Câu 1: Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào?
A. Mỡ lợn B. Thịt, cá, trứng C. Rau xanh D. Gạo
Câu 2: Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị:
A. Còi xương B. Suy dinh dưỡng C. Phù thủng D. Thiếu máu
Câu 3: Sinh tố có thể tan trong chất béo:
A. Sinh tố A, E, D, K C. Sinh tố A, E, C, K
B. Sinh tố A, B, C, K D. Sinh tố A, D, B, C
Câu 4: Thiếu Iốt chúng ta sẽ bị mắc bệnh:
A. Rối loạn thần kinh B. Bị đần độn C. Rối loạn tiêu hóa D. Bướu cổ
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 7676 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Môn Công Nghệ 6 Trường THCS Phạm Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tố A, E, C, K
B. Sinh tố A, B, C, K D. Sinh tố A, D, B, C
Câu 4: Thiếu Iốt chúng ta sẽ bị mắc bệnh:
A. Rối loạn thần kinh B. Bị đần độn C. Rối loạn tiêu hóa D. Bướu cổ
II. Hãy ghép mỗi số ở cột A với một chữ ở cột B cho phù hợp với sự ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn?(1điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. 00C – 370C
a. Đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt
1 - …
2 - …
3 - …
4 - …
2. 1000C – 1150C
b. Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không thể chết hoàn toàn.
3. 500C – 800C
c. Đây là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng.
4. -100C – -200C
d. Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết.
III. Hãy chọn cụm từ sau: “bữa ăn, phục vụ, thực đơn, món ăn, món chính, món phụ” điền vào chỗ trống cho thích hợp (1điểm)
- Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những................................ dự định sẽ ...........................trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày.
- Có ................................ công việc tổ chức thực hiện..............................sẽ được tiến hành trôi chảy.
B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: Khi chuẩn bị chế biến thức ăn ta phải làm gì để bảo quản chất dinh dưỡng?(2điểm)
Câu 2: Nêu khái niệm, qui trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của phương pháp luộc. (2điểm)
Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Bản thân em đã và sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình? (2điểm)
Bài làm
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2013 - 2014
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cơ sở của ăn uống hợp lí
Nguồn gốc của chất xơ.
Vai trò của chất dinh dưỡng: chất đạm, chất khoáng
15% = 1,5đ
33,3% = 0,5đ
Số câu: 1
66,7% = 1đ
Số câu: 2
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn.
10% = 1đ
100% = 1đ
Số câu: 1
Bảo quản chất dinh dưỡng
Các sinh tố dễ tan trong chất béo.
Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn.
25% = 2,5đ
20% = 0,5đ
Số câu: 1
80% = 2đ
Số câu: 1
Các phương pháp chế biến thực phẩm
Nêu được khái niệm, qui trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của món luộc.
20% = 2đ
100% = 2đ
Số câu: 1
Qui trình tổ chức bữa ăn
Khái niệm thực đơn.
10% = 1đ
100 % = 1đ
Số câu: 1
Thu nhập của gia đình
Khái niệm thu nhập gia đình.
Có biện pháp phù hợp với lứa tuổi góp phần tăng thu nhập của gia đình mình.
20% = 2đ
50% = 1đ
Số câu: 1
50% = 1đ
Số câu: 1
Tổng số câu
Tổng số điểm
5 câu
4đ = 40%
2 câu
3đ = 30%
1 câu
2đ = 20%
1 câu
1đ = 10%
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
A. Phần trắc nghiệm: (4đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng: (2đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
II. Hãy ghép mỗi số ở cột A với một chữ ở cột B cho phù hợp với sự ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn? (1điểm)
1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b
III. Hãy chọn cụm từ sau: “bữa ăn, phục vụ, thực đơn, món ăn, món chính, món phụ” điền vào chỗ trống cho thích hợp. (1điểm)
1 – món ăn 2 – phục vụ 3 – thực đơn 4 – bữa ăn
B. Phần tự luận. (6đ)
Câu 1: Để bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến thức ăn ta phải: (2đ)
- Không ngâm, rửa thịt, cá sau khi cắt thái.
- Không để ruồi, bọ đậu vào.
- Bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
- Rau, củ, quả cần rửa sạch trước khi gọt, cắt.
- Không để rau, quả héo.
- Không ngâm thực phẩm lâu trong nước. Chỉ nên thái nhỏ trước khi nấu.
- Gọt vỏ quả trước khi ăn.
- Không sát gạo quá trắng và vo quá kĩ, không chắt bỏ nước cơm.
- Hạt khô tránh sâu mọt
- Đồ hộp bảo quản chu đáo nơi khô ráo, thoáng mát.
Câu 2: Nêu khái niệm, qui trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của phương pháp luộc.
- Khái niệm: Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường nước nhiều. (0,5đ)
- Qui trình thực hiện: (1đ)
+ Làm sạch nguyên liệu thực phẩm
+ Luộc chín thực phẩm
+ Bày món ăn vào đĩa, ăn kèm với nước chấm hoặc gia vị thích hợp.
- Yêu cầu kĩ thuật: (0,5đ)
+ Rau chín tới có màu xanh, củ chín bở…
+ Thịt động vật mềm, không dai, không nhừ, nước trong …
Câu 3: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của mọi thành viên trong gia đình tạo ra. (1đ)
- Bản thân em đã và sẽ làm gì để góp phần tăng thu nhập của gia đình: học sinh liên hệ bản thân trả lời. (1đ)
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET HKII(1).doc