Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật Lí Lớp 12 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

Câu 1: Để trên dây dài ℓ với hai đầu cố định tồn tại sóng dừng, thì sóng truyền trên dây có bước sóng lớn nhất là:

A. λ = ℓ. B. λ = ℓ/4. C. λ = 2ℓ. D. λ = ℓ/2.

Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa

A. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.

C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng theo chuyển động của vật.

Câu 3: Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một

khoảng 5λ/4 (λ là bước sóng). Biết sóng truyền từ P đến Q. Chọn kết luận đúng.

A. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.

B. Khi P có li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại.

C. Khi P có tốc độ cực đại thì Q có li độ cực đại dương.

D. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.

Câu 4: Người dân ở Việt Nam chủ yếu sử dụng điện xoay chiều một pha có thông số 220 V - 50 Hz. Dây nguội

được nối đất có điện thế bằng 0. Hỏi điện thế của dây nóng biến thiên trong khoảng nào ?

A. 0 ÷311 V. B. − 311 V ÷ 311 V. C. − 311 V ÷ 0. D. 0 ÷ 220 V.

Câu 5: Với sai số dưới 1% thì coi sinα = α (rad). Dao động tự do của một con lắc đơn được xem là một dao

động điều hòa khi và chỉ khi biên độ góc α0 của nó thỏa mãn điều kiện:

A. α0 < 16o2'. B. α0 < 20o. C. α0 < 10o. D. α0 < 14o3'.

pdf9 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật Lí Lớp 12 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c 25 cm/s và gia tốc a (a < 0). Pha ban đầu φ có giá trị là A. − π/3. B. − π/6. C. π/6. D. π/3. Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Tần số của các nguồn là f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn CS1 = CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn nhỏ nhất bằng A. 5,72 mm. B. 7,12 mm. C. 6,79 mm. D. 7,28 mm. Câu 28: Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q0 = 1 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 10 mA. Tần số dao động của mạch là: A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 1,6 kHz. D. 16 kHz. Câu 29: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là điện dung của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị ? A. m/k và L.C. B. m.k và L/C. C. m/k và L/C. D. m.k và L.C. Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 250 vòng/phút. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với chu kì bằng A. 4,0 ms. B. 0,12 s. C. 2,0 ms. D. 0,24 s. Câu 31: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 3nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm t1 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 12 mH. B. 8 mH. C. 6 mH. D. 9 mH. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B. Với λ là bước sóng thì AB = 11,8λ. Hỏi trong khoảng giữa đoạn nối A và B có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các phần tử ở vị trí hai nguồn ? A. 23. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 33: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền tới mọi điểm trên mặt đất ? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung. Câu 34: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL = R. B. ZL ZC. Câu 35: Con lắc lò xo dao động xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục lò xo. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ 20 10 cm/s. Gia tốc của vật khi tới biên có độ lớn 2 m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0, vật có li độ − 10 2 cm và đang chuyển động ra biên. Với hàm cosin, pha ban đầu của vật là A. φ = − 3π/4. B. φ = 2π/3. C. φ = − 2π/3. D. φ = 3π/4. Câu 36: Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I (A) chạy qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm là 0,398 H. Nếu trong 1 giây dòng điện đổi chiều 120 lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là: A. U = 200×I (V). B. U = 150×I (V). C. U = 50×I (V). D. U = 100×I (V). Câu 37: Rôto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm phần cảm có 4 cặp cực phải quay với tốc độ góc là bao nhiêu để tần số của dòng điện tạo ra bởi máy phát là 50 Hz ? A. 200 rad/s. B. 750 rad/s. C. 12,5 rad/s. D. 78,5 rad/s. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều V )6/t100cos(Uu 0 pi+pi= vào 2 đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm .H 2 1L pi = Ở thời điểm t = 0, điện áp u = 3125 V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là: A. .A )3/t100cos(5i pi−pi= B. .A )3/t120cos(5i pi−pi= C. .A )6/5t100cos(2i pi+pi= D. .A )6/5t120cos(2i pi+pi= Câu 39: `Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết điện dung C của tụ thỏa mãn π.C = 0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là: A. .V )6/t120cos(200u C pi+pi= B. .V )6/t100cos(240u C pi+pi= C. .V )6/5t120cos(200uC pi−pi= D. .V )6/5t100cos(240uC pi−pi= O t (ms) i (A) 25/3 −2,4 1,2 Trang 4/4 Mã đề 123 Câu 40: Từ thông gửi qua môt tiết diện của lõi sắt nằm trong cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng Φ1 = 0,9cos(100π.t) mWb. Biết lõi sắt khép kín các đường sức từ. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 40 V thì số vòng của cuộn này là: A. 300 vòng. B. 200 vòng. C. 250 vòng. D. 400 vòng. Câu 41: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 42: `Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn cảm có điện trở r = R. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, B và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B bằng nhau. Hệ số công suất trên cuộn dây là cosφd = 0,6. Hệ số công suất của cả đoạn mạch là: A. 0,923. B. 0,683. C. 0,752. D. 0,854. Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ phẳng không khí, phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Nếu lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ bởi điện môi có hằng số điện môi ε = 4 thì mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng A. 400 m. B. 160 m. C. 50 m. D. 200 m. Câu 44: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào ? Coi hệ số công suất luôn bằng 1. A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1. Câu 45: Mai xo của một ấm đun nước có điện trở thuần R = 10 Ω mắc vào mạng điện xoay chiều 200V - 50 Hz. Biết dòng điện qua mai xo lệnh pha so với điện áp 2 đầu mai xo là π/4. Bỏ qua tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh. Để đun sôi 1 kg nước từ 20oC có nhiệt dung riêng 4200 J.kg-1.K-1 cần mất một thời gian là: A. 168 s. B. 1680 s. C. 1280 s. D. 128 s. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra ? A. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay. C. Dòng điện xoay chiều luôn luôn có tần số bằng tần số quay của rôto. D. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. Câu 47: Nếu điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos(100π.t) V thì có dòng điện qua mạch đó có cường độ là i = 200sin(100π.t + π/6) mA. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 19 W. B. 110 W. C. 19 kW. D. 11 W. Câu 48: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Bước sóng của sóng do mỗi nguồn trên phát ra đều bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm. Câu 49: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = acos(πt − π/3) và x2 = 8cos(πt) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ). Thay đổi a cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. φ = – π/3 rad. B. φ = π/6 rad. C. φ = − π/6 rad. D. φ = π/3 rad. Câu 50: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là A. t = .t2∆ B. t = .t2∆ C. t = ∆t/2. D. t = 3∆t/2. ****HẾT***** A . M . N B R L,r C Trang 5/4 Mã đề 123 1 C 2 C 3 B 4 B 5 D 6 A 7 B 8 C 9 A 10 B 11 D 12 A 13 C 14 D 15 B 16 A 17 C 18 B 19 A 20 D 21 D 22 C 23 D 24 C 25 A 26 B 27 C 28 A 29 A 30 D 31 A 32 C 33 B 34 B 35 D 36 B 37 D 38 A 39 D 40 B 41 C 42 A 43 D 44 C 45 A 46 A 47 D 48 C 49 B 50 A – mang hoc tap giai tri hang dau! Câu 6: Vtu i i VU Z OC C .2200) 43 .100cos(.2200 21 2400 )2200( 400 200 2 2 2 2       Câu 8: 2 2 .. / /// w w v vvmvm   Câu 11: n x qq n n q q nq q I i q q o o ooo . 1 1 1 1 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2     Câu 13: cms cmx T t cmxt tx cm v xA cmx cml 6 4 3 20 ) 3 .1010cos(4 4 2 1 22 11 2 2 2          Câu 14: Vẽ giản đồ vecto ta tìm được: 2100 CL UU (1) – mang hoc tap giai tri hang dau! VUVU U VU VU UU UU Om R C L CR LR 7501425 625 275 2 50 )3( 2 3100 )2( 2 100 2 22 2 22                     Câu 22: dBL R R LL RRRR RRR R RR R R LL M MIM MN I MN M N NM 1,36 lg10 5,49 2 101 2 100 lg10 / 2 1 / / / 1 2 2 2         CÂU 24: Scmv v xAv xA xA v x T saucmx /15 ).( 2 3 10 4 5 12 1 2 1 22 22 2 2 2 1 2 2 12 21        Câu 25: PFC C C LCc f c 448 .2. 2 2 1 2 1      – mang hoc tap giai tri hang dau! Câu 26: )0.( 6 sin. /50 2 max max   vavv scm m W v   Câu 27: 6.6 015.0 21     ss m f v Do gần S2 nhất nên ta chọn k=6 md ddd dd kdd o 3 2 2 22 2 2 1 21 21 10.79.6 60cos.1,0..21.0 .6 .       Câu 35: 4 3 20 210 cos 20 10 max max       cmA v a Câu 36: oooo IUILCU FCHzf 150. 10.768,160 22 5    Câu 37: srad svong p f n /252.5,12 /5,12 4 50    Câu 40: vong E N o o 200 .     – mang hoc tap giai tri hang dau! Câu 42: 993.0 025,1)( 8.06.0cos 22 22        Z Rr Cos RZZZRZZ RZ ZR R Z r CCLmC L Lcd d   Câu 43: m C C CC 200.2 2 1 . / // /       Câu 45: s P Q t JtCMQ W Z U RP ZR Z R L L 168 336000.. 2000. 4 tan 2 2     

File đính kèm:

  • pdfthi thu chuyen ha tinh lan 1.pdf
Giáo án liên quan