Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 - Chương Halogen

Câu 1: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần:

A. HI > HBr > HCl > HF C. HCl > HBr > HI > HF

B. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HF > HI

Câu 2: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế Cl2¬ khi cho tác dụng với HCl đặc?

 A. MnO2, NaCl B. KMnO4, NaCl C. KMnO4, MnO2 D. NaOH, MnO2

Câu 3: Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO

 Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.

B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.

C. Nước đóng vai trò chất khử.

D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 4333 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 - Chương Halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT …………….……………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN:………………………………. MÔN: HOÁ HỌC 10 A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần: A. HI > HBr > HCl > HF C. HCl > HBr > HI > HF B. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HF > HI Câu 2: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế Cl2 khi cho tác dụng với HCl đặc? A. MnO2, NaCl B. KMnO4, NaCl C. KMnO4, MnO2 D. NaOH, MnO2 Câu 3: Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử. B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. C. Nước đóng vai trò chất khử. D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. Câu 4: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4 Câu 5: Khi cho 47,4g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là? (H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55) A. 3,36 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít Câu 6: Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là: A. Cu B. Quỳ tím C.NaOH D. AgNO3 Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một loại muối clorua kim loại? A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu Câu 8: Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là: A. Iot B. Flo C. Clo D. Brom Câu 9: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu được là: A. 2,17 gam B. 1,95g gam C. 4,34 gam D. 3,90 gam Câu 10: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là             A. KBr.                        B. KCl.                        C. H2O.                       D. NaOH. Câu 11: Trung hòa 150 ml dd HCl bằng 300 ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl là? A. 4,0 M B. 1,0 M C. 2,0 M D. 3,0 M Câu 12: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố nhóm halogen là: A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa yếu C. Tính khử yếu D. Tính oxi hóa mạnh Câu 13: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. Al, Zn, FeS, NaOH, MgO B. Fe, AgCl, K2CO3, Ca(OH)2, CuO C. Ag, Na, CaCO3, KOH, CaO D. Na, Zn, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 Câu 14: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là A. Br<I<Cl<F B. I<Cl<Br<F C. I<Br<Cl<F D. F<Cl<Br<I Câu 15: : Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8.5%.Nồng độ mol/l HCl là: A. 0.7M B. 0.6M C. 0.71 M D. 0.67M Câu 16: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF B. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3 ® AgCl® Cl2®Br2®I2®ZnI2 Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: NaOH, HCl, KCl, NaBr, HNO3 Câu 3: (2 điểm) Cho 16 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 2M thu được 8,96 lít khí ở đktc. a/ Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng cho các phản ứng trên.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet chuong Halogen.doc