Đề kiểm tra chất lượng học kì II Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - Lớp: 6

Câu 1: (0.5điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

 1. Thu nhập của người đang làm ở cơ quan, xí nghiệp?

 

 A. Tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội. C. Tiền học bổng, tiền lãi.

 

 B. Tiền lương, tiền thưởng. D. Tiền công, tiền lãi.

 

 2. Thu nhập của người sản xuất nông nghiệp?

 

 A. Lúa, ngô, khoai, sắn. C. Hoa, quả, nón, tranh sơn mài.

 

 B. Lúa, cá, rau, quả. D. Cá, tôm, cua, rau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - Lớp: 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận ra đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương III: Nấu ăn trong gia đình 3. Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt 4. Sự khác nhau giữa các món ăn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 1 1đ 2 câu 3đ Chương IV: Thu chi trong gia đình 2. Thu nhập của gia đình là gì? 5. Chi tiêu trong gia đình là gì? Các khoản chi tiêu trong gia đình 1. Thu nhập của gia đình sản xuất nông nghiệp, cơ quan xí nghiệp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ Ti 1 2đ 2 2đ =10% 1 2đ = 30% 1 1đ =10% 5 câu 7đ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 câu 4đ =40% 3 câu 4đ =40% 1 câu 1đ =10% 1 câu 1đ =10% 7 câu 10đ =100% PHÒNG GD&ĐT QUẢN BẠ Trường THCS Tam Sơn ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1: (0.5điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: 1. Thu nhập của người đang làm ở cơ quan, xí nghiệp? A. Tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội. C. Tiền học bổng, tiền lãi. B. Tiền lương, tiền thưởng. D. Tiền công, tiền lãi. 2. Thu nhập của người sản xuất nông nghiệp? A. Lúa, ngô, khoai, sắn. C. Hoa, quả, nón, tranh sơn mài. B. Lúa, cá, rau, quả. D. Cá, tôm, cua, rau. Câu 2:(0.5điểm) Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian. B. Thói quen tốt. D. Góp phần giảm cân. Câu 3: (0.5điểm) Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng B. Dễ bị đói, mệt D. Cả 3 ý trên Câu 4: (0.5điểm)Tìm các từ hoặc cụm từ đã cho sẵn (bằng tiền, tiền lương, hiện vật, tiền thưởng, ngô.) để điền vào chỗ (....) cho đủ nghĩa các câu sau: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu(1).................................hoặc (2).................................. do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. PHẦN II. TỰ LUẬN (8điểm) Câu 1: (2điểm) Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Câu 2: (2điểm) Món luộc và món nấu khác nhau ở điểm nào? Câu 3: (4điểm) - Chi tiêu trong gia đình là gì? - Em hãy cho biết các khoản chi tiêu trong gia đình gồm những nhu cầu nào? Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm. ………. Hết ………. Họ và tên thí sinh: ...................................................................Số báo danh: ............. Giám thị coi thi số 1 Giám thị coi thi số 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) PHÒNG GD&ĐT QUẢN BẠ Trường THCS Tam Sơn HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - Lớp: 6 PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1: (0.5đ) Mỗi ý khoanh đúng đạt (0,25 đ) 1.(b) 2.(a) Câu 2: (0.5đ) Mỗi ý khoanh đúng đạt (0,25 đ) A Câu 3: (0.5đ) Mỗi ý điền đúng (0,25đ) C Câu 4: (0.5đ) Mỗi ý điền đúng (0,25đ) (1) bằng tiền (2) hiện vật PHẦN II : TỰ LUẬN (8đ) Câu 1: (2đ) Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm: - Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước. (0,5đ) - Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước. (0,5đ) - Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.(0,5đ) - Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo. (0,5đ) Câu 2: (2đ) Món luộc và món nấu khác nhau: - Món luộc không cho gia vị, thực phẩm chín tới, không dai (1đ) - Món nấu có gia vị, phối hợp nhiều nguyên liệu. Món nấu thường có độ nhừ hơn món luộc. (1đ) Câu 3: (4đ) - Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hoá tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ.(1đ) - Các khoản chi tiêu trong gia đình: Chi cho nhu cầu vật chất. + Chi cho ăn uống, may mặc, ở. (0,5đ) + Chi cho nhu cầu đi lại. (0,5đ) + Chi bảo vệ sức khoẻ. (0,5đ) Chi cho nhu cầu văn hoá tinh thần. + Chi cho học tập. (0,5đ) + Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí.(0,5đ) + Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội. (0,5đ)

File đính kèm:

  • docdi thi cong nghe.doc
Giáo án liên quan