Đề kiểm tra Chương 2 môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Quang Trung

Bài 1: (4 đ)

Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC=4,5cm, BC= 7,5cm, =630.

a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.

b) Tính số đo góc B

c) Tính diện tích tam giác ABC

 

Bài 2:(6 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.

 a) Chứng minh: ABD = EBD.

 b) Chứng minh: ABE là tam giác đều.

 c)Tính độ dài cạnh BC.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Chương 2 môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Quang Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 26 - Tiết : 47 KIỂM TRA 45 PHÚT MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: HS nắm vững các khái niệm và tính chất trong chương II ( Các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go) Kĩ năng cơ bản: Biết vẽ hình và vận dụng các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go Tình cảm thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài, vẽ hình, tính toán chính xác, cẩn thận CHUẨN BỊ: GV: Nội dung và photo đề kiểm tra HS: Có học bài và xem lại các bài tập đã làm, dụng cụ học tập MA TRẬN: MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Tổng 3 góc của một tam giác Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3đ 30% 1 3,0đ 30% Tam giác cân Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều. Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được độ dài của một cạnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 1đ 10% 5 3,0đ 30% Định lý Pytago Nắm được định lý Pytago hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết 3 cạnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3,0đ 30% 2 3,0đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 4,0đ 40% 2 5,0đ 50% 1 1,0đ 10% 15 10đ 100% IV . Nội dung kiểm tra PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: HÌNH HỌC 7 Thời gian 45 phút ĐỀ BÀI: Bài 1: (4 đ) Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC=4,5cm, BC= 7,5cm, =630. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính số đo góc B Tính diện tích tam giác ABC Bài 2:(6 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh: ABD = EBD. b) Chứng minh: ABE là tam giác đều. c)Tính độ dài cạnh BC. -Hết- V. Đáp án và biểu điểm : (7 điểm) BÀI Đáp án Điểm BÀI 1 a) Ta có BC2=7,52=56,25; AB2+AC2=62+4,52=36+20,25=56,25 BC2=AB2+AC2 tam giác ABC vuông tại A b) Vì tam giác ABC vuông tại A nên c) Diện tích tam giác ABC= 1,0 1,0 0,5 0,5 1,0 Vẽ hình GT ABC, = 900 ; AB = 5cm DE BC KL 1/ ABD = EBD 2/ ABE đều 3/ Tính BC 1,0 a) Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: BD là cạnh huyền chung (gt) Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 0,5 0,5 0,5 b) Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) AB = BE mà (gt) Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều. 0,5 0,5 0,5 0,5 c) Tính độ dài cạnh BC Ta có : Trong D ABC vuông tại A có mà => Ta có : (ABC vuông tại A) Mà (DABE đều) nên Xét DEAC có và nên DEAC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25 0,25 0,25 0,25 Ghi chú: Ngoài cách làm trên nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng và họp logic vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docKT 45 CHUONG II HINH HOC 7 LẦN 1.doc