Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Tam Thanh

A. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )

 I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: ( 2 điểm ).

 Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp vitamin A?

 A. Cải. B. Rau muống. C. Củ dền. D. Cà rốt.

 Câu 2: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?

 A. Bắp. B. Rau mồng tơi. C. Gạo. D. Cá.

 Câu 3: Những loại thực phẩm dễ gây ngộ độc là:

 A. Cá lóc, đậu nành. B. Cóc, nấm lạ, bắp.

 C. Khoai tây, khoai lang. D. Cóc, khoai tây mọc mầm, cá nóc.

 Câu 4: Trường hợp nào sau đây là nhiễm trùng thực phẩm?

 A. Cá được bảo quản trong tủ lạnh. B. Cơm thiu, bị mốc.

 C. Rau muống có thuốc trừ sâu. D. Lá cải có lỗ thủng do sâu ăn.

 II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: ( 1 điểm ).

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 6 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP: . MÔN: Công Nghệ, KHỐI: 6 HỌ VÀ TÊN:.. TIẾT 68, TUẦN 35 ĐIỂM ĐỀ 1: A. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: ( 2 điểm ). Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp vitamin A? A. Cải. B. Rau muống. C. Củ dền. D. Cà rốt. Câu 2: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm? A. Bắp. B. Rau mồng tơi. C. Gạo. D. Cá. Câu 3: Những loại thực phẩm dễ gây ngộ độc là: A. Cá lóc, đậu nành. B. Cóc, nấm lạ, bắp. C. Khoai tây, khoai lang. D. Cóc, khoai tây mọc mầm, cá nóc. Câu 4: Trường hợp nào sau đây là nhiễm trùng thực phẩm? A. Cá được bảo quản trong tủ lạnh. B. Cơm thiu, bị mốc. C. Rau muống có thuốc trừ sâu. D. Lá cải có lỗ thủng do sâu ăn. II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: ( 1 điểm ). A B Trả lời 1. Thực đơn bữa tiệc: 2. Thực đơn hằng ngày: a. Cơm, cá nục nấu lá me, mực ướp chao. b. Súp cua, lagu gà + bánh mì + bún, gỏi ốc, bò xào sả ớt. c. Cơm, gà chiên nước mắm, tôm ram me, trứng chiên. d. Cơm, cá ngừ kho thơm, canh cải thịt bằm. 1- ....... 2-....... III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm ). Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết là: . và Nhiệt độ vi khuẩn mau chóng là: 0 độ C đến 37 độ C. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt là:...... B. Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: Hãy cho biết sự khác nhau giữa rán và xào, nấu và luộc? ( 2 điểm ) Câu 2: Chi tiêu trong gia đình là gì? Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia đình? ( 2 điểm ) Câu 3: Gia đình em có 6 người. Ông và bà bán tạp hóa một tháng lãi được 1.000.000 đồng. Cha kinh doanh thu nhập một tháng bằng 7 lần thu nhập của ông, bà. Mẹ làm ở cơ quan nhà nước thu nhập một tháng 4.000.000 đồng. Hãy tính tổng thu nhập của gia đình trong 1 tháng và trong 1 năm. ( 2 điểm ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) I. ( 2 điểm ) Câu 1: D ( 0.5 điểm ) Câu 2: D ( 0.5 điểm ) Câu 3: D ( 0.5 điểm ) Câu 4: B ( 0.5 điểm ) II. ( 1 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. 1-b ; 2-d. III. ( 1 điểm ) Mỗi ý điền đúng được 0.25 điểm. .................... -20 độ C đến -10 độ C.50 độ C đến 80 độ C sinh nở..100 độ C đến 115 độ C. B. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng được 0.25 điểm. Sự khác nhau giữa xào và rán: Xào Rán - Làm chín thực phẩm trong lượng chất béo vừa phải. - Đun lửa to trong thời gian ngắn. - Làm chín thực phẩm trong lượng chất béo khá nhiều. - Lửa vừa với thời gian vừa đủ làm chín thực phẩm. Sự khác nhau giữa nấu và luộc: Nấu Luộc - Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải, có gia vị. - Có sự phối hợp giữa nguyên liệu thực vật với nguyên liệu động vật. - Làm chín thực phẩm trong lượng nước khá nhiều, không cần gia vị. - Không có sự phối hợp giữa nguyên liệu thực vật với nguyên liệu động vật. Câu 2: ( 2 điểm ) * Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng các nhu cầu về vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ.(0.5 điểm) * Để cân đối thu, chi trong gia đình cần: - Phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định chi tiêu. (0.5 điểm) - Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết. (0.5 điểm) - Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập. (0.5 điểm) Câu 3: Mỗi ý đúng được 1 điểm. - Thu nhập của gia đình trong 1 tháng: 1.000.000 + 7 x 1.000.000 + 4.000.000 = 12.000.000 (đồng) - Thu nhập của gia đình trong 1 năm: 12.000.000 x 12 = 144.000.000 (đồng)

File đính kèm:

  • doccn6 tuan 34 nam hoc 20132014 D1.doc