Đề cương ôn thi Học kỳ II Hóa học 10 ban cơ bản

5.Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).

a)Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?

b)Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng dư.Tính VSO2 (đkc)?

6.Cho 35,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 g dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dd A.

a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X. b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.

c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.

7. Cho 12,6 hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc).

 a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? b. Tính VSO2?

8. Cho 40 g hỗn hợp Fe,Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc).

 a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?

9. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).

a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?

b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.

 

doc7 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2402 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi Học kỳ II Hóa học 10 ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dịch KOH 2 M. Tính khối lượng muối thu được ở mỗi trường hợp. 2. Cho 12,8g SO2 vào 250ml dd KOH 1M. Tính khoái löôïng muoái taïo thaønh sau phaûn öùng . 3. Cho 2,38 gam khí H2S vào 28 gam dd NaOH 10%. Hãy viết PTHH xảy ra và tìm khối lượng muối tạo thành. 4. Haáp thuï hoaøn toaøn 4,48l khí SO2 vaøo 250ml ddNaOH 2M.Tính khoái löôïng caùc chaát coù trong dd sau phaûn öùng? 5. Haáp thuï hoaøn toaøn 17 (g) H2S vaøo 400 (ml) dd NaOH 2M. Tính CM caùc chaát coù trong dung dòch sau phaûn öùng? (giaû söû theå tích dung dòch khoâng ñoåi). Dạng 7: BÀI TẬP VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC. 1. Cho pt hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía nào khi: a. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng? b. Tăng áp suất chung của hỗn hợp? c. Tăng nồng độ khí oxi? d. Giảm nồng độ khí sunfurơ? 2. Xeùt heä caân baèng trong bình kín: CH4 (K) + H2O (K) ↔ CO (K) + 3H2(K), Caân baèng treân dòch chuyeån theo chieàu naøo khi bieán ñoåi moät trong caùc ñieàu kieän sau: a. Giaûm nhieät ñoä b. Laáy bôùt hiđro ra c.Taêng dung tích cuûa bình phaûn öùng d. Laáy bớt CH4 ra khỏi hệ. BÀI TẬP TỔNG HỢP 1. Cho 11,8 g hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72 lit khí (ở đktc). a. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. 11,8 g hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy có V (lit) khí SO2 thoát ra. + Xác định giá trị của V ở đktc. + Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đặc 80% đã dùng. Biết đã dùng dư axit 20 % so với lượng phản ứng. c. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO2 ở trên vào 100ml ddNaOH 3M.Tính khối lượng muối thu được. 2. Ñeå hoaø tan hoaøn toaøn 18,3 (g) hoãn hôïp X goàm Al vaø Al2O3 caàn vöøa ñuû 375ml dung dòch H2SO4 2M (loaõng). a. Tính khoái löôïng moãi chaát trong X b. Neáu duøng cuøng löôïng X treân ñeå taùc duïng vôùi H2SO4 ñaëc noùng, dö thì thu ñöôïc bao nhieâu lít khí SO2 (saûn phaåm khöû duy nhaát) ôû ñieàu kieän tieâu chuaån khi phaûn öùng hoaøn toaøn? 3. Nung nóng 4,37g hỗn hợp bột các kim loại Fe và Zn với bột S dư. Chất rắn thu được đem hòa tan bằng dd axit H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,568 lít khí (đktc) thoát ra. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối Sunfat khan thu được 4. Nung noùng hoaøn toaøn hoãn hôïp goàm 5,6 (l) H2 (ñktc) vaø 24 (g) S trong bình kín khoâng coù khoâng khí thu ñöôïc chaát khí X (Hpư = 100%). a. Tính theå tích khí X (ñktc) b. Daãn toaøn boä chaát khí X vaøo 200ml dd NaOH 3M thu ñöôïc dd Y. Coâ caïn dd Y thu ñöôïc m g chaát raén. Tính m? B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1. Trong phản ứng hoá học: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO Cl2 đóng vai trò là: A. chất oxi hoá B. chất khử C. chất xúc tác D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử 2. Trong các phi kim F2, O2, Cl2, phi kim nào chỉ có tính oxi hoá, phi kim nào có cả hai tính chất oxi hoá và khử? A. Cả 3 phi kim đều có tính oxi hoá và khử. B. F2 chỉ có tính oxi hoá; O2 và Cl2 có cả tính chất oxi hoá và khử. C. Cả 3 phi kim chỉ có tính oxi hoá. D. F2 và O2 chỉ có tính oxi hoá; Cl2 có cả tính chất oxi hoá và khử. 3. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các halogen là: A. Flo, Clo, Brom, Iot. B. Clo, Brom, Iot, Flo. C. Clo, Flo, Brom, Iot. D. Flo, Clo, Iot, Brom. 4. Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí clo thu được 26,7 gam nhôm clorua. Tính thể tích khí clo (đo ở đktc) cần dùng? (cho Al = 27; Cl = 35,5) A. 4,48 ml B. 6,72 lít C. 6,72 ml D. 4,48 lít 5. Thể tích dung dịch axit HCl 0,4M cần để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 0,3M là: A. 450 ml. B. 267 ml. C. 300 ml. D. 150 ml. 6. Cho 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là: A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 7. Chỉ ra trong các phản ứng sau, (các) phản ứng KHÔNG là phản ứng oxi hoá khử: 1/ H2 + Cl2 2HCl 2/ CaO + H2O Ca(OH)2 3/ CuO + H2 Cu + H2O 4/ 2HCl + ZnS H2S + ZnCl2 A. 2 B. 1 và 3 C. 3 D. 2 và 4 8. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG xảy ra? A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 B. 2HCl + Cu CuCl2 + H2 C. 2HCl + FeS H2S + FeCl2 D. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 9. Thứ tự tăng dần độ mạnh tính axit của các axit halogenhiđric là: A. HF < HCl < HI < HBr. B. HCl < HBr < HI < HF. C. HCl < HF < HBr < HI. D. HF < HCl < HBr < HI. 10. Axit clohiđric là axit mạnh, có thể tác dụng với các kim loại: A. K, Al, Cu, Ba B. Na, Fe, Mg, Cu. C. Ba, Mg, Zn, Fe. D. Ca, Zn, Ag, K. 11. Phản ứng nào sau đây có thể xảu ra? A. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 B. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2 C. I2 + 2NaBr 2NaI + Br2 D. Cl2 + NaF 2NaCl + F2 12. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau A. SO2 vừa có tính Oxi hoá,vừa có tính khử B. SO2 , SO3 là các oxít axít C. SO3 có tính Oxi hoá D. H2SO4 đặc vừa có tính Oxi hoá, vừa có tính khử 13. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl,khí bay ra là A. SO3 B. Cl2 C. H2 D. H2S 14. Dung dịch H2SO4 loãng có thể phản ứng với cả hai chất sau đây A. Cu và Cu(OH)2 B. Fe và Fe(OH)3 C. C và CO D. S và H2S 15. Axít sunfuric đặc nóng phản ứng được với 1.Đồng; 2.Một số muối; 3.Bazơ 4.Barisunfat; 5.Cacbon; 6. Hiđroclorua tìm những ý đúng A. 1,2,4,5 B. 1,2,3,4,5,6 C. 1,2,3,5 D. 1,2,5,6 16. Dãy dơn chất nào sau đây vừa có tính oxh, vừa có tính khử? A. S , Cl2 , Br2 B. Na , F2 , S C. Cl2 , O3 ,S D. Ca ,Br2 , O2 17. Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4 Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng? A. Cl2 là chất oxh , H2O là chất khử B. H2S là chất oxh, Cl2 chất khử C. H2S là chất khử , Cl2 là chất oxh D. H2S là chất khử , H2O là chất oxh 18. Để điều chế Oxi trong công nghiệp , người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau A. B. C. D. 19. Tìm câu sai trong các câu sau A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử B. Lưu huỳnh dioxit là chất khí vừa có tính oxh , vừa có tính khử C. Hidrosunfua chỉ có tính khử D. H2SO4 đặc vừa có tính oxh , vừa có tính khử 20. Tìm câu sai trong các câu sau A. SO2 vừa có tính oxh,vừa có tính khử B. SO2 làm mất màu dung dịch nườc Brom C. SO2 không phải là một ôxít axít D. SO2 là một ôxít axít 21. Axít sunfuric loãng co những tính chất: 1.phản ứng với một số muối ; 2.phản ứng với Cu 3.phản ứng với Mg ; 4.phản ứng với tất cả các oxit 5.làm quỳ tím hoá đỏ ; 6.tạo muối axít Những ý đúng A. 1,3,6 B. 2,3,6 C. 1,2,3,5 D. 1,3,5,6 22. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là: A. dd nước brom B. dd Bari hidroxit C. dd nước vôi trong D. dd natri hiđrosunfit 23. Phản ứng chứng tỏ H2S là chất khử: A. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O B. 2H2S + CuSO4 3S + 2H2O C. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4 D. H2S + NaOH NaHS + H2O 24. Cho sơ đồ phản ứng: Mg + H2S04 (đặc) MgSO4 + H2S + H2O Hệ số phân tử H2SO4 tham gia là chất oxi hoá là A. 1. B. 4. C. 5. D. 6. 25. Phân biệt O2 và O3 bằng. A. tàn đóm đỏ B. giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột. C. kim loại Ag D. màu. 26. Xét phản ứng : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3 (H < 0) . Để thu được nhiều SO3 ta cần: A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. B. thêm xúc tác. D. giảm nhiệt độ. 27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể. B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết. 28. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí. B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường. C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn. 29. Cân bằng hoá học là cân bằng động vì: A. ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại, mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra, nhưng tốc độ bằng nhau. B. ở trạng thái cân bằng phản ứng nghịch vẫn xảy ra. C. ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận vẫn xảy ra. D. ở trạng thái cân bằng phản ứng vẫn xảy ra. 30. Sục khí O3 vào dd KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là: A. dd có màu vàng nhạt B. dd có màu xanh C. dd trong suốt D. dd có màu tím 31. Cho cân bằng: 2NO2 N2O4 Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 thì: A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu. B. màu nâu đậm dần C. màu nâu nhạt dần D. hỗn hợp có màu khác 32. Thuốc thử để phân biệt các ion F-, Cl-, Br-, I- là: A. quỳ tím B. dd hồ tinh bột C. dd Ba(NO3)2 D. dd AgNO3 33. Khí oxi được sử dụng nhiều trong lĩnh vực: A. y tế B. luyện thép C. công nghiệp hoá chất D. hàn cắt kim loại 34. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. Nguyên tố clo: A. Không bị oxi hóa, không bị khử. B. vừa bị oxi, vừa bị khử. C. chỉ bị oxi hóa. D. chỉ bị khử. 35.Brom bị lẫn tạp chất là Clo.Để tách lấy Brom cần làm cách nào sau đây? A.Dẫn hỗn hợp đi qua dd KBr. B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. C. Dẫn hỗn hợp đi qua nứơc D. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 36. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd HCl là A. Fe, CuSO4, Ba(OH)2, Au. B. Fe2O3, KMnO4, Mg, Cu. C. BaCO3, Cu(OH)2, Ag, CuO. D. AgNO3, Al(OH)3, CuO, Fe, MnO2. 37. Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I: A. tính phi kim giảm dần. B. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần. C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. độ âm điện giảm dần. Câu 38. Khi cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) bay vào 200ml dung dịch NaOH 0,5 M . Khối lượng muối thu được là? A. 10,40g B. 3,29g C. 5,60g D. 13,40g Câu 39: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử tốt nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là: A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl C. quỳ tím. D. dung dịch AgNO3 .............................................................HẾT..................................................... CHÚC CÁC EM ÔN THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO! Giáo viên: Trương Ngọc Cường.

File đính kèm:

  • docDe Cuong On Thi HKII Hoa 10 CB.doc