Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 40, Bài 40: Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đén sinh trưởng của vi sinh vật

1/ Kiến thức:

- Nhận biết được các yếu tố hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV.

- Ảnh hưởng các chất độc lên tb VSV.

- Ứng dụng vào đời sống.

2/ Kĩ năng:

- Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.

- Hình thành khả năng làm việc khoa học.

3/ Thái độ:

- Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.

- Có niềm tin vào khoa học hiện đại.

1/ GV:

a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm.

b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.

 - Tranh ảnh có liên quan.

2/ HS: Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật.

 

 

1/ Ổn định lớp– Kiểm diện (1).

2/ Kiểm tra bài cũ(5) : Trình bày các hình thức sinh sản VSV nhân sơ & VSV nhân thực.

3/ Tiến trình bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 40, Bài 40: Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đén sinh trưởng của vi sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 40: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC ĐÉN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT TUẦN:24 TIẾT:40 NS:16/1/2008 I.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Nhận biết được các yếu tố hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV. Ảnh hưởng các chất độc lên tb VSV. Ứng dụng vào đời sống. 2/ Kĩ năng: Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế. Hình thành khả năng làm việc khoa học. 3/ Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân. Có niềm tin vào khoa học hiện đại. - II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật. III. NỘI DUNG &TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (5’) : Trình bày các hình thức sinh sản VSV nhân sơ & VSV nhân thực. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu ảnh hưởng của các nguyên tố dinh dưỡng chính lên st của VSV (13’) I. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH 1/ Cacbon: a) Vai trò : Bộ khung cấu trúc chất sống, tham gia cấu tạo các chất hữu cơ quan trọng trong tb. b) Nguồn cung cấp : - VSV hóa dị dưỡng : Lấy C từ các hợp chất hữu cơ có trong TĂ. - VSV tự dưỡng : Lấy C từ CO2. 2/ Nitơ, lưu huỳnh, photpho a) Nitơ : - Cần cho quá trình tổng hợp ADN, ARN, prôtêin, ATP. - VSV lấy Nitơ nhờ phân giải prôtêin a a.a rồi sử dụng các a.a tổng hợp prô mới. Một số VK lấy nguồn Nitơ từ các nhóm NH4+ hoặc NO3-, hay có thể cố định N2 tự do ở VK cố định đạm, VK lam. b) Lưu huỳnh : Để tổng hợp a.a như Xistêin, mêthionin. c) Photpho : tham gia cấu tạo a. nuclêic & photpholipit, ATP. 3/ Ôxi Dựa vào nhu cầu ôxi để st, VSV chia ra làm 4 nhóm : - Hiếu khí bắt buộc : chỉ st khi có ôxi (hầu hết VK, tảo, nấm & ĐV nguyên sinh). - Kị khí bắt buộc : st khi không có mặt oxi (VK uốn ván, VK sinh mêtan) - Kị khí không bắt buộc : Có thể hô hấp hiếu khí, nhưng khi thiếu khí O2 thì hô hấp kị khí (VK Bacillus) hoặc lên men (nấm men, VK lactic) - Vi hiếu khí : st nơi nồng độ oxi thấp (2 – 10%) (VK giang mai). 4/ Các yếu tố sinh trưởng - Một số VSV không có khả năng tự tổng hợp các chất như vtm, a.a, prôtêin, bazơ nitơ a Cần bổ sung thêm cho chúng khi nuôi cấy. - Đại đa số VSV có khả năng tổng hợp prôtêin, vtm, a.a, HĐ 2: Tìm hiểu các chất ức chế sinh trưởng VSV (22’) II.CÁC CHẤT ỨC CHẾ SINH TRƯỞNG VSV Phiếu học tập (2). Nêu lại các chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống. Các nguyên tố nào cấu tạo nên các hợp chất này ? Như vậy, các nguyên tố này có ảnh hưởng gì đến st & phát triển  của VSV ? GV đưa ra thông tin : C chiếm 50% khối lượng khô của tb VK. Vai trò của chúng đv tb VSV ra sao ? Nguồn vật chất nào cung cấp cho VSV nguyên tố C ? - Nêu vai trò của N, P, S đối với VSV. - Nguồn N, P, S để VSV hấp thu lấy từ các hợp chất nào ? GV y/c HS đọc phần 3/ SGK trang 134 – 135 để thảo luậân nhóm & hoàn thành PHT (1). VSV có khả năng tổng hợp đầy đủ các chất hữu cơ cần thiết cho tb không ? Do đó, khi nuôi cấy chúng cần bổ sung các chất gì ? GV y/c HS đọc phần II/ SGK trang 134 – 135 để thảo luậân nhóm & hoàn thành PHT (1). - Prô, lipit, cacbohidrat, axit nuclêic, - C, H, O, N, P, S, Nguyên tố C tham gia cấu tạo chất sống, chiếm % kl lớn trong tb VSV. Nguồn C cho VSV dị dưỡng : c.h.c ; cho VSV tự dưỡng : CO2.  - N thành phần quan trọng trong prô, axit nuclêic, ATP. P cấu tạo ATP, photpholipit, axit nuclêic. S cấu tạo các aa như : Xistêin, mêthionin. - Nguồn cung cấp N : Muối vô cơ (NH4+ , NO3-) hoặc prô. - Nguồn cung cấp P : Muối photphat vô cơ hoặc phôtpholipit. Nguồn cung cấp S : H2S, prô. HS dựa vào nội dung SGK/ trang 134 – 135 để thảo luậân nhóm & hoàn thành PHT (1). - Không có khả năng. - Cần bổ sung các chất như vtm, a.a, prôtêin, bazơ nitơ, vào mt nuôi cấy. 4/ Củng cố (3’) : HS đọc phần KL trang 129. Giải thích tại sao khi nhân giống nấm men rượu thì cung cấp oxi nhưng khi lên men rượu đổ đầy nước, không cần oxi. 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 & 3/ SGK trang 136. Đọc phần « Em có biết ? » / SGK trang 136. Xem tiếp bài mới. Chuẩn bị bài mới :Các yếu tố vật lí nào có ảnh hưởng đến sự sinh trưởng & phát triển ở VSV ? PHT (2) : CÁC CHẤT ỨC CHẾ SINH TRƯỞNG VSV Hóa chất Tác dụng ức chế Ứng dụng Phênol & alcol Gây biến tính prôtêin Tẩy uế & sát trùng. Các halogen Gây biến tính prôtêin Tẩy uế, làm sạch nước. Các chất oxi hóa (perôxit, O3, peraxêtic) Gây biến tính prôtêin do oxi hóa. Tẩy uế, sát trùng các vết thương sâu, làm sạch nước, sát trùng thiết bị y tế & chế biến thực phẩm. Các chất hoạt động bề mặt (xà phòng, chất tẩy rửa) Giảm sức căng bề mặt, hư hại màng sinh chất. Loại bỏ VSV, sát trùng. KL nặng Gây biến tính prôtêin. Diệt khuẩn, làm chất sát trùng ngoài da. Các andehit Gây biến tính & bất hoạt prôtêin. Tẩy uế & dịch ướp xác. Chất kháng sinh Tác dụng lên thành tb, msc, kìm hãm tổng hợp a. nuclêic & prôtêin. Dùng để phòng & trị bệnh cho người, ĐV.

File đính kèm:

  • docGAB40(T42)SH10NC.doc