Đề cương ôn tập toán 7 học kỳ 2

Dạng 1: THU GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

 

doc6 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 4671 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 7 học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không Phương pháp: Bước 1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó. Bước 2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức. 2. Tìm nghiệm của đa thức một biến Bài 1 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x) k(x) = x2-81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4 Bài 2: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4 g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = –1. Bài 3: Cho P(x) = 5x -. a) Tính P(-1) và P; b) Tìm nghiệm của đa thức P(x). Bài 5: Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x . a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x) b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm Dạng6: BÀI TOÁN THỐNG KÊ. Thời gian làm bài tập của các hs lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau: 4 5 6 7 6 7 6 4 6 7 6 8 5 6 9 10 5 7 8 8 9 7 8 8 8 10 9 11 8 9 8 9 4 6 7 7 7 8 5 8 Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?Tính số trung bình cộng? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? II. PHẦN HÌNH HỌC: LÝ THUYẾT Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường, hai tam giác vuông? Vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận? Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác cân, tam giác đều? Nêu định lý Pytago thuận và đảo, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận? Nêu định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL. Nêu quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận. Nêu định lý về bất đẳng thức trong tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận. Nêu tính chất 3 đường trung tuyến trong tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận. Nêu tính chất đường phân giác của một góc, tính chất 3 đường phân giác của tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận. Nêu tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất 3 đường trung trực của tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận. Một số phương pháp chứng minh Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau: Cách1: chứng minh hai tam giác bằng nhau. Cách 2: sử dụng tính chất bắc cầu, cộng trừ theo vế, hai góc bù nhau .v. v. Chứng minh tam giác cân: Cách1: chứng minh hai cạnh bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau. Cách 2: chứng minh đường trung tuyến đồng thời là đường cao, phân giác Cách 3:chứng minh tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau v.v. Chứng minh tam giác đều: Cách 1: chứng minh 3 cạnh bằng nhau hoặc 3 góc bằng nhau. Cách 2: chứng minh tam giác cân có 1 góc bằng 600. Chứng minh tam giác vuông: Cách 1: Chứng minh tam giác có 1 góc vuông. Cách 2: Dùng định lý Pytago đảo. Cách 3: Dùng tính chất: “đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông”. Chứng minh tia Oz là phân giác của góc xOy: Cách 1: Chứng minh góc xOz bằng yOz. Cách 2: Chứng minh điểm M thuộc tia Oz và cách đều 2 cạnh Ox và Oy. Chứng minh bất đẳng thức đoạn thẳng, góc. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 3 đường đồng qui, hai đường thẳng vuông góc v. v. . . (dựa vào các định lý tương ứng). BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài 1 : Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB=5cm, BC=6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH? Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A,G,H thẳng hàng? Chứng minh: ? Bài 2: Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh : ABM = ACM Từ M vẽ MH AB và MK AC. Chứng minh BH = CK Từ B vẽ BP AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh IBM cân. Bài 3 : Cho ABC vuông tại A. Từ một điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC vẽ KH AC. Trên tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh : AB // HK AKI cân AIC = AKC Bài 4 : Cho ABC cân tại A (), vẽ BD AC và CE AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng minh : ABD = ACE Chứng minh AED cân Chứng minh AH là đường trung trực của ED Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh Bài 5 : Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh : HB = CK b) c) HK // DE d) AHE = AKD e) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE. Bài 6: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA Chứng minh: góc BAD = góc ADB b) Chứng minh: AS là phân giác của góc HAC c) Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). Chứng minh: AK = AH d) Chứng minh: AB + AC < BC + 2AH Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 600 . Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK AB ( K AB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( D thuộc tia AE). Chứng minh: AC = AK và AE CK b) KA = KB c) EB > AC d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm. Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh: ABD =EBD b) BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE c) AD < DC d) và E, D, F thẳng hàng. Bài 9: Chocân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CEAB (E AB), BD cắt CE tại H. Chứng minh: BD = CE b) Chứng minh: cân c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: góc ECB và góc DKC. Bài 10 :Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 ; AC> AB. Kẻ AH BC. Trên DC lấy điểm D sao cho HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài. Chứng minh rằng: Tam giác BAD cân b) CE là phân giác của góc c) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD// AB. d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác AKC đều. Bài 11. Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AD Chứng minh ΔADB = ΔADC b) Các góc là những góc gì ? c) Cho AB = AC =13 cm , BC = 10 cm . Tính AD? Bài 12. Cho ΔABC cân tại A . Kẻ AH vuông góc với BC . Chứng minh rằng: ΔAHB = ΔAHC b) HB = HC và c) Biết AH = 6 (cm), BC = 16 ( cm).Tính AB, AC ? Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: a) êABD = êEBD b) êABE là tam giác cân ? c) DF = DC. d) AD < DC. Bài 14: Cho ∆ABC có ( = 900), trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Nối C với E a) Chứng minh DABM = DECM và tính góc ECM b) Chứng minh: AC > CE c) Bài 15: Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D∈AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh DE ⊥ BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC. ĐỀ THI THAM KHẢO TOÁN 7 (Thời gian 90 phút) ĐỀ 1 Bài 1:(2đ) Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10 10 9 8 7 7 6 6 8 5 6 4 9 7 6 6 7 4 10 9 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì. b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 :(1.5 đ) Cho đơn thức: A = Thu gọn đơn thức A. Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. Tính giá trị của A tại Bài 3: (1.5 đ) Tính tổng các đơn thức sau: Bài 4 : (2 đ) Cho 2 đa thức sau: P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 và Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P + Q và 2P – Q c) Tìm nghiệm của P + Q Bài 5: (3 đ) Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH BC tại H. Vẽ HI AB tại I. Trên tia HI lấy điểm D sao cho I là trung điểm của DH a) Chứng minh:ADI = AHI. (1đ) b) Chứng minh: AD BD. (0.75đ) c) Cho BH = 9cm và HC = 16cm. Tính AH. (0.75đ) d) Vẽ HK AC tai K và trên tia HK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của HE. Chứng minh: DE < BD + CE. (0.5đ) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 5 7 4 10 4 7 5 7 7 3 a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 20 b) Mốt của dấu hiệu là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 10 Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức: A. B. 1 + xy C. D. Câu 3: Các cặp đơn thức đồng dạng là: A. (xy)2 và y2x2. B. 5x2 và - 5x3. C. 2xy và 2y2 D. xy và yz. Câu 4: Bậc của đa thức là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 11 Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = -2; y = -1 là: A. -5 B. -3 C. 3 D. 5 Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 : A. B. C. - D. - Câu 7: Giao điểm ba đường cao của tam giác được gọi là: A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác C. Tâm đường tròn ngoại tiếp D. Tâm đường tròn nội tiếp. Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là A. Đường phân giác B. Đường cao C. Đường trung trực D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực Câu 9: MNP có MP = 6cm; MN = 10cm; NP = 8cm thì DMNP vuông tại đỉnh : A. P B. N C. M D. Không phải là tam giác vuông Câu 10: Cho DABC với hai đường trung tuyến BM và CN; G là trọng tâm. Kết luận nào sau đây là đúng? A. GM = GN B. GM = GB; C. GB = GC D. GN = GC Câu 11: Cho ABC vuông tại A có , khi đó ta có: A. AB < BC < CA B. CA < AB < BC C. BC < AB < CA D. AB < CA < BC II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (1.0 điểm ) Thời gian giải một bài Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng. Bài 2: (2.5 điểm ) Cho hai đa thức: a) Thu gọn hai đa thức b) Tìm đa thức: c) Tìm x để P(x) = Q(x) Bài 3: (3.0 điểm ) Cho (AB < AC). Vẽ phân giác AD của . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh b) AD là đường trung trực của BE c) AB cắt DE tại F. Chứng minh d) So sánh DB và DC Bài 4: (0.5 điểm ) Cho đa thức: H(x) = ax2 + bx + c.Biết 5a – 3b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng: H(-1).H(-2) 0

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HK 2 TOAN 7 1314.doc
Giáo án liên quan