Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 - Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh

Câu 1: Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, Cu(OH)2 B. Fe,Fe(OH)3 C. S, H2S D. C, CO2

Câu 2: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

 A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2

Câu 3: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ?

A. Hồ tinh bột B. dd KI có hồ tinh bột C. dd NaOH D. Quỳ tím

Câu 4: Lưu huỳnh tác dụng với tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo phản ứng:

S + H2SO4 SO2 + H2O.

 

doc16 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 17176 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 - Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: KI, H2SO4, KBr, Na2SO4 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 3.36 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. a, Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng. b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a. ------------------------------------THE END------------------------------------ ( Biết H=1, S=32, O=16, Zn=65, Ba=137, Cl=35.5, Al=27, Mg=24, Cu=64, Fe=56, Na=23 ) Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA HỌC 10 Trường THPT Sông Công Thời gian làm bài: 45 phút(4) Họ và tên :................................................................................. Lớp: ............................ Điểm Lời phê của thầy – cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Tinh thể S tà phương Sα bền ở nhiệt độ nào? A. 95.5-119 B. Dưới 95.5 C. 96-100 D. 1400 Câu 2: Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây A. Zn. B. S C. Cl2 D. Fe Câu 3: Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2 " 2 SO3 (I); SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O (II) ; SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr (III); SO2 + NaOH ® NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III) D. (III) và (IV) Câu 4: Một loại oleum có công thức hóa học là H2S2O7 (H2SO4.SO3). Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là: A. +2 B. +4 C. +6 D. +8 Câu 5: Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước? A. SO2 B. SO3 C. S D. Na2SO4 Câu 6: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe với H2SO4 đặc, nóng là : A. FeSO4, H2O B. Fe2(SO4)3, H2O C. FeSO4 , SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O Phần II: Tự luận:(7đ) Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): Na2SO3 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4 Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaBr, H2SO4, NaI, K2SO4 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 4.48 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. a, Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a. ------------------------------------THE END------------------------------------ ( Biết H=1, S=32, O=16, Zn=65, Ba=137, Cl=35.5, Al=27, Mg=24, Cu=64, Fe=56, Na=23 ) Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA HỌC 10 Trường THPT Sông Công Thời gian làm bài: 45 phút(5) Họ và tên :................................................................................. Lớp: ............................ Điểm Lời phê của thầy – cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Chất nào không dùng để làm khô khí SO2? A. Ca(OH)2. B. H2SO4 đặc. C. CaCl2 khan. D. P2O5. Câu 2: Dãy kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Au,Pt,Al B. Ba,Ag,Fe,Sn C. Cu;Zn;Na D. K,Mg,Al,Fe,Zn Câu 3: Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa : A. 2H2S + SO2 ® 3S + 2H2O B. SO2 + CaO ® CaSO3 C. SO2 + Cl2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4 D. SO2 + NaOH ® NaHSO3 Câu 4: Khi sục khí O3 vào dung dịch KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dung dịch thu được A. Có màu vàng nhạt B. Trong suốt C. Có màu đỏ nâu D. Có màu xanh Câu 5: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2 Câu 6: Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4 ® H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia pứ là dãy số nào trong các dãy sau ? A. 3 , 2 , 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4 Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): SO2 SO3 H2SO4 H2S Na2S PbS Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: KCl, HCl, H2SO4, Na2SO4 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 1.44 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. a, Tính thể tích khí SO2 thu được sau phản ứng. b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a. ------------------------------------THE END------------------------------------ ( Biết H=1, S=32, O=16, Zn=65, Ba=137, Cl=35.5, Al=27, Mg=24, Cu=64, Fe=56, Na=23 ) Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA HỌC 10 Trường THPT Sông Công Thời gian làm bài: 45 phút(6) Họ và tên :................................................................................. Lớp: ............................ Điểm Lời phê của thầy – cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí có hiện tượng A. Vẫn trong suốt không màu B.Xuất hiện chất rắn màu đen C. Bị vẩn đục màu vàng D.Chuyển thành màu nâu đỏ Câu 2: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân nước. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2. Câu 3: Khi pha H2SO4 đặc thành H2SO4 loãng ta phải làm như thế nào? A. Cho từ từ axit vào nước, khuấy đều B. Cho axit nhanh vào nước C. Cho nước từ từ vào axit, khuấy đều D. Cho nước và axit vào cùng lúc, khuấy đều Câu 4: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ? A. Hồ tinh bột B. dd KI có hồ tinh bột C. dd NaOH D. Quỳ tím Câu 5: Viết phương trình phản ứng: SO2+ H2O + Br2 HBr+ H2SO4. Trong phản ứng này vai trò SO2 là: A. Chất oxi hóa B. Môi trường phản ứng C. Chất khử D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa Câu 6: Tinh thể S đơn tà Sβ bền ở nhiệt độ nào? A. 95.5-119 B. Dưới 95.5 C. 96-100 D. 1400 Phần II: Tự luận:(7đ) Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): ZnS H2S SO2 Na2SO3 Na2SO4 BaSO4 Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: KBr, H2SO4, BaCl2, HNO3 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 13.44 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. a, Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng. b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a. ------------------------------------THE END------------------------------------ ( Biết H=1, S=32, O=16, Zn=65, Ba=137, Cl=35.5, Al=27, Mg=24, Cu=64, Fe=56, Na=23 ) Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA HỌC 10 Trường THPT Sông Công Thời gian làm bài: 45 phút(7) Họ và tên :................................................................................. Lớp: ............................ Điểm Lời phê của thầy – cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: H2SO4 đặc có tính chất đặc trưng nào? A. Tính oxi hóa mạnh và tính háo nước B. Tính khử mạnh và tính háo nước C. Tính khử yếu và oxi hóa yếu D. Tính oxi hóa mạnh và tính khử yếu Câu 2: Hệ số chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau: P + H2SO4 → H3PO4+ SO2 + H2O A. 2 & 5 B. 4 &10 C. 5 & 2 D. 1 & 3 Câu 3: Axit H2SO4đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây: A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg Câu 4: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử S: A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p3. C.1s22s22p63s23p33d1. D.1s22s22p63s23p4 Câu 5: Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2 " 2 SO3 (I); SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O (II) ; SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 + 2HBr (III); SO2 + NaOH ® NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (I) , (II) và (III) D. (III) và (IV) Câu 6: Số oxi hoá của S trong các chất: SO2, SO3, S, H2S, H2SO4, Na2SO4 lần lượt là: A. +4, +4, 0, -2, +6, +6.    B. +4, +6, 0, -2, +6, +4. C. +4, +6, 0, -2, +6, +6.   D. +4, +6, 0, -2, +4, +6. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): H2S H2SO4 SO2 S FeS H2S Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaI, H2SO4, NaBr, K2SO4 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 8.96 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. a, Tính khối lượng đồng đã tham gia phản ứng. b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a. ------------------------------------THE END------------------------------------ ( Biết H=1, S=32, O=16, Zn=65, Ba=137, Cl=35.5, Al=27, Mg=24, Cu=64, Fe=56, Na=23 ) Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Nguyên ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HÓA HỌC 10 Trường THPT Sông Công Thời gian làm bài: 45 phút(8) Họ và tên :................................................................................. Lớp: ............................ Điểm Lời phê của thầy – cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây? A. Zn B. Fe C. CaCO3 D. CuO Câu 2: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2 Câu 3: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí có hiện tượng A. Vẫn trong suốt không màu B.Xuất hiện chất rắn màu đen C. Bị vẩn đục màu vàng D.Chuyển thành màu nâu đỏ Câu 4: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Điện phân nước. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2. Câu 5: Tinh thể S tà phương Sα bền ở nhiệt độ nào? A. 95.5-119 B. Dưới 95.5 C. 96-100 D. 1400 Câu 6: : Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4 ® H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau ? A. 3 , 2 , 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4 Phần II: Tự luận:(7đ) Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): KClO3 O2 SO2 Na2SO3 SO2 H2SO4 Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: KI, H2SO4, KBr, Na2SO4 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 16.25 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc,nóng. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. a, Tính thể tích khí SO2 thu được sau phản ứng. b, Cho từ từ dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch A thu được a gam kết tủa. Tính a. ------------------------------------THE END------------------------------------ ( Biết H=1, S=32, O=16, Zn=65, Ba=137, Cl=35.5, Al=27, Mg=24, Cu=64, Fe=56, Na=23 )

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet chuong 6 oxiluu huynh.doc