Đề cương sinh học Lớp 10

Câu 1: Vi sinh vật phân giải ngoại bào bằng cách nào?

a. Hấp thu dần dần từng chất để phân giải theo trình tự tinh bột, protein, lipid

b. Phân giải các chất có kích thước nhỏ trước, lớn sau

c. Tiết vào môi trường các enzim thủy phân các chất cao phân tử

d. Cả a và b

Câu 2: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời, nguồn Cacbon từ chất hữu cơ?

a. Quang tự dưỡng b. Hóa tự dưỡng c. Hóa dị dưỡng d. Quang dị dưỡng

Câu 3: Thời điểm số lượng tế bào VK chết vượt quá số lượng tế bào mới được tạo thành?

a. Pha tiềm phát b. Pha suy vong c.Pha lũy thừa d. Pha cân bằng

Câu 4: Vai trò của sắc tố quang hợp là?

a. Hấp thụ ánh sáng đảm bảo nhiệt độ cây cân bằng với nhiệt độ môi trường

b. Hấp thụ quang năng, thực hiện quang hợp

c. Thúc đẩy mọi hoạt động sống của cây

d. Tất cả đều đúng

Câu 5: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát?

a. Tế bào phân chia b. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ

c. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim d. Lượng tế bào tăng ít

Câu 6: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?

a. Tảo đơn bào b. Vi khuẩn nitrat hoá c.Vi khuẩn lưu huỳnh d. Vi khuẩn sắt.

Câu 7: Thế nào là quá trình đường phân?

a. Là quá trình biến đổi phân tử glucose xảy ra ở tế bào chất

b. Là quá trình biến đổi cacbonhidrat trong tế bào

c. Là quá trình biến đổi đường mantose và saccarose trong tế bào

d. Cả a, b, c

Câu 8: Những nguyên tố đa lượng trong tế bào VSV?

a. C,H,O,N,S,P b. C,H,O,N,S,K c. C,H,O,N,S,Ca d. C,H,O,N,K,P

Câu 9: Nhân tố sinh trưởng của VSV?

a. Các chất hữu cơ quan trọng mà VSV không có khả năng tổng hợp từ chất vô cơ

b. Cacbonhidrat và muối vô cơ

c. Nước, CO2, hợp chất chứa Nitơ

d. Cả a, b, c

 

doc8 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương sinh học Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho Câu 26: Virus di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ? Hoạt động của nhân tế bào c. Các cầu nối sinh chất giữa các tế bào Sự di chuyển của các bào quan d. Qua các chất bài tiết tử bộ máy gôngi Câu 27: Virus gây bệnh xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào? Qua các vết chích của côn trùng hay qua các vết xước trên cây Virus tự chui qua thành xenlulô vào tế bào Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai Câu 28: Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở đâu? Vi khuẩn b. Xạ khuẩn c. Nấm men, nấm sợi d. Cả a, b, c đều đúng Câu 29: Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế c. Có lối sống lành mạnh Không tiêm chích ma túy d. Tất cả các biện pháp trên Câu 30: Quá trình phát triển của bệnh HIV/AIDS có mấy giai đoạn? 5 b. 4 c. 3 d. 2 Câu 31: Có thể lây truyền HIV qua con đường nào? Đường máu c. Đường tình dục Mẹ truyền sang con nếu mẹ bị nhiễm HIV d. Cả 3 con đường trên Câu 32: Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? Bắt tay giao tiếp Truyền máu đã nhiễm HIV Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV Tất cả các hoạt động trên Câu 33: Các VSV lợi dụng lúc cơ thể suy giảm hệ thống miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác gọi là? Vi sinh vật cộng sinh Vi sinh vật cơ hội Vi sinh vật hoại sinh Vi sinh vật tiềm tan Câu 34: Virus nào gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người? Phagơ H5N1 SARS HIV Câu 35: Quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ gồm mấy giai đoạn? 5 4 3 2 Câu 36: Virus nào sau đây vừa có cấu trúc xoắn vừa có cấu trúc khối? HIV Phagơ Virus cúm Virus dại Câu 37: Phagơ có thể sống kí sinh ở đâu? Động vật Thực vật Người Vi sinh vật Câu 38: Virus được phát hiện lần đầu tiên trên? Cây dâu tây Cây thuốc lá Cây cà chua Cây đậu hà lan Câu 39: Virus trần là virus? Có nhiều lớp vỏ protein bao bọc Chỉ có vỏ ngoài, không có vỏ trong Có cả vỏ ngoài và vỏ trong Không có lớp vỏ ngoài Câu 40: Điều nào sau đây đúng khi nói về virus? Là dạng sống đơn giản nhất Không có cấu tạo tế bào Cấu tạo từ hai thành phần cơ bản là protein và axit nucleic Tất cả đều đúng Câu 41: Hình thức sống của virus là? Kí sinh không bắt buộc Kí sinh bắt buộc Cộng sinh Hoại sinh Câu 42: Đặc điểm sinh sản của virus là? Sinh sản bằng cách nhân đôi Sinh sản hữu tính Sinh sản vô tính Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ Câu 43: Môi trường nào sau đây có ít vi khuẩn kí sinh gây bệnh hơn các môi trường khác? Trong đất ẩm Trong sữa chua Trong máu động vật Trong không khí Câu 44: Dựa trên ảnh hưởng của pH đến sự sinh trưởng của VSV, người ta chia VSV thành các nhóm? Ưa kiềm và ưa axit Ưa kiềm và trung tính Ưa axit và ưa trung tính Ưa kiềm, axit, trung tính Câu 45: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở môi trường có nhiệt độ dưới 90C, nó thuộc nhóm nào? Ưa ấm Ưa lạnh Ưa nhiệt Ưa siêu nhiệt Câu 46: VSV sinh trưởng ở độ pH 6-8 thuộc nhóm VSV nào? Ưa kiềm c.Ưa axit Ưa trung tính d. Tất cả đều sai Câu 47: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là? a. 100 b. 110 c. 128 d. 148. Câu 48: Dựa tên tác dụng của độ PH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta chia vi sinh vật làm các nhóm là? a. Nhóm ưa kiềm và nhóm axit b. Nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính c. Nhóm ưa kiềm, nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính d. Nhóm ưa trung tính và nhóm ưa kiềm. Câu 49: Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là? a. Vi khuẩn b. Xạ khuẩn c. Nấm men d. Nấm mốc Câu 50: Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút. Sau bao nhiêu phút thì từ 1 tế bào sinh ra 8 tế bào? 40 phút b. 80 phút c. 60 phút d. 100 phút Câu 51: Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào VSV sinh sản mạnh nhất? Pha tiềm phát c. Pha lũy thừa Pha cân bằng d. Pha suy vong Câu 52: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời, nguồn Cacbon từ chất hữu cơ? Quang tự dưỡng c. Hóa tự dưỡng Quang dị dưỡng d. Hóa dị dưỡng Câu 53: Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau có ý nghĩa gì? Tạo sự trao đổi chéo các đoạn NST Tạo sự tiếp hợp với nhau theo từng cặp NST Tạo sự tiếp hợp với nhau theo từng cặp NST và giữa chúng có thể xảy ra trao dổi chéo Tạo ra các cặp NST nhanh đóng xoắn Câu 54: VSV có tốc độ sinh trưởng nhanh là vì? Khả năng chuyển hóa vật chất và năng lượng nhanh Khả năng tổng hợp các chất diễn ra nhanh Khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng mạnh Tất cả đáp án Câu 55: Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucose. Đây là loại môi trường gì? Tổng hợp c. Tự nhiên Bán tổng hợp d. Tất cả đều sai Câu 56: Thế nào là quá trình đường phân? Là quá trình biến đổi phân tử glucose xảy ra ở tế bào chất Là quá trình biến đổi cacbonhidrat trong tế bào Là quá trình biến đổi đường mantose và saccarose trong tế bào Cả a, b, c Câu 57: Vai trò của sắc tố quang hợp là? Hấp thụ quang năng, thực hiện quang hợp Hấp thụ ánh sáng đảm bảo nhiệt độ cây cân bằng với nhiệt độ môi trường Thúc đẩy mọi hoạt động sống của cây Tất cả đều đúng Câu 58: Thế nào là chu kì tế bào? Là trình tự các sự kiện mà tế bào trải qua và lặp lại giữa các lần nguyên phân tiếp theo Là các kì của quá trình phân bào nguyên nhiễm Là sự lặp lại các kì phân bào nguyên nhiễm và giảm nhiễm Cả a và b Câu 59: Những thời kì chủ yếu của chu kì tế bào? Kì trung gian c. Cả a và b Phân bào d. Tích lũy vật chất cho tế bào Câu 60: Tại sao nói VSV là tài nguyên cho con người khai thác? VSV có khả năng tổng hợp tất cả các thành phần chủ yếu của tế bào là sản phẩm cần thiết cho con người Có tốc độ sinh trưởng cao VSV nhỏ bé thuận tiện cho việc nuôi cấy và vận chuyển Chỉ a và b Câu 61: Ứng dụng của sự tổng hợp của VSV? Sản xuất sinh khối Sản xuất axit amin Sản xuất sinh khối, sản xuất axit amin, chất xúc tác sinh học và gôm sinh học Cả a và b Câu 62: Yếu tố nào xúc tiến các quá trình phân giải ở vi sinh vật? Các enzim xúc tác, thành phần các chất trong tế bào Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường Cả a và b Tất cả đều sai Câu 63: VSV phân giải ngoại bào trong trường hợp nào? Khi tiếp xúc với các chất dinh dưỡng cao phân tử (tinh bột, protein) không thể vận chuyển qua màng tế bào Khi cơ thể nghèo chất dinh dưỡng Khi gặp điều kiện nhiệt độ, độ ẩm thích hợp Cả 3 đáp án đều đúng Câu 64: Vi sinh vật phân giải ngoại bào bằng cách nào? Hấp thu dần dần từng chất để phân giải theo trình tự tinh bột, protein, lipid Tiết vào môi trường các enzim thủy phân các chất cao phân tử Phân giải các chất có kích thước nhỏ trước, lớn sau Cả a và b Câu 65: Ứng dụng của quá trình phân giải ở VSV? Sản xuất thực phẩm cho con người và thức ăn cho gia súc Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và phân giải các chất độc Sản xuất bột giặt sinh học và cải thiện công nghệ thuộc da Tất cả đều đúng Câu 66: Các tác hại của quá trình phân giải ở VSV? Gây hư hỏng thục phẩm Làm giảm chất lượng của các loại lương thực, đồ dùng và hàng hóa Gây ô nhiễm môi trường a,b đúng Câu 67: Thế nào là sinh trưởng của VSV? Sinh trưởng là sự tăng các thành phần của tế bào và có thể dẫn đến sự tăng kích thước cũng như số lượng của VSV Sinh trưởng là tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường và lớn lên Là sự phân chia tế bào theo cấp số nhân Tất cả đều đúng Câu 68: Diễn biến chính của VSV trong pha tiềm phát? Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ ADN và các enzim chuẩn bị cho phân bào Vi khuẩn phải thích ứng với môi trường Vi khuẩn bắt đầu phân chia nhưng còn chậm b, c đúng Câu 69: Diễn biến chính trong pha cân bằng? Tốc độ sinh trưởng và trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần Số lượng tế bào chết cân bằng với lượng tế bào sống Kích thước tế bào nhỏ hơn ở pha log Tất cả đều đúng Câu 70: Nguyên nhân khiến vi khuẩn chuyển sang pha cân bằng? Chất dinh dưỡng cạn kiệt Nồng độ O2 giảm (đối với VK hiếu khí) Các chất độc tích lũy và pH thay đổi Cả a,b,c Câu 71: Thế nào là kị khí bắt buộc? Trong điều kiện bắt buộc thì kị khí, trong môi trường tự do cũng cần O2 Chỉ có thể sinh trưởng khi không có O2 Trong môi trường giàu O2 phát triển kém Tất cả đều đúng Câu 72: Nhân tố sinh trưởng của VSV? Các chất hữu cơ quan trọng mà VSV không có khả năng tổng hợp từ chất vô cơ Cacbonhidrat và muối vô cơ Nước, CO2, hợp chất chứa Nitơ Cả a, b, c Câu 73: Thế nào là nhiệt độ thích hợp đối với sự sinh trưởng của VSV? Là nhiệt độ mà VSV sinh trưởng mạnh mẽ nhất Ngoài nhiệt độ thích hợp, VSV sẽ chết hàng loạt Ngoài nhiệt độ thích hợp, VSV không sinh trưởng được a,b đúng Câu 74: Đặc điểm của VSV ưa ấm? Nhiệt độ thích hợp 20 – 400C Đa số là VSV đất, nước, VSV sống trên cơ thể người và động vật a,b đúng a,b sai Câu 75: Thức ăn để được tương đối lâu trong tủ lạnh vì các VK phá hủy thực phẩm là ? VK ưa nhiệt hoặc ưa ấm VK ưa lạnh hoặc ưa ấm VK ưa siêu nhiệt VK ưa ấm hoặc ưa siêu nhiệt Câu 76: Trong sữa chua hầu như không có VSV gây bệnh vì ? a. Đường trong sữa chua đã bị sử dụng hết b. Lactôzơ trong sữa chua quá nhiều kìm hãm VSV gây bệnh c. Axit lactic trong sữa chua kìm hãm VSV gây bệnh d. Sữa chua đã được thanh trùng nên không còn VSV gây bệnh Câu 77: Một chủng tụ cầu vàng được cấy lên 3 loại môi trường sau : Môi trường a: nước, muối khoáng, nước thịt Môi trường b: nước, muối khoáng, glucose, vitamin B1 Môi trường c: nước, muối khoáng, glucose Sau khi nuôi ở tủ ấm 370C một thời gian, môi trường a và b trở nên đục, môi trường c vẫn trong suốt a. Môi trường a, b, c là loại môi trường gì ? b. Giải thích kết quả thí nghiệm c. Glucose, vitamin B1, nước thịt có vai trò gì đối với vi khuẩn ? Câu 78: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vi g/l như sau: (NH4)3PO4 1,5 ; KH2PO4 1,0 ; MgSO4 0,2 ; CaCl2 0,1 ; NaCl 5,0 a. Môi trường trên là loại môi trường gì? b. VSV phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gi? c. Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của VSV này là gì?

File đính kèm:

  • docsinh 10.doc
Giáo án liên quan