hiện. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Trả lời. - Quan sát. - CN-Lớp -CN-N-ĐT -Trả lời. -CN-N-ĐT. -1-3 HS nêu cấu tạo -CN-Lớp.. -CN-N-ĐT. -Thảo luận nhóm đôi. -Trả lời. -CN-N-ĐT. -CN-Bàn-N. -CN -Giống: chữ ư như chữ u -Khác :ư có thêm dấu râu -ĐT 1 lần -QS u ư nụ thư -Chơi trò chơi -Lắng nghe. -CN-N-ĐT. -CN tìm -ĐT. -CN-ĐT. -Thảo luận nhóm -Trả lời -Lắng nghe. -CN-N-ĐT. -Tìm và gạch chân - CN-N-ĐT. -Chùa Một Cột -Hà Nội -Thủ đô -Một Qua phim, tranh ảnh, CN-ĐT. - QS - lắng nghe -CN-N-ĐT. - Liờn hệ thực tế bài học. -Lắng nghe

File đính kèm:

  • docgioa an 1.doc
Giáo án liên quan