Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 21 - Tiết 35: Bài 1: Định lý ta let trong tam giác

MỤC TIÊU:

+Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ

-Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lét

+ Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.

+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.

 

doc5 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học 8 - Tuần 21 - Tiết 35: Bài 1: Định lý ta let trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:04/1/2014 Tuần 21 Tiết 35 Chương III : Tam giác đồng dạng Bài 1: Định lý ta let trong tam giác I- Mục tiêu: +Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ -Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lét + Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk. +Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II- phương tiện thực hiện: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra: Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ? II- Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trước có tỷ số không, các tỷ số quan hệ với nhau như thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu * HĐ2: Hình thành định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng 1) Tỷ số của hai đoạn thẳng GV: Đưa ra bài toán Cho đoạn thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu? GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm đưa ra tỷ số là đúng hay sai? Vì sao? - HS phát biểu định nghĩa * Định nghĩa: ( sgk) GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo" GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút ra kết luận.? * HĐ3: Vận dụng kiến thức cũ, phát hiện kiến thức mới. 2) Đoạn thẳng tỷ lệ GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH = 0,75 m Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH? GV: Em có NX gì về hai tỷ số: - GV cho HS làm hay = ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D' - GV cho HS phát biểu định nghĩa: * HĐ3: Tìm kiến thức mới 3) Định lý Ta lét trong tam giác GV: Cho HS tìm hiểu bài tập So sánh các tỷ số a) ,b) ,c) - GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm - Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các tỷ số trên? + Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn thẳng ntn? + Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn thẳng ntn? - Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng trả lời - HS trả lời các tỷ số bằng nhau. - GV: khi có một đường thẳng // với 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì? - HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-KL của ĐL . -Cho HS đọc to ví dụ SGK -GV cho HS làm HĐ nhóm - Tính độ dài x, y trong hình vẽ +) GV gọi 2 HS lên bảng. HS làm bài theo sự HD của GV b) AC= 3,5.4:5 = 2,8 Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8 III- Củng cố: -Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác . - Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF - HS làm bài tập 1, 2/58 IV-Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 3,4,5 ( sgk) - HD bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức - Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp + Tập thành lập mệnh đề đảo của định lý Ta lét rồi làm. - HS trả lời câu hỏi của GV 1) Tỷ số của hai đoạn thẳng A B C D + Ta có : AB = 3 cm CD = 5 cm . Ta có: * Định nghĩa: ( sgk) Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo * Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 2) Đoạn thẳng tỷ lệ Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm GH = 0,75 m = 75 mm Vậy ; = ; = = Vậy = * Định nghĩa: ( sgk) 3) Định lý Ta lét trong tam giác Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bằng nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn AC là n, ta cú = Tương tự: ; * Định lý Ta Lét: ( sgk) GT ABC; B'C' // BC KL ;; a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có: x = 10: 5 = 2 + BT1:a) ; b), c) + BT2: Vậy AB = 9 cm . IV. Rút Kinh Nghiệm: . . 1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:...................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ 2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ngày soạn:04/1/2014 Tuần 21 Tiết 35 Bài 2: Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta let I- Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho + Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh. - Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác. - Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. - Tư duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song. II- phương tiện thực hiện: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. - Ôn lại địmh lý Ta lét. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng 1- Kiểm tra: * HĐ1: KT bài cũ tìm kiếm kiến thức mới + Phát biểu định lý Ta lét + áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau Ta có: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3 Theo định lý Ta let ta có: x = 2 + Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta let 2- Bài mới * HĐ2: Dẫn dắt bài tập để chứng minh định lý Ta lét. 1) Định lý Ta Lét đảo - GV: Cho HS làm bài tập ?1 Cho ABC có: AB = 6 cm; AC = 9 cm, lấy trên cạnh AB điểm B', lấy trên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 cm a) So sánh và b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC cắt AC tại C". + Tính độ dài đoạn AC"? + Có nhận xét gì về C' và C" về hai đường thẳng BC và B'C' - HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL của định lý. * HĐ3: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét - GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc theo nhóm) a) Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với nhau b) Tứ giác BDEF là hình gì? c) So sánh các tỷ số: và cho nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp tương ứng // của 2 tam giác ADE & ABC. - Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo kết quả - GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải chính xác. + Các cặp cạnh tương ứng của các tam giác tỷ lệ * HĐ4: Hệ quả của định lý Talet 2) Hệ quả của định lý Talet - Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ quả của định lý Talet. - GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý Talet. HS vẽ hình, ghi GT,KL . - GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ C’D // AB) - GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh của tam giác và cắt phần nối dài của 2 cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng không? - GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM. - GV nêu nội dung chú ý SGK 3- Củng cố: - GV treo tranh vẽ hình 12 cho HS làm ?3. 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 6,7,8,9 (sgk) - HD bài 9: vẽ thêm hình phụ để sử dụng 1) Định lý Ta Lét đảo ?1 Giải: a) Ta có: = ; = Vậy = b) Ta tính được: AC" = AC' Ta có: BC' // BC ; C' C" BC" // BC * Định lý Ta Lét đảo(sgk) ABC; B' AB ; C' AC GT ; KL B'C' // BC a)Có 2 cặp đường thẳng // đó là: DE//BC; EF//AB b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối // c) 2) Hệ quả của định lý Talet GT ABC ; B'C' // BC ( B' AB ; C' AC KL Chứng minh - Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có: (1) - Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có: (2) - Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta có: B'C' = BD - Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có: Chú ý ( sgk) a) b) c) x = 5,25 Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2014 Duyệt của tổ trưởng Tô Minh Đầy IV. Rút Kinh Nghiệm: . . 1/ ẹoỏi vụựi lụựp ủieồm saựng:...................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ 2/ ẹoỏi vụựi lụựp ủaùi traứ :.......................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHINH 8 (3).doc
Giáo án liên quan