Đề kiểm tra 15 phút môn Vật Lý Lớp 12 - Mã đề 135 - Trường THPT Búng Lao

Cõu 1: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 ỡm là

A. 3.10–19 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–17 J. D. 3.10–20 J.

Cõu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.

B. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.

C. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng.

D. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó

Cõu 3: Trạng thỏi dừng là trạng thỏi

A. Electron không chuyển động quanh hạt nhân B. Hạt nhõn khụng dao động

C. Nguyên tử có mức năng lượng xác định D. Nguyên tử đứng yên

Cõu 4: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Vật Lý Lớp 12 - Mã đề 135 - Trường THPT Búng Lao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT BÚNG LAO BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT MễN: VẬT Lí 12 Thời gian làm bài: 45 phỳt; (20 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 135 (Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu) Họ, tờn thớ sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Cõu 1: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ỏnh sỏng trong chõn khụng là 3.108 m/s. Năng lượng của phụtụn ứng với bức xạ cú bước súng 0,6625 μm là A. 3.10–19 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–17 J. D. 3.10–20 J. Cõu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó. B. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng. C. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng. D. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó Cõu 3: Trạng thỏi dừng là trạng thỏi A. Electron khụng chuyển động quanh hạt nhõn B. Hạt nhõn khụng dao động C. Nguyờn tử cú mức năng lượng xỏc định D. Nguyờn tử đứng yờn Cõu 4: Khi núi về phụtụn, phỏt biểu nào dưới đõy là đỳng? A. Năng lượng của phụtụn càng lớn khi bước súng ỏnh sỏng ứng với phụtụn đú càng lớn. B. Với mỗi ỏnh sỏng đơn sắc cú tần số f, cỏc phụtụn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phụtụn ỏnh sỏng tớm nhỏ hơn năng lượng của phụtụn ỏnh sỏng đỏ. D. Phụtụn cú thể tồn tại trong trạng thỏi đứng yờn. Cõu 5: Giới hạn quang điện của kim loại dựng làm catốt là = 0,30. Cụng thoỏt của kim loại dựng làm catốt là: A. 1,16 eV B. 2,21 eV C. 4,14 eV D. 6,62 eV Cõu 6: La ze là nguồn sỏng phỏt ra một chựm sỏng cú cường độ lớn dựa trờn hiện tượng: A. cảm ứng điện từ. B. cảm ứng điện từ và từ trường quay C. phỏt xạ nhiệt electron D. phỏt xạ cảm ứng Cõu 7: Ánh sỏng kớch thớch màu lam, ỏnh sỏng huỳnh quang khụng thể là màu nào dưới đõy A. đỏ B. lục C. vàng D. Chàm Cõu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trờng mạnh. D. Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. Cõu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Cõu 10: Trong quang phoồ cuỷa nguyeõn tửỷ hyủroõ, caực vaùch a, b, g, d trong daừy Banme coự bửụực soựng naốm trong khoaỷng bửụực soựng cuỷa A. tia Rụnghen. B. tia hoàng ngoaùi. C. tia tửỷ ngoaùi. D. aựnh saựng nhỡn thaỏy. Cõu 11: Màu đỏ của rubi do ion nào phỏt ra? A. ion nhụm B. ion ễxi C. ion crụm D. ion khỏc Cõu 12: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng A. 0,3 μm B. 0,1 μm C. 0,4 μm D. 0,2 μm Cõu 13: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. C. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Cõu 14: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây A. Hình dạng quỹ đạo của các electron . B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Trạng thái có năng lượng ổn định. Cõu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở đợc chiếu sáng. B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong. D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. Cõu 16: Phỏt biểu nào sau đõy là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Nguyờn tử cú năng lượng xỏc định khi nguyờn tử đú ở trạng thỏi dừng. B. Trong cỏc trạng thỏi dừng, nguyờn tử khụng bức xạ hay hấp thụ năng. C. Khi chuyển từ trạng thỏi dừng cú năng lượng thấp sang trạng thỏi dừng cú năng lượng cao nguyờn tử sẽ phỏt ra phụtụn. D. Ở cỏc trạng thỏi dừng khỏc nhau năng lượng của cỏc nguyờn tử cú giỏ trị khỏc nhau. Cõu 17: Sự phỏt xạ cảm ứng là gỡ? A. Đú là sự phỏt xạ của một nguyờn tử ở trạng thỏi kớch thớch, nếu hấp thụ thờm một phụtụn cú cựng tần số. B. Đú là sự phỏt xạ của một nguyờn tử ở trạng thỏi kớch thớch dưới tỏc dụng của một điện từ trường cú cựng tần số. C. Đú là sự phỏt xạ đồng thời của hai nguyờn tử cú tương tỏc lẫn nhau. D. Đú là sự phỏt ra phụtụn bởi một nguyờn tử. Cõu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lợng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lợng. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lợng của nguyên tử không thay đổi đợc. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. Cõu 19: Cụng thoỏt của ờlectron khỏi đồng là 6,625.10J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10J.s, tốc độ ỏnh sỏng trong chõn khụng là 3.10m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,40 μm. B. 0,30 μm. C. 0,90 μm. D. 0,60 μm. Cõu 20: Sự phỏt sỏng của vật nào dưới đõy là sự phỏt quang? A. Búng đốn pin. B. Tia lửa điện. C. Hồ quang. D. Búng đốn ống. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 phut ki II bai so 3(3).doc