Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014

Câu 1: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 2: Cõu phỏt biểu nào sau đây đúng nhất ?

A. Dung dịch chưa bóo hoà là dung dịch khụng thể hoà tan thờm chất tan ở một nhiệt độ cho trước .

C. Dung mụi là chất bị hoà tan trong chất khỏc.

B. Dung dịch bóo hoà là dung dịch cú thể hoà tan thờm chất tan ở một nhiệt độ cho trước .

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 3: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

 

doc6 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đ 10% 8,5 đ 85% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 cõu 2 đ 20% 1 cõu 0,5 đ 5% 3 cõu 1,5 đ 15% 2 cõu 5 đ 50% 1 cõu 1 đ 10% 11 10 đ 100% Đề I. Trắc nghiợ̀m:(4 điờ̉m) Câu 1: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 2: Cõu phỏt biểu nào sau đõy đỳng nhṍt ? A. Dung dịch chưa bóo hoà là dung dịch khụng thể hoà tan thờm chất tan ở một nhiệt độ cho trước . C. Dung mụi là chất bị hoà tan trong chất khỏc. B. Dung dịch bóo hoà là dung dịch cú thể hoà tan thờm chất tan ở một nhiệt độ cho trước . D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung mụi và chất tan. Câu 3: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 4: Phần trăm vờ̀ khối lượng của H trong H2O là: A. 40% B. 60% C. 11,1% D. 88,9% Câu 5: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây? A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy quì Cõu 6: Trong số những cặp chất sau, cặp chất được dựng để điều chế Hiđro trong phũng thớ nghiệm là: A.CaCO3, KClO3 B. HCl, Zn C. KClO3, KMnO4 D. K2SO4, KMnO4 Cõu 7: Dóy chất nào sau đõy là bazơ ? A. CO2, Mg(OH)2 , CuCl2 B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)2 C. CaCO3, CuO, CaO D. MgO, CaBr2, Na2O Cõu 8:(1 điểm): Hóy nối tờn và cỏc chất với nhau bằng dấu gạch sao cho đỳng với yờu cầu? Axit BaCO3 Bazơ ZnO Oxit H2SiO3 Muối Ba(OH)2 II. Tự Luọ̃n: (6 điờ̉m) Cõu 1: Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau: a. khớ hidro + sắt (II) oxit ắđ b. điphotpho pentaoxit + nước ắđ c. magie + axit clohidric ắđ d. natri + nước ắđ e. canxi oxit + nước ắđ f. kali clorat ắđ g. sắt từ oxit + khớ hidro ắđ Cõu 2 : Trong cỏc chất sau đõy đõu là oxit, bazơ, axit, muối: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2. Cõu 3. Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl thu được muối ZnCl2 và giải phúng khớ Hiđro. a/ Chất nào cũn dư sau phản ứng? Dư bao nhiờu mol? b/ Tớnh thể tớch khớ hiđro thu được ( ở đktc)? ---------Hờ́t-------- Đáp án và hướng dõ̃n cho điờ̉m I. Trắc nghiợ̀m:(4 điờ̉m) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D A C D B B Cõu 8. Axit ZnO Bazơ BaCO3 Oxit H2SiO3 Muối Ba(OH)2 Lưu ý: cõu 8 làm đúng hờ́t mới đạt điờ̉m II. Tự Luọ̃n: (6 điờ̉m) Cõu 1: Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau: Đỏp ỏn: a. FeO + H2 Fe + H2O b. P2O5 + 3H2O ắđ 2 H3PO4 c . Mg + 2HCl ắđ MgCl2 + H2 d. 2 Na + 2H2O ắđ 2NaOH + H2 e . CaO + H2O ắđ Ca(OH)2 f. 2KClO3 2 KCl + 3O2 g. Fe3O4 + 4 H2 3Fe + 4H2O Cõu 2 : Đỏp ỏn: Oxit : CaO, SO2, MnO2. Bazơ: Mn(OH)2, Fe(OH)2. Axit: H2SO4, HCl. Muối : FeSO4, CaSO4, CuCl2. TRƯỜNG THCS ……………….. LỚP :……………………………….………........ HỌ TấN HS : ................................................. KIỂM TRA HỌC Kè II - NĂM HỌC 2013-2014 MễN: HểA – LỚP: 8 THỜI GIAN : 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Chửừ kyự giaựm thũ: ẹieồm: (baống soỏ) Nhận xột của giỏo viờn: ......................................................... .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Chữ ký giỏm khảo: Điểm: (bằng chữ) Đề I. Trắc nghiợ̀m:(4 điờ̉m) Câu 1: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 2: Cõu phỏt biểu nào sau đõy đỳng nhṍt ? A. Dung dịch chưa bóo hoà là dung dịch khụng thể hoà tan thờm chất tan ở một nhiệt độ cho trước . C. Dung mụi là chất bị hoà tan trong chất khỏc. B. Dung dịch bóo hoà là dung dịch cú thể hoà tan thờm chất tan ở một nhiệt độ cho trước . D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung mụi và chất tan. Câu 3: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 4: Phần trăm vờ̀ khối lượng của H trong H2O là: A. 40% B. 60% C. 11,1% D. 88,9% Câu 5: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây? A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy quì Cõu 6: Trong số những cặp chất sau, cặp chất được dựng để điều chế Hiđro trong phũng thớ nghiệm là: A.CaCO3, KClO3 B. HCl, Zn C. KClO3, KMnO4 D. K2SO4, KMnO4 Cõu 7: Dóy chất nào sau đõy là bazơ ? A. CO2, Mg(OH)2 , CuCl2 B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)2 C. CaCO3, CuO, CaO D. MgO, CaBr2, Na2O Cõu 8:(1 điểm): Hóy nối tờn và cỏc chất với nhau bằng dấu gạch sao cho đỳng với yờu cầu? Axit BaCO3 Bazơ ZnO Oxit H2SiO3 Muối Ba(OH)2 II. Tự Luọ̃n: (6 điờ̉m) Cõu 1: Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau: a. khớ hidro + sắt (II) oxit ắđ b. điphotpho pentaoxit + nước ắđ c. magie + axit clohidric ắđ d. natri + nước ắđ e. canxi oxit + nước ắđ f. kali clorat ắđ g. sắt từ oxit + khớ hidro ắđ Cõu 2 : Trong cỏc chất sau đõy đõu là oxit, bazơ, axit, muối: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2. Cõu 3. Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl thu được muối ZnCl2 và giải phúng khớ Hiđro. a/ Chất nào cũn dư sau phản ứng? Dư bao nhiờu mol? b/ Tớnh thể tớch khớ hiđro thu được ( ở đktc)? ------------Hết------------ Bài làm ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KT Ky II Hoa 8 hj hj chua xong.doc
Giáo án liên quan