A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Đăng ký nghĩa vụ quân sự, và kiểm tra và khám sức khoẻ đối với công dân Nam giới từ đủ bao nhiêu tuổi ?
a. Từ đủ 16 tuổi
b. Từ đủ 17 tuổi
c. Từ đủ 18 tuổi.
d. Từ đủ 19 tuổi
2. Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan chỉ huy, hạ sĩ quan và binh sĩ chuyên môn kỹ thuật do quân đội đào tạo, hạ sĩ quan binh sĩ trên tàu hải quân là ?
a. 12 tháng
b. 16 tháng
c. 18 tháng
d. 24 tháng
3. Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan binh sĩ là bao nhiêu ?
a. 18 tháng
b. 20 tháng
c. 24 tháng
d Tất cả những câu trên đều sai.
4. Công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự từ đủ bao nhiêu tuổi ?
a. Từ đủ 18 đến hết 25.
b. Từ đủ 17 đến hết 45
c. Từ đủ 18 đến hết 45 tuổi
d. Tất cả những câu trên đều sai.
5. Luật nghĩa vụ quân sự sửa đổi, bổ sung năm 2005 gồm bao nhiêu chương ?
a. 11 chương 70 điều
b. 11 chương 71 điều
c. 10 chương 71 điều
d. 11 chương 72 điều
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục quốc phòng an ninh Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: GDQP-AN – KHỐI: 11 ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Đăng ký nghĩa vụ quân sự, và kiểm tra và khám sức khoẻ đối với công dân Nam giới từ đủ bao nhiêu tuổi ?
a. Từ đủ 16 tuổi
b. Từ đủ 17 tuổi
c. Từ đủ 18 tuổi.
d. Từ đủ 19 tuổi
2. Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan chỉ huy, hạ sĩ quan và binh sĩ chuyên môn kỹ thuật do quân đội đào tạo, hạ sĩ quan binh sĩ trên tàu hải quân là ?
a. 12 tháng
b. 16 tháng
c. 18 tháng
d. 24 tháng
3. Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan binh sĩ là bao nhiêu ?
a. 18 tháng
b. 20 tháng
c. 24 tháng
d Tất cả những câu trên đều sai.
4. Công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự từ đủ bao nhiêu tuổi ?
a. Từ đủ 18 đến hết 25.
b. Từ đủ 17 đến hết 45
c. Từ đủ 18 đến hết 45 tuổi
d. Tất cả những câu trên đều sai.
5. Luật nghĩa vụ quân sự sửa đổi, bổ sung năm 2005 gồm bao nhiêu chương ?
a. 11 chương 70 điều
b. 11 chương 71 điều
c. 10 chương 71 điều
d. 11 chương 72 điều
6. Công dân sau đây được miễn gọi nhập ngũ trong thời bình ?
a. Chưa đủ sức khoẻ phục vụ tại ngũ theo kết luận của hội đồng khám sức khoẻ.
b. Là giáo viên
c. Cán bộ công chức.
d. Một người anh hoặc em trai của liệt sĩ
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
1. Trình bày nghĩa vụ của quân nhân tại ngũ và dự bị ? Em hiểu như thế nào là quân nhân tại ngũ và quân nhân dự bị ? (4đ)
2. Nêu trường hợp miễn nghĩa vụ quân sự trong thời bình ? (3đ)
Hết
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: GDQP-AN – KHỐI: 11 ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Công dân sau đây được miễn gọi nhập ngũ trong thời bình ?
a. Chưa đủ sức khoẻ phục vụ tại ngũ theo kết luận của hội đồng khám sức khoẻ.
b. Là giáo viên
c. Một người anh hoặc em trai của liệt sĩ
d. Tất cả những câu trên đều đúng.
2. Luật nghĩa vụ quân sự sửa đổi, bổ sung năm 2005 gồm bao nhiêu chương ?
a. 11 chương 70 điều
b. 11 chương 71 điều
c. 10 chương 71 điều
d. 11 chương 72 điều
3. Công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự từ đủ bao nhiêu tuổi ?
a. Từ đủ 18 đến hết 25.
b. Từ đủ 17 đến hết 45
c. Từ đủ 18 đến hết 45 tuổi
d. Tất cả những câu trên đều sai.
4. Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan binh sĩ là bao nhiêu ?
a. 18 tháng
b. 20 tháng
c. 24 tháng
d Tất cả những câu trên đều sai.
5. Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan chỉ huy, hạ sĩ quan và binh sĩ chuyên môn kỹ thuật do quân đội đào tạo, hạ sĩ quan binh sĩ trên tàu hải quân là ?
a. 12 tháng
b. 16 tháng
c. 18 tháng
d. 24 tháng
6. Đăng ký nghĩa vụ quân sự, và kiểm tra và khám sức khoẻ đối với công dân Nam giới từ đủ bao nhiêu tuổi ?
a. Từ đủ 16 tuổi
b. Từ đủ 17 tuổi
c. Từ đủ 18 tuổi.
d. Từ đủ 19 tuổi
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
1. Nêu những trường hợp hoãn nghĩa vụ quân sự trong thời bình ? (3đ)
2. Trình bày nghĩa vụ của quân nhân tại ngũ và dự bị ? Em hiểu như thế nào là quân nhân tại ngũ và quân nhân dự bị ? (4đ)
File đính kèm:
- DE KT1T GDQP 11 PHAN NGHIA THANH BINH THPT QUANG TRUNG CU CHI TPHCM.doc