TẬP ĐỌC
Bài 4: BÀN TAY MẸ
I/ MỤC TIÊU:
Học sinh đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, rám nắng, việc, xương xương
Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bộ chữ thực hành.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án bài dạy tuần 26 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o em biết, bức tranh…
Đọc mẫu và hướng dẫn hs đọc
Chỉ bảng cho hs đọc lại.
Gv giải nghĩa một số từ khó:
+ Luyện đọc câu:
Hs xác định câu, gv đánh dấu câu.
Vậy bài này có mấy câu?
Gọi hs nối tiếp đọc từng câu
+Luyện đọc đoạn, bài:
Cho hs nối tiếp đọc theo đoạn, (4 đoạn.)
Gọi vài em đọc lại bài.
Hs thi đọc đoạn, bài
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
+ Ôn các vần ua, ưa:
Yêu cầu hs mở sách giáo khoa.
- Gọi hs nêu yêu cầu 1 trong sgk
Yêu cầu hs tìm tiếng có vần ưa trong bài.
Viết bảng:
ngựa
- Gọi hs nêu yêu cầu 2:
Hs thi tìm tiếng có vần ua, ưa ngoài bài.
Gv nhận xét tuyên dương
- Gọi hs nêu yêu cầu 3:
Gọi 2 em đọc 2 câu mẫu
Hs nói câu chứa tiếng có vần ua, ưa
Nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
c/ Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hs nhắc lại tựa bài
* Tìm hiểu bài:
+ Gọi hs đọc câu hỏi 1.
-Gọi 3 hs đọc đoạn 1,2.
Hỏi:
-Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
+ Gọi hs đọc câu hỏi 2.
- Gọi 3 hs đọc đoạn 3,4
Hỏi:
-Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy?
Gv nhận xét chốt ý
+ Gv đọc diễn cảm lại bài văn.
Gọi 2-3 hs đọc lại toàn bài.
- Gv nêu nội dung bài:
* Tính hài hước của câu chuyện, bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa, khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa thấy con ngựa bao giờ.
* Luyện nói:
Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói trong sgk.
Gọi 2 hs nhìn tranh thực hành hỏi đáp theo mẫu.
Lần lượt từng cặp 2 em hỏi và trả lời ,bạn có thích vẽ không?
Gọi từng cặp hỏi đáp trước lớp
Gv nhận xét , tuyên dương.
4/ Củng cố:
Hỏi lại tựa bài.
Cả lớp đọc lại bài 1 lần
Giáo dục hs:
5/ Nhận xét dặn dò:
Dặn hs về nhà học bài và xem trước bài mới.
Nhận xét tiết học.
Đọc năm điều bác hồ dạy
Cái bống
4hs
Nhắc lại.
Lớp theo dõi.
Hs lần lượt tìm
Lớp đọc theo
Cá nhân ,nhóm,lớp.
Hs nghe
Lần lượt trả lời.
Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
Cá nhân, nhóm
3hs
Hs thi đọc cá nhân, tổ
Lớp đọc đồng thanh.
Lần lượt trả lời.
Gọi hs đọc
Hs thi tìm
Hs lần lượt nói câu chứa tiếng có vần ua,ưa
Hát vui
Lớp theo dõi
Hs đọc
Lần lượt trả lời.
Lần lượt trả lời.
Hs đọc
Hs nghe
Từng cặp hỏi đáp
Hs theo dõi, nhận xét.
Vẽ ngựa
TOÁN
Bài 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết về số lượng biết đọc,viết các số từ 70 đến 99.
-Biết đếm và nhận được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II/ CHUẨN BỊ:
Bộ thực hành toán.
9 bó chục que tính và 10 que tính rời.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động gv
Hoạt động hs
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hỏi lại tựa bài cũ
Viết bảng:
60
64
67
50
53
56
60
Nêu yêu cầu của bài và gọi 3 hs lên bảng làm.
Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Trực tiếp ghi bảng
* Giới thiệu các số từ 70 đến 80:
-Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ ở dòng 1 sgk để nhận ra có 7 bó chục nên viết 7 ở cột chục.có 2 que tính rời nên viết 2 ở cột đơn vị,gv nêu: có 7 chục và 2 đơn vị tức là 72 hướng dẫn viết 72 và gọi hs đọc.
Hướng dẫn học sinh lấy 7 bó chục mỗi bó một chục que tính và nói có 7 chục que tính, lấy thêm 1 que tính rời nữa và nói: Có thêm 1 que tính nữa
Gv giơ lần lượt 7 bó que tính và 1 que tính và nói:
7 chục và 1 là bảy mươi mốt.
Nói:
bảy mươi mốt viết là: Số 7 viết trước bên trái, số 1 viết sau bên phải và đọc là: bảy mươi mốt.
Viết bảng số 71
Hỏi:
bảy mươi mốt gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gv hướng dẫn tương tự như trên để hs nhận ra số lượng, đọc viết các số từ 73 đến 80
* Giới thiệu các số từ 81 đến 90:
Hướng dẫn học sinh lấy 8 bó chục mỗi bó 1 chục que tính và nói có 8 chục que tính, lấy thêm 1 que tính rời nữa và nói: Có thêm 1 que tính nữa
Gv giơ lần lượt 8 bó que tính và 1 que tính và nói:
tám chục và 1 là tám mươi mốt.
Nói:
tám mươi mốt viết là: Số 8 viết trước bên trái, số 1 viết sau bên phải và đọc là: tám mươi mốt.
Viết bảng số 81
Hỏi:
tám mươi mốt gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Gv hướng dẫn tương tự như trên để hs nhận ra số lượng, đọc viết các số từ 82 đến 90
* Giới thiệu các số từ 90 đến 99:
Hướng dẫn tương tự
Cho h s đọc xuôi từ 70 đến 99, ngược từ 99 xuống 70.
b/ Thực hành:
*Bài 1:
Nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách làm
Cho cả lớp.
Gọi hs lên bảng ghi kết quả.
Gv nhận xét
*Bài 2:
Nêu yêu cầu
Chia lớp thảo luận
Gọi đại diện các nhóm ghi kết quả.
Nhận xét tuyên dương
*Bài 3:
Nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách làm
Yêu cầu cả lớp.
Gọi hs lần lượt ghi kết quả.
*Bài 4:
Hs nêu yêu cầu
Gv hỏi: trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Trong số đó có mấy chục , mấy đơn vị?
Nhận xét
4/ Củng cố:
Hỏi lại tựa bài.
Hs đọc từ 70- 99
5/ Nhận xét – dặn dò:
Dặn hs về nhà xem trước bài.
Nhận xét tiết học.
Lớp hát vui
Các số có hai chữ số
Lớp theo dõi nhận xét
Nhắc lại
Lớp thực hành.
Nhắc lại.
Đọc lại số.
7 chục và 1 đơn vị
Hs đọc từ 70 đến 80 và ngược lại
Hs thực hành
Nhắc lại.
Đọc lại số.
8 chục 1 đơn vị
Hs đọc từ 81 đến 90 và ngược lại
Hs đọc
Làm vào phiếu bài tập.
Lớp theo dõi nhận xét.
Thảo luận nhóm
Lớp theo dõi nhận xét
Làm phiếu bài tập
Lớp theo dõi nhận xét
Hs trả lời câu hỏi
Các số có hai chữ số (tt).
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II.
____________________________________
TOÁN
Bài 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/ MỤC TIÊU:
-Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số.
-Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số.
II/ CHUẨN BỊ:
Bộ thực hành toán.
Các bó chục que tính và que tính rời
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động gv
Hoạt động hs
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hỏi lại tựa bài cũ.
Viết bảng:
70
74
80
80
86
90
90
96
99
Nêu yêu cầu của bài và gọi 3 hs lên bảng làm.
Nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Giới thiệu bài học và ghi bảng.
b/ Dạy bài mới:
*Giới thiệu số 62 < 65:
Hướng dẫn học sinh lấy 6 bó chục, lấy thêm 2 que tính rời nữa để bên trái.
Hỏi:
-Sáu chục và 2 que tính rời là bao nhiêu que tính?
-Sáu mươi hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Viết bảng: 62
Yêu cầu hs lấy 6 bó chục và 5 que tính rời để bên phải.
Hỏi:
-Sáu chục và 5 que tính rời là bao nhiêu que tính?
-Sáu mươi lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Viết bảng: 65
Hỏi:
-Sáu mươi hai và sáu mươi lăm đều có mấy bó chục?
-Hai đơn vị và 5 đơn vị thì số nào bé hơn?
Kết luận: 62 và 65 đều có 6 bó chục ,nhưng 2 đơn vị bé hơn 5 đơn vị nên
62 bé hơn 65 hay 65 lớn hơn 62
Viết là: 62 < 65
65 > 62
- Cho hs tự đặt dấu vào chỗ chấm, ví dụ:
42.....44 76.....71
Chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm 1 bài.
* Giới thiệu số 63 > 58:
+ Hướng dẫn học sinh lấy 6 bó chục, lấy thêm 3 que tính rời nữa để bên trái.
Hỏi:
-Sáu chục và 3 que tính rời là bao nhiêu que tính?
-Sáu mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Viết bảng: 63
+Yêu cầu hs lấy 5 bó chục và 8 que tính rời để bên phải.
Hỏi:
-Năm chục và 8 que tính rời là bao nhiêu que tính?
-Năm mươi tám gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Viết bảng: 58
Hỏi:
-Sáu mươi ba có mấy bó chục?
-Năm mươi tám có mấy bó chục?
+ Kết luận: 63 gồm 6 chục 3 đơn vị, 58 gồm 5 chục 8 đơn vị.
63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục vì vậy 63>58 hay 58< 63
Viết bảng: 63 > 58
58 < 63
Viết bảng:
24.....28 39.....70
Chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm 1 bài.
*Nhận xét tuyên dương.
c/ Thực hành:
*Bài 1:
Hs nêu yêu cầu
34...38 55...57 90....90
36....30 55....55 97....92
37.....37 55....51 92....97
25......30 85.....95 48.....42
Chia nhóm thảo luận
Gọi đại diện đọc kết quả.
Gv nhận xét
*Bài 2:
Nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách làm.
-Khoanh vào số lớn nhất:
a/ 72 , 68 , 80
b/ 91 , 87 , 69
Gọi hs ghi kết quả.
*Bài 3:
Nêu yêu cầu của bài và hướng dẫn cách làm.
- khoanh vào số bé nhất?
a/ 38 , 48 , 18
b/ 76 , 78 , 75
Gọi hs đọc kết quả
*Bài 4:
Viết bảng:
Viết các số: 72 , 38 , 64.
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Chia nhóm thảo luận
Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
Nhận xét tuyên dương
4/ Củng cố:
Hỏi lại tựa bài.
Thi điền dấu nhanh.
5/ Nhận xét – dặn dò:
Dặn hs về nhà trước bài.
Nhận xét tiết học.
Lớp hát vui
Các số có hai chữ số
Lớp theo dõi nhận xét.
Nhắc lại.
Lớp thực hành.
Sáu mươi hai que tính.
Sáu mươi hai gồm 6 chục và2 đơn vị.
Lớp thực hành.
Sáu mươi lăm que tính.
Sáu mươi lăm gồm 6 chục và 5 đơn vị.
Hs trả lời
Nhắc lại.
Làm vào bảng con.
Lớp thực hành.
Sáu mươi ba que tính.
Sáu mươi ba gồm 6 chục và 3 đơn vị.
Lớp thực hành.
Năm mươi tám que tính.
Năm mươi tám gồm 5 chục và 8 đơn vị.
Hs trả lời
Nhắc lại.
Làm vào bảng con.
Thảo luận nhóm
Nhóm khác nhận xét
Làm vào phiếu bài tập
Lớp nhận xét.
Làm vào phiếu bài tập
Lớp nhận xét.
Thảo luận nhóm.
Nhóm còn lại theo dõi nhận xét.
So sánh các số có hai chữ số
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Tháng 2:
Chủ điểm : Đố vui để học
Lao động vệ sinh sân trường và lớp học – giáo dục an toàn giao thông
( Tuần 26)
I. YÊU CẦU GIÁO DỤC:
- HS biết được những điều cơ bản về giao thông đường bộ
- Hs biết tiết kiệm nguồn nước.
- Có thái độ giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp .
II.CHUẨN BỊ :
a.Giáo viên : - Các chai, muỗng nhỏ
- Dụng cụ vệ sinh lớp
b.Học sinh : Dụng cụ vệ sinh lớp,chai, muỗng …
c. Địa điểm tổ chức : Lớp học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Nội dung
Cách tiến hành
*Khởi động :
Gv giới thiệu chủ điểm của tiết học
-Cho cả lớp hát bài “cả nhà thương nhau”
*Hoạt động 1 :
+ Gv giáo dục học sinh thực hiện an toàn giao thông theo quy định:
- Khi đi bộ phải đi sát lề đường về phía bên phải.
- Khi qua đường phải nhìn hai bên
* Hoạt động 2 :
Trò chơi: rót nước vào chai
Gv hướng dẫn cách chơi
Gv chia lớp thành 4 đội , phát cho mỗi đội 1 các chai và 1 cái muỗng, từng em sẽ múc nước bằng muỗng và đổ vào chai, đội nào đổ đầy chai trước là đội đó thắng , đội thua sẽ bị phạt.
Hs tiến hành chơi.
Gv nhận xét đánh giá
+ Gv giáo dục học sinh phải biết tiết kiệm nguồn nước trong nhà trường cũng như ở nhà , nêu lợi ích và tầm quan trọng của nước.
* Kết thúc tiết học :
GV nhận xét ,tuyên dương những cá nhân tiêu biểu
-GV dặn dị kế hoạch tuần tới.
-HS lắng nghe
-HS hát ,vỗ tay
-HS lắng nghe
Hs chơi theo hướng dẫn của gv
File đính kèm:
- TUAN 26.doc