a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm các cặp số nguyên (x;y) để P = 12.
Bài 2.
a/ Chứng minh rằng: Nếu a3 + b3 3 thì a + b 3 (với mọi a, b là số nguyên).
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1542 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh năng khiếu cấp huyện năm học 2013 - 2014 môn: toán lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN
Năm học 2013 - 2014
Môn: TOÁN lớp 8
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1
Cho biểu thức: P =
a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm các cặp số nguyên (x;y) để P = 12.
Bài 2.
a/ Chứng minh rằng: Nếu a3 + b3 3 thì a + b 3 (với mọi a, b là số nguyên).
b/ Tìm số hữu tỷ x để A = có giá trị là số chính phương.
Bài 3.
a/ Giải phương trình: (1)
b/ Cho = = và a + b + c = a2 + b2 + c2 = 1.
Chứng minh: xy + yz + zx = 0
Bài 4.
Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến, vẽ đường thẳng (d) tùy ý qua trọng tâm G của tam giác ABC cắt cạnh AB, AC thứ tự tại E, F.
a/ Chứng minh rằng nếu (d) song song với BC thì GE = GF.
b/ Chứng minh: 1/
2/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác AEF.
Bài 5.
Cho 6 số dương a, b, c, d, e, f thỏa mãn: a6 + b6 + c6 + d6 + e6 + f6 = 6.abcdef (1)
Chứng minh rằng: a = b = c = d = e =f
----------------------------------------Hết--------------------------------------
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GD&ĐT
PHÙ NINH
§¸p ¸n KỲ THI CHỌN HSNK
Năm học 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 Cho biểu thức:P =
a/Rút gọn biểu thức P
b/Tìm các cặp số nguyên (x;y) để P= 12
Phần
Hướng dẫn chấm
a/
ĐKXĐ: x-1;y1;x+y0
Rút gọn được P = xy+x-y
b/
P=12 ó xy+x-y =12 ó (x-1)(y+1) =11 (1)
Vì :11 =1.11 =(-1)(-11)
Lập bảng giá trị ta tìm được (x ;y) =(2 ;10);(12;0);(0;-12);(-10 ;-2)
Bài 2.
a/Chứng minh rằng: Nếu a3+b3 3 Thì a+b 3 (với mọi a,b là số nguyên)
b/Tìm số hữu tỷ x để A = có giá trị là số chính phương.
Phần
Lời giải sơ lược
a/
Xét hiệu: (a3+b3 )–(a+b) =[(a-1)a(a+1) +(b-1)b(b+1)] 3 (1)
Vì a3+b3 3 kết hợp (1) suy ra a+b 3 (với mọi a,b là số nguyên)
b/
Từ giả thiết suy ra A >0 ;Biến đổi ta có x2 = 0 (vì x20) Và A >0 => 0<A10 ,A chính phương ,nên A{1;4;9}
Từ đó tìm được x{3;-3;;}
Bài 3
a/Giải phương trình: (1)
b/Cho = = và a+b+c = a2+b2+c2 =1.
Chứng minh: xy + yz + zx = 0
Phần
Lời giải sơ lược
a/
ĐKXĐ:x{1;2;-1;-2}
Pt (1) ó
ó (2) đặt x2 = a {1;4};a0
4a2 -65a +16 = 0 ó (4a-1)(a-16)=0 ó a= 16; a=
Tìm được tập nghiệm S= {-4;4;;}
b/
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có:
(do a+b+c=1)=> =(x+y+z)2 (1)
Mặt khác (2)
Từ (1) và (2) ta có :xy+yz+zx =0
Bài 4
Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến, vẽ đường thẳng (d) tùy ý qua trọng tâm G của tam giác ABC cắt cạnh AB, AC thứ tự tại E,F.
a/ Chứng minh rằng nếu (d) song song với BC thì GE = GF
b/ Chứng minh: 1/
2/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác AEF
Phần
Lời giải sơ lược
a/
Vì EF//BC áp dụng hệ quả Ta lét ta có
(1) ; (2) Và MB =MC (3)
Từ (1 ;2 ;3) suy ra GE = GF
b/
1/
2/
1/ Kẻ BI;CK lần lượt song song với AM (I;K thuộc (d))
-Khi đó MG là đường trung bình hình thang BIKC
=>BI + CK = 2MG (1)
- Áp dụng hệ quả Ta lét ta có: => (2)
(3)
Từ (1 ;2 ;3) suy ra :
2/Áp dụng kết quả b/ ta đặt =x => =3-x (1x2)
Ta có :T= (vì theo HQ Ta lét ta có :)
T = x(3-x) =(x-1)(2-x) +2 2 .Dấu ‘=’ khi x = 1 hoặc x=2
Vậy Max SAEF = khi E trùng B hoặc F trùng C
Bài 5 Cho 6 số dương a,b,c,d,e,f thỏa mãn: a6 +b6+c6+d6+e6+f6 = 6.abcdef (1)
Chứng minh rằng : a = b = c = d = e =f
Lời giải sơ lược
Từ giả thiết ta có (a3-b3)2+(c3-d3)2+(e3-f3)2+2(a3b3+c3d3+e3f3 -3abcdef) =0 (1)
-Áp dụng công thức:
2(x3+y3+z3-3xyz )=(x+y+z)[(x-y)2+(z-y)2+(x-z)2]
Ta có : 2(a3b3+c3d3+e3f3 -3abcdef) = (ab+dc+ef)[(ab-cd)2+(cd-ef)2+(ef-ab)2] 0 (2) (vì a,b,c,d,e,f dương )
- Vì a,b,c,d,e,f dương nên từ (1);(2) suy ra vế trái của (1)
VT= (a3-b3)2+(c3-d3)2+(e3-f3)2+(ab+dc+ef)[(ab-cd)2+(cd-ef)2+(ef-ab)2] 0
Dấu ‘=’ giải ra ta được a=b=c=d=e=f
File đính kèm:
- De thi HSNK Toan 8.doc