Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 14, Bài 10: Hóa trị (Tiếp theo)

1.Kiến thức :

Hs trình bày được: KN hóa trị, ý nghĩa của hóa trị cách xác định hóa trị của 1 nguyờn tố (hoặc nhúm nguyờn tử) trong hợp chất

 Tính được hóa trị và lập CTHH.dựa vào QTHT

Nhớ được Húa trị 1 số Nguyờn tố thông thường như: O, C, Na

2.Kĩ năng :

Rèn kĩ năng lập công thức của hợp chất 2 nguyờn tố, tớnh húa trị của 1 nguyờn tố trong hợp chất

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1822 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 14, Bài 10: Hóa trị (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07 /10/2010 Ngày dạy: 09/10/2010 Bài 10 - TIẾT 14 HểA TRỊ (Tiếp theo) I. MỤC TIấU. 1.Kiến thức : Hs trình bày được: KN húa trị, ý nghĩa của húa trị cỏch xỏc định húa trị của 1 nguyờn tố (hoặc nhúm nguyờn tử) trong hợp chất Tớnh được húa trị và lập CTHH.dựa vào QTHT Nhớ được Húa trị 1 số Nguyờn tố thụng thường như: O, C, Na… 2.Kĩ năng : Rốn kĩ năng lập cụng thức của hợp chất 2 nguyờn tố, tớnh húa trị của 1 nguyờn tố trong hợp chất II. ĐỒ DÙNG. GV: Bảng ghi húa trị một số nguyờn tố, một số nhúm nguyên tử III. Phương pháp Vấn đáp ,luyện tập IV.Tổ chức giờ học 1. Khởi động (16’) * Ổn định tổ chức * Kiểm tra đầu giờ (Kiểm tra 15’) Bài 1 Lập công thức hoá học của hợp chất gồm H(I)và P(III) ;C(IV)và S(II);Fe(III)và O(II) Bài 2 Tính hoá trị Của các nguyên tố Fe, Cu ,C,S trong hợp chất sau: FeO, Cu2O, CO;SO3 Đáp án Câu1 (6đ)Mỗi ý đúng 2đ Đáp án :H3P;CS2;Fe2O3 Câu 2(4đ)Mỗi ý đúng 1đ Fe(II) :Cu(I);C(II) S(III) * Vào Bài Để lập đúng CTHH của hợp chất chúng ta cần biết cách vận dụng QTHT .vậy vận dụng QTHT để lập CTHH như thế nào 2. Các hoạt động Hoạt động 1(27’) Vận dụng Quy tắc húa trị để lập CTHH * Mục tiêu :HS lập được CTHH hợp chất Dựa vào QTHT Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Gv: Y/c HS làm bài tập sau: Lập cụng thức của hợp chất: 2P. 5O Tỡm húa trị của P Hs:Cụng thức của hợp chất: P2O5(Húa trị của P- V) Gv: Y/c HS nờu mục đớch của bài tập. Tỡm số Nguyên tử của từng Nguyờn tố cú trong hợp chất là bao nhiờu? Gv:Gợi ý: + viết cụng thức dạng chung: SxVIOyII Theo quy tắc húa trị lập đẳng thức VIx=IIy + Chuyển thành tỷ lệ x:y=II:IV=1/3 + Cụng thức đỳng là: SO3 Gv: Lưu ý: tỷ lệ x:y phải là những số tối giản Gv :Yờu cầu: HS làm VD2 Hs: Lờn bảng làm bỏi tập ? Lập CTHH của hợp chất 2 Nguyờn tố đó biết húa trị gồm mấy bước? Đú là nhữnh bước nào? Hs: Gồm 4 bước Viết CT dạng chung: AxaByb Lập đẳng thức xxa = y´b Lập tỷ lệ x:y=Húa trị Nguyờn tố B:Húa trị Nguyờn tố A=b:a=b`:a` + Viết CTHH Gv: a,b là những số nguyờn dương đơn giản hơn a,b Khi làm bài tập phải cú kỹ năng lập nhanh, chớnh xỏc. Gv: Gợi ý: ab (tối giản) -> x = b, y = a ab(chưa tối giản) -> x = b`, y = a a=b -> x = y =1 khụng ghi. Gv: Phỏt phiếu học tập cho HS Y/c lập nhanh CT của hợp chất sau. PxVOyII, AlxIIIClyI Hs: Chữa nhanh Gv: Y/c HS ỏp dụng cỏch lập như trờn để làm VD sau. Lập CT của hợp chất sau. + Na (I), SO4 (II) + Fe (III), SO4 (II) Hs: Lập CT đỳng: Na2SO4, Fe2(SO4)3 Gv: Lưu ý Nếu chỉ một nhúm Nguyên tử thỡ bỏ ngoặc đơn. II. Quy tắc húa trị. b. Lập CTHH của chất chất theo húa trị. * Lập CTHH của hợp chất 2 Nguyờn tố. VD1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi S(VI)và O(II) SxVIOyII -> xVI=IIy X:y=II:VI=1:3 Cụng thức đỳng là: SO3 VD2: CT đỳng Al2O3 * Cỏc bước lập CTHH của hợp chất + CT dạng chung: AxaByb Lập đẳng thức:xxa= y´b + Lập tỷ lệ: x:y = b:a = b`:a` + Viết CTHH đỳng. VD3: CT chung CT lập PxVOyII P2O5 AlxIIIClyI AlCl3 * Lập Ct của hợp chất 3 Nguyờn tố (B là nhúm Nguyên tử) VD1: NaxI(SO4)yII -> xxI = IIxy x:y = II:I= 2:1 CT là Na2SO4 3. Tổng kết - Hướng dẫn học ở nhà(2’) * Tổng kết -HS nhắc lại : Cỏch xỏc định Húa trị, lập CTHH của hợp chất khi biết Húa trị. * Hướng dẫn học ở nhà BTVN: 5,6,7,8/tr38SGK.ễn lại kiến thức bài 12, 13, 14 cho giờ sau luyện tập ………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctiet14- h 8.doc