Bài 2: số 1,058 đọc là:
A. Một phẩy năm mươi tám
B. Một phẩy không trăm mươi tám
C. Một phẩy không năm mươi tám
D. Một phẩy linh trăm mươi tám
Bài 3: Số thập phân bé nhất là:
A. 1.25 B. 1,52 C. 1,9 D.1,19
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN CHU TRINH
 NGƯỜI RA ĐỀ: TRẦN THỊ THẮM 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2011-2012
PHẦN I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số 17 được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Bài 2: số 1,058 đọc là:
Một phẩy năm mươi tám
Một phẩy không trăm mươi tám
Một phẩy không năm mươi tám
Một phẩy linh trăm mươi tám
Bài 3: Số thập phân bé nhất là:
A. 1.25 B. 1,52 C. 1,9 D.1,19
Bài 4: Phân số viêt dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B.50% C.65% D.60% 
PHẦN II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a.42.9 + 34.71 b. 105 - 54,8
c.7,25 10,8 d. 82,55 : 6,5
Bài 2: Cho biểu thức A = x 50 – 19,2
Tính giá trị của A với x = 0,5
Bài 3: Một hình tam giác có độ diện tích là 17 dm2 , độ dài đáy 8,5 dm. Tính chiều cao của hình tam giác đó.
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 160m. Chiều rộng bằng chiều dài.
T ính diện tích thửa ruộng đó?
Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc biết rằng cứ 100m2  thu hoạch được 50kg thóc 
Bài 5: ( 1 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi vieát theâm chữ soá 5 vaøo beân phải số đó thì nó tăng thêm 230 đơn vị.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm: 2 điểm mỗi câu 0,5d
B
C
D
D
Phần tự luận:
Bài 1(2đ) Đặt đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
a. 77,61 b. 50,2 c. 78,3 d. 12,7
Bài 2(1đ) HS thực hiện:
Nếu x = 0,5 thì: A = x 50 – 19,2 = 0,5 x 50 – 19,2 = 25 – 19.2 = 5,8
Bài 3: (1đ) tóm tắt: 
 S htg: 17 dm2 
 a : 8,5 dm
 h : ? dm
 Giải 
 Chiều cao của hình tam giác là:
 17 : 8,5 = 2 (dm)
 Đáp số: 2 dm
Bài 4: ( 3 đ) Giải
 Nửa chu vi thửa ruộng đó là:
 160 : 2 = 80(m)
 Chiều rộng thửa ruộng là:
 80 : (2 + 3) 2 = 32(m)
 Chiều dài thửa ruộng là:
 80 – 32 = 48 (m)
 Diện tích thửa ruộng là:
 32 48 = 1536 (m2)
 Trên thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được:
 1536 : 100 50 = 768 (kg) = 7,68 (tạ)
 Đáp số: a. 1536 m2
 b. 7,68 tạ thóc
Bài 5: ( 1đ) Giải 
5
230
?
Khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó gấp lên 10 lần và 5 đơn vị. Ta có sơ đồ sau:
 Số cần tìm: 
 Số mới:
Dựa vào sơ đồ ta có số cần tìm là: 
 (230 – 5) : ( 10 – 1) = 25
 Đáp số: 25 
            File đính kèm:
 DE THI CUOI HOC KI I MON TOAN.doc DE THI CUOI HOC KI I MON TOAN.doc