Đề thi môn Sinh học Lớp 10 nâng cao - Đề số 17 - Năm học 2009-2010 - Trường THPT Phủ Lí

Câu 1: Cấu trúc theo NTBS của ADN có ý nghĩa gì ?

A. Giúp ADN lưu trữ được TTDT.

B. Giúp tạo ra vô số loại ADN.

C. Giúp AND tự sao.

D. Giúp AND có thể tự sao, sao mã, thực hiện được chức năng truyền đạt TTDT.

Câu 2: ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là

A. lục lạp. B. lizôxôm. C. glioxixôm. D. ribôxôm.

Câu 3:. Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

A. Thể gôngi B. Lạp thể. C. Không bào D. Ty thể

Câu 4:. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm

A. lizoxôm, ti thể, peroxixôm. B. nhân, ribôxôm, lizôxôm.

C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. nhân, ti thể, lục lạp

Câu 5:. Vì sao ADN có cấu trúc đa phân?

A. Vì ADN có cấu trúc 2 mạch song song.

B. Vì ADN gồm nhiều đơn phân ( gọi tên là nucleôtít)

C. Vì ADN cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.

D. Vì ADN gồm 4 nucleôtít A,T,G,X.

Câu 6:. Điểm đặc trưng riêng cho phân tử ADN là :

A. Các đơn phân giữa 2 mạch đơn liên kết theo NTBS.

B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

C. Có kích thước và khối lượng phân tử lớn.

D. Có tính đa dạng và đặc trng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học Lớp 10 nâng cao - Đề số 17 - Năm học 2009-2010 - Trường THPT Phủ Lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT B Phủ Lý đề kiểm tra 8 TUầN năm học 2009 - 2010 Môn thi : SINH 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 485 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... I. Phần chung cho tất cả thí sinh. Câu 1: Cấu trúc theo NTBS của ADN có ý nghĩa gì ? A. Giúp ADN lưu trữ được TTDT. B. Giúp tạo ra vô số loại ADN. C. Giúp AND tự sao. D. Giúp AND có thể tự sao, sao mã, thực hiện được chức năng truyền đạt TTDT. Câu 2: ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là A. lục lạp. B. lizôxôm. C. glioxixôm. D. ribôxôm. Câu 3:. Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Thể gôngi B. Lạp thể. C. Không bào D. Ty thể Câu 4:. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. lizoxôm, ti thể, peroxixôm. B. nhân, ribôxôm, lizôxôm. C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. nhân, ti thể, lục lạp Câu 5:. Vì sao ADN có cấu trúc đa phân? A. Vì ADN có cấu trúc 2 mạch song song. B. Vì ADN gồm nhiều đơn phân ( gọi tên là nucleôtít) C. Vì ADN cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. D. Vì ADN gồm 4 nucleôtít A,T,G,X. Câu 6:. Điểm đặc trưng riêng cho phân tử ADN là : A. Các đơn phân giữa 2 mạch đơn liên kết theo NTBS. B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. Có kích thước và khối lượng phân tử lớn. D. Có tính đa dạng và đặc trng. Câu 7:. Màng nhân, màng các bào quan có cấu tạo thống nhất như thế nào ? A. ở lớp giữa ngoài lipít còn có prôtêin, lớp ngoài và lớp trong là prôtêin. B. Lớp ngoài và lớp trong của màng kép là prôtêin còn lớp giữa là lipít. C. Đều là màng kép, cấu tạo chủ yếu bởi Photpholipít sắp xếp xen nhau và rất trật tự . D. Đều cấu tạo bởi lipít và prôtêin xếp xen nhau. Câu 8:. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A. perôxixôm, ribôxôm. B. ti thể, lục lạp. C. lizôxôm, perôxixôm. D. ribôxôm, lizôxôm. Câu 9: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. B. thành tế bào, tế bào chất, nhân. C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. Câu 10: Bào quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin ? A. tARN B. Ribôxôm. C. Lizôxôm D. mARN Câu 11: Bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong tế bào ? A. Màng sinh chất B. Nhân C. Tế bào chất D. Các bào quan Câu 12: Tế bào nhân sơ (VK) là tế bào có : A. Nhân có màng nhân ngăn cách với tế bào chất. B. Chưa có màng nhân ngăn cách với tế bào chất. C. Nhân có chứa 1 phân tử AND dạng thẳng D. Không có nhân. Câu 13:. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể ngời có nhiều ty thể nhất? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào xương C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ tim Câu 14:. Chuỗi đơn phân tạo nên phân tử Prôtêin là . A. Chuỗi Pôlypeptít B. Chuỗi Nucleôxôm. C. Chuỗi Pôly Nucleotít. D. Chuỗi cơ bản Câu 15:. Các tế bào sau loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất ? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào cơ Câu 16:. Saccrozơ là loại đường có trong A. Steroit B. Dầu . C. Các loại quả chín . D. Mía. Câu 17:. Đường mía (saccarorơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ. B. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ. C. hai phân tử fructozơ. D. hai phân tử glucozơ. Câu 18:. Bào quan trong tế bào nhân sơ (VK) là : A. Ty thể, lục lạp B. Mạng lới nội chất, thể gôngi C. Lục lạp D. Ribôxôm. Câu 19. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở loại tế bào nào ? A. Tế bào thực vật chỉ có màng xenlulôzơ . B. Màng nguyên sinh chỉ có ở tế bào động vật, không có ở tế bào thực vật. C. ở tế bào thực vật, bên ngoài màng nguyên sinh còn có màng xenlulôzơ . D. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật. Câu 20:. Thành tế bào nhân sơ (VK) cấu tạo từ : A. Peptidoglican B. Xenlulô C. Photpholipít D. Kitin II. thí sinh được chọn 1 trong 2 phần dưới đây Chương trình ban cơ bản Câu 21: Các aamin trong chuỗi polypeptít đợc nối với nhau bằng liên kết : A. Cao năng B. Peptít C. Hiđrô D. Photphoctieste Câu 22:: Tế bào nào trong cơ thể ngời nêu ra dưới đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào bạch cầu . Câu 23: Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi? A. Gắn thêm đường vào prôtêin. B. Dự trữ lipít. C. Tạo ra các sản phẩm rước khi tiết ra ngoài tế bào. D. Tạo ra glicôlipít. Câu 24: Trong tế bào chất của tế bào nhân thực, bào quan nào không có cấu trúc màng đơn ? A. Màng golgi B. Màng MLNC C. Màng Lizôxôm D. Màng nhân Câu 25: Bào quan nào có nhiệm vụ phân huỷ chất độc ở tế bào nhân thực ? A. Lizôxôm B. Golgi C. Peroxixom D. Không bào. Câu 26:: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. phân chia từ bào quan trước đó. B. sinh tổng hợp mới và phân chia C. tổng hợp mới. D. di truyền. Câu 27:: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại : A. Đờng đôi B. Đờng đơn C. Cacbohiđrat. D. Tinh bột. Câu 28: Tính đa dạng của prôtêin đợc quy định bởi : A. Số lợng, thành phần và trật tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin cũng nh cấu trúc không gian của các phân tử prôtêin. B. Nhóm amin của các axit amin C. các liên kết peptít. D. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin. Câu 29: Thành phần hoá học của màng : A. Photpholipít và prôtêin. B. Photpholipít, cacbohiđrat và prôtêin. C. Cacbohiđrat và Photpholipít. D. Prôtêin và cacbohiđrat. Câu 30: Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là A. không bào B. lạp thể. C. ti thể. D. trung thể. Chương trình ban khtn Câu 31: Colesteron trong màng sinh chất có vai trò : A. Tạo kênh chuyển hoá các chất . B. Liên kết với màng TB bên cạnh. C. Nhận biết và trả lời thông tin. D. Giữ cấu trúc màng ổn định. Câu 32: Khung xương tế bào được tạo thành từ A. các vi ống theo công thức 9+2. B. 9 bộ hai vi ống xếp thành vòng. C. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng. D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian. Câu 33: Một gen có L= 5.100Ao . Trên mạch I có A1 : X 1 : T1 : G1 = 1 : 2 : 3 : 4 gen nhân đôi 2 lần. Số nu từng loại của gen là: A. A = T = 1.800; G = X = 2.700 B. A = T = 1.200; G = X = 1.800 C. A = T = 600; G = X = 900 D. A = T = 2.400; G = X = 3.600 Câu 34: Để có engim amilata tiết ra ngoài thì đâu là con đường sản xuất egim ? A. MLNC có hạt đ Golgi đ Màng sinh chất. B. MLNC trơn đ golgi đ Màng sinh chất. C. Nhân đRibôxôm đ Golgi đ Màng sinh chất. D. Ribôxôm đ Lizôxôm đ golgi đ Màng sinh chất . Câu 35: Một gen tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, mỗi gen con lại sao mã 2 lần. Mỗi mã sao có 5 ribôxôm trợt qua . Số prôtêin tạo ra là : A. 80 B. 60 C. 30 D. 160 Câu 36:: Bản chất của màng nhân là : A. Lớp photpholipít kép B. Lớp glycoprôtein kép C. Lớp Liprôtêin kép D. Lớp polysaccarit Câu 37: Bào quan nào sau đây không có màng kép ? A. Nhân B. MLNC C. Ty thể D. Lạp thể Câu 38: Hai gen A và B nhân đôi tạo 40 gen con. Biết số lần nhân đôi của gen A nhiều hơn A và B . Thì số lần nhân đôi của A và B là : A. 5, 4 B. 5, 3 C. 3, 5 D. 32, 8 Câu 39: Các engim trong tế bào chất đợc tạo ra từ bào quan nào ? A. MLNC có hạt B. Bộ máy golgi C. Nhân D. Ribôxôm Câu 40: Lipít đợc tạo thành từ bào quan nào ? A. MLNC có hạt B. MLNC trơn C. Ribôxôm D. Lizôxôm.

File đính kèm:

  • docDe thi 8 tuan ki I.doc
Giáo án liên quan