1.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ toàn là mắt đen?
A.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa B.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
C.Bố và mẹ cùng mắt đen aa D.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
2.Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A.Hợp tử B.Giao tử C.Tế bào sinh dưỡng D.Mọi loại tế bào
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC : 2012- 2013
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
TN của MD
CKTKN
Nêu được
các biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh và tật di truyền
Vận dụng quy luật DT giải thích các hiện tượng trong đời sống
Vận dụng quy luật DT làm bài tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu(3)
1,5đ
15%
1câu(1)
0,5đ
5%
1câu(4)
2,5đ
25%
3 câu
4,5đ
45%
Chương II
NST
CKTKN
Biết NST đơn bội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(2)
0,5đ
1câu
0,5đ
5 %
Chương III
AND và Gen
CKTKN
Hiểu và giải thích được mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(1)
2 đ
1câu
2đ
20%
Chương IV
Biến dị
CKTKN
Phân biệt thường biến và đột biến
Phân biệt được các dạng biến dị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(2)
2 đ
1câu(3)
0,5đ
1câu
2,5đ
25%
Chương V
DTH với người
CKTKN
Biết được nguyên nhân phát sinh bện và tâp DT ở người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(4)
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Tổng
1câu
0,5đ
5%
1câu
1,5đ
15%
1câu
0,5đ
5%
2câu
4đ
40%
2câu
1đ
10%
1câu
2,5đ
25%
8câu
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn :Sinh học lớp 9
Thời gian :45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I.Trắc nghiệm. (2,0 điểm)
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
1.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ toàn là mắt đen?
A.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa B.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
C.Bố và mẹ cùng mắt đen aa D.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
2.Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A.Hợp tử B.Giao tử C.Tế bào sinh dưỡng D.Mọi loại tế bào
3.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
A.Đột biến dị bội thể B.Đột biến gen lặn C.Đột biến cấu trúc NST D.Đột biến đa bội thể
4. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đâu là thể dị bội
A. 2n = 48 B. 2n = 25 C. 2n = 23 D. B và C
II-Phần tự luận(8,0 điểm):
Câu 1(2đ):Giải thích sơ đồ:Gen(một đoạn ADN)mARN Prôtêin Tính trạng.
Câu 2(2đ) :Phân biệt thường biến và đột biến.
Câu 3(1,5đ):Trình bày các biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh và tật di truyền.
Câu 4(2,5đ):Ở đậu Hà Lan đặc điểm hình dạng của hạt do một gen quy định.Hạt trơn trội so với hạt nhăn.Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn.F1 thu được 50% đậu hạt trơn và 50 % đậu hạt nhăn,tiếp tục cho đậu hạt trơn ở F1 lai với nhau(tự thụ phấn),kiểu hình và kiểu gen ở F2 sẽ như thế nào?Viết sơ đồ lai từ PF2?
----------------------Hết----------------------
Eadah Ngày 08/12/2012
GV ra đề:
Nguyễn Sỹ Chất
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn :Sinh học lớp 9
I.Phần trắc nghiệm(2đ)
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Câu 1.C Câu 2.B Câu 3.A Câu 4.D
II . Tự luận: (8đ)
Câu
Nội dung Đáp án
Điểm
Câu 1
(2đ)
-Gen là khuôn mẫu để tổng hợp phân tử mARN,mARN là khuôn mẫu để tổng hợp nên chuỗi axit amin,chuỗi axit amin hình thành nên cấu trúc prôtêin, prôtêin tham gia vào hoạt động của tế bào và hình thành tính trạng.
-Do đó trình tự các nu tên gen quy định trình tự các nu trên mARN,sau đó trình tự này quy định trình tự các aa và quy định cấu trúc prôtêin và quy định tính trạng
(1đ)
(1đ)
Câu 2
(2đ)
Mỗi ý đúng 0,5đ
Thường biến
Đột biến
1.Biến đổi bên ngoài kiểu hình.
2.Không di truyền
3.Xuất hiện đồng loạt
4.Thường có lợi cho sinh vật
1.Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (ADN,NST)
2Di truyền
3.Xuất hiện ngẫu nhiên
4.Thường có hại cho sinh vầt
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 3
(1,5đ)
-Các biện pháp hạn chế:
+Đấu tranh chống sản xuất,thử,sử dụng vũ khí hạt nhân,vũ khí hoá học
+Sử dụng đúng cách các loại thuốc trừ sâu,diệt cỏ dại
+Hạn chế kết hôn và sinh con giữa những người có nguy cơ mang gen gây ra các tật và bệnh di truyền.
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 4
(2,5đ)
Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt nhăn,F1thu được 50% đậu hạt trơn và 50 % đậu hạt nhăn đậu hạt trơn là trội không hoàn toàn so với đậu hạt nhăn.
-Quy ước gen:gọi A là gen quy định đậu hạt trơn
a ..nhăn
-Kiểu gen P:Tính trạng hạt trơn Aa
Tính trạng hạt nhăn aa
-Sơ đồ lai:P:Đậu hạt trơn Aa x aa (Đậu hạt nhăn)
Gp A,a a
F1 Aa : aa (50% đậu hạt trơn :50 % đậu hạt nhăn )
F1xF1 : A a x A a
GF1: A,a A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa (75% hạt trơn,25% hạt nhăn)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Eadah Ngày 08/12/2012
GV ra đề:
Nguyễn Sỹ Chất
File đính kèm:
- De KTHK I Sinh 9.doc