Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Giảm phân

1/ Các cặp NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và giữa chúng có thể xảy ra sự trao đổi chéo ở kì nào

 a Kì đầu 1

 b Kì giữa 1

 c Kì giữa 2

 d Kì đầu 2

 

 2/ 1 tế bào nguyên phân liên tiếp 2 lần, số tế bào con tạo ra là:

 a 2

 b 10

 c 8

 d 4

 

 3/ Nếu bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n = 8 thì sơ đồ dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình phân bào:

 

4/ Sơ đồ dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình phân bào:

 

 

5/ Ở ruồi giấm 2n = 8, số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì giữa của nguyên phân lần lượt là:

 a 16 nhiễm sắc thể kép

 b 8 nhiễm sắc thể kép

 c 16 nhiễm sắc thể kép

 d 8 nhiễm sắc thể đơn

 

 6/ Sự khác biệt trong nguyên phân giữa tế bào động vật và tế bào thực vật thể hiện ở

 a Sự tiêu biến của màng nhân

 b Sự xuất hiện thoi vô sắc

 c Sự phân li của các NST

 d Sự hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ thành hai tế bào con

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Giảm phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT PHẦN NGUYÊN PHÂN - GIẢM PHÂN Họ và tên Lớp 10TA Đáp án của đề thi: 1a... 2d... 3d... 4a... 5b... 6d... 7d... 8b... 9a... 10c... 11c... 12c... 13d... 14c... 15b... 16c... 1/ Các cặp NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và giữa chúng có thể xảy ra sự trao đổi chéo ở kì nào a Kì đầu 1 b Kì giữa 1 c Kì giữa 2 d Kì đầu 2 2/ 1 tế bào nguyên phân liên tiếp 2 lần, số tế bào con tạo ra là: a 2 b 10 c 8 d 4 3/ Nếu bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n = 8 thì sơ đồ dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình phân bào: a Kì giữa giảm phân I hay kì giữa của giảm phân II b Kì giữa của giảm phân I hay kì giữa của nguyên phân c Kì giữa nguyên phân d Kì giữa của giảm phân II 4/ Sơ đồ dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình phân bào: a Kì sau b Kì cuối c Kì giữa d Kì đầu 5/ Ở ruồi giấm 2n = 8, số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì giữa của nguyên phân lần lượt là: a 16 nhiễm sắc thể kép b 8 nhiễm sắc thể kép c 16 nhiễm sắc thể kép d 8 nhiễm sắc thể đơn 6/ Sự khác biệt trong nguyên phân giữa tế bào động vật và tế bào thực vật thể hiện ở a Sự tiêu biến của màng nhân b Sự xuất hiện thoi vô sắc c Sự phân li của các NST d Sự hình thành vách ngăn chia tế bào mẹ thành hai tế bào con 7/ Màng nhân xuất hiện trở lại trong nguyên phân ở a Kì giữa b Kì sau c Kì đầu d Kì cuối 8/ Trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi: a Xảy ra nhân đôi ADN b Tâm động của NST bám và trượt về các cực của tế bào c Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể d Hình thành màng nhân mới cho các tế bào con 9/ Thực chất của quá trình giảm phân xảy ra ở a Giảm phân 1 b Giảm phân 2 c a và b đúng d a và b sai 10/ Câu nào sau đây sai a Sự biến mất và tái hiện của màng nhân ở giảm phân về cơ bản tương tự nguyên phân b Thực chất của nguyên phân là giữ nguyên bộ NST của loài c Thoi vô sắc đính vào 2 phía của NST tại tâm động ở kì giữa giảm phân 1 d NST dãn xoắn, màng nhân dần xuất hiện xảy ra ở kì cuối 11/ Ý nghĩa của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân về mặt di truyền là: a Làm tăng số lượng NST trong tế bào b Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền c Làm tăng biến dị tổ hợp tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài d Làm thay đổi hình dạng NST 12/ Diễn biến nào sau đây đúng với nguyên phân a Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc b Tế bào chất phân chia trước rồi mới phân chia nhân c Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất d Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không 13/ Thứ tự nào sắp xếp đúng a Kì đầu, kì cuối, kì sau, kì giữa b Kì giữa, kì đầu, kì sau, kì cuối c Kì đầu, kì sau, kì giữa, kì cuối d Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối 14/ Trong kì giữa của giảm phân lần thứ nhất các NST sắp xếp thành a Bốn hàng b Ba hàng c Hai hàng d Một hàng 15/ Trong nguyên phân, sự phân chia tế bào chất bắt đầu xuất hiện ở kì nào a Cuối kì cuối b Cuối kì sau c Đầu kì cuối d Giữa kì sau 16/ Trong giảm phân NST tự nhân đôi vào a Kì trung gian trước lần phân bào 2 b Kì giữa 1 c Kì trung gian trước lần phân bào 1 d Kì đầu 1

File đính kèm:

  • docnguyen phangiam phan de 2dap an.doc